SỞ GD & ĐT HÀ NỘI<br />
TRƯỜNG THPT LÝ THÁNH TÔNG<br />
(Đề thi gồm 06 trang)<br />
<br />
KỲ THI KHẢO SÁT LẦN 4 NĂM 2017 - 2018<br />
Bài thi: TOÁN<br />
Thời gian làm bài: 90 phút<br />
MÃ ĐỀ:004<br />
<br />
Họ, tên thí sinh:…………………………………..<br />
Số báo danh:………………………………………...<br />
<br />
Câu 1. Cho một lục giác đều ABCDEF.Viết các chữ cái A, B, C, D, E, F vào 6 thẻ. Lấy ngẫu nhiên<br />
hai thẻ. Tìm xác suất sao cho đoạn thẳng mà các đầu mút là các điểm được ghi trên hai thẻ đó là cạnh<br />
của lục giác?<br />
A.<br />
<br />
1<br />
5<br />
<br />
B.<br />
<br />
4<br />
5<br />
<br />
Câu 2. Cho hàm số y <br />
A. min y <br />
1;0<br />
<br />
C.<br />
<br />
3<br />
5<br />
<br />
D.<br />
<br />
2<br />
5<br />
<br />
2x 1<br />
. Chọn phương án đúng trong các phương án sau<br />
x 1<br />
<br />
1<br />
2<br />
<br />
B. min y <br />
1;2<br />
<br />
1<br />
2<br />
<br />
C. Maxy <br />
1;0<br />
<br />
1<br />
2<br />
<br />
D. Maxy <br />
3;5<br />
<br />
11<br />
4<br />
<br />
Câu 3. Trong không gian Oxyz, cho 3 điểm M(2;0;0), N(0;-3;0) và P(0;0;2).Phương trình mặt phẳng<br />
đi qua 3 điểm M,N,P là:<br />
A. 3x 2 y 3z 6 0<br />
<br />
B.<br />
<br />
x y z<br />
0<br />
2 3 2<br />
<br />
C. 3x 2 y 3z 6 0<br />
<br />
<br />
<br />
D.<br />
<br />
x y z<br />
1<br />
2 3 2<br />
<br />
n<br />
<br />
Câu 4. Biết tổng hệ số thứ nhất, thứ 2 và thứ 3 trong khai triển biểu thức x3 <br />
<br />
1<br />
là 11. Tìm hệ số<br />
x2 <br />
<br />
của x 2 ?<br />
A.5<br />
<br />
B.6<br />
<br />
Câu 5. Đồ thị hàm số y <br />
<br />
C.7<br />
<br />
D.4<br />
<br />
x 2 4x 1<br />
có hai điểm cực trị thuộc đường thẳng d : y ax b . Khi đó tích<br />
x 1<br />
<br />
ab bằng<br />
<br />
A. -8<br />
<br />
B.<br />
<br />
-6<br />
<br />
C.<br />
<br />
-2<br />
<br />
D.<br />
<br />
Câu 6. Giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất n của hàm số y <br />
M<br />
<br />
A.<br />
<br />
2<br />
2<br />
,m <br />
2<br />
2<br />
<br />
1<br />
1<br />
M ,m <br />
4<br />
4<br />
B.<br />
<br />
M<br />
<br />
C.<br />
<br />
2<br />
<br />
sin x cos x 1<br />
là:<br />
sin x 2cos x 3<br />
<br />
3<br />
3<br />
,m <br />
2<br />
2<br />
<br />
1<br />
1<br />
M ,m <br />
2<br />
2<br />
D.<br />
<br />
Câu 7. Cho hàm số y x3 – 3x 2 2 (1). Điểm M thuộc đường thẳng (d ) : y 3x – 2 và có tổng khoảng<br />
cách từ M tới hai điểm cực trị của đồ thị hàm số (1) nhỏ nhất có tọa độ là :<br />
A. M ; <br />
5 5<br />
4<br />
<br />
2<br />
<br />
B. M ; <br />
5 5<br />
4 2<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
C. M ; <br />
5 5<br />
4 2<br />
<br />
Mã đề 004 - trang 1/6<br />
<br />
D. M ; <br />
5 5<br />
4<br />
<br />
2<br />
<br />
Câu 8. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M là điểm trên cạnh SC sao<br />
cho 5SM 2SC , mặt phẳng đi qua A, M và song song với đường thẳng BD cắt hai cạnh SB, SD<br />
lần lượt tại hai điểm H, K. Tính tỉ số thể tích<br />
A.<br />
<br />
1<br />
7<br />
<br />
VS.AHMK<br />
.<br />
VS.ABCD<br />
<br />
6<br />
35<br />
<br />
B.<br />
<br />
C.<br />
<br />
8<br />
35<br />
<br />
D.<br />
<br />
1<br />
5<br />
<br />
Câu 9. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho bốn điểm A(2; 3; –4), B(1; 2; 3), C(–2; 1; 2),<br />
D(–1; 2; 3). Viết phương trình mặt cầu (S) tâm A và tiếp xúc với mặt phẳng (BCD).<br />
A. (x – 2)² + (y – 3)² + (z + 4)² = 16<br />
<br />
B. (x + 2)² + (y + 3)² + (z – 4)² = 32<br />
<br />
C. (x + 2)² + (y + 3)² + (z – 4)² = 16<br />
<br />
D. (x – 2)² + (y – 3)² + (z + 4)² = 32<br />
<br />
1<br />
<br />
Câu 10. Biết rằng 3e<br />
0<br />
<br />
13x<br />
<br />
a<br />
b<br />
b c<br />
dx e2 e c(a; b;c R) .Tính T a <br />
5<br />
3<br />
2 3<br />
<br />
A.T=9<br />
<br />
B.T=5<br />
<br />
C.T=10<br />
<br />
D.T=6<br />
<br />
Câu 11. Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng ?<br />
A.Bốn<br />
B. Hai<br />
C.Ba<br />
D. Một<br />
Câu 12.<br />
Đồ thị trong hình bên là đồ thị của hàm số nào ?<br />
A. y x 3 3x 2 3x 1<br />
C. y 2 x3 x 1<br />
<br />
B. y x 3 3x 2 1<br />
<br />
2<br />
<br />
D. y x3 3x 2 1<br />
<br />
1<br />
O<br />
<br />
Câu 13. Số phức z = 2 - 3i có điểm biểu diễn là:<br />
A. (2; -3)<br />
<br />
B. (-2; 3)<br />
<br />
C. (2; 3)<br />
<br />
D. (-2; -3)<br />
<br />
Câu 14. Cho hàm số y f x có đồ thị như hình bên:<br />
-1<br />
<br />
O<br />
<br />
1<br />
<br />
2<br />
<br />
3<br />
<br />
-2<br />
<br />
-4<br />
<br />
Hàm số y f x đồng biến trên khoảng nào?<br />
A. 1;1<br />
<br />
B. 0;1<br />
<br />
C. ; 1<br />
Mã đề 004 - trang 2/6<br />
<br />
D. 2; <br />
<br />
1<br />
<br />
Câu 15. Cho số phức z = a + a2i với a R. Khi đó điểm biểu diễn của số phức liên hợp của z nằm<br />
trên:<br />
A. Đường thẳng y = -x+1<br />
<br />
B. Đường thẳng y = 2x<br />
<br />
C. Parabol y = -x2<br />
<br />
D. Parabol y = x2<br />
<br />
Câu 16. Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào?<br />
<br />
<br />
x<br />
y’<br />
y<br />
<br />
<br />
<br />
0<br />
-<br />
<br />
0<br />
<br />
+<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
1<br />
A. y x 4 3x 2 1<br />
<br />
B. y x 4 3x 2 1<br />
<br />
D. y x 4 3x 2 1<br />
<br />
C. y x 4 3x 2 1<br />
<br />
Câu 17. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(1 ;-2 ;3). Gọi I là hình chiếu vuông góc<br />
của M lên trục Ox.Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt cầu tâm I, bán kính IM.<br />
A. x 1 y 2 z 2 13<br />
<br />
B. x 1 y 2 z 2 13<br />
<br />
C. x 1 y 2 z 2 13<br />
<br />
D. x 1 y 2 z 2 13<br />
<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
Câu 18. Cho z 1 2i 5 .Tập hợp điểm biểu diễn số phức W thỏa mãn W 2 i 2 4i z là:<br />
A.Đường tròn tâm I(-8;11) bán kính r 5<br />
<br />
B. Đường tròn tâm I(8;-11) bán kính r 5<br />
<br />
C. Đường tròn tâm I(8;11) bán kính r 5<br />
<br />
D. Đường tròn tâm I(8;-11) bán kính r 5<br />
<br />
Câu 19. Hộp A chứa 3 bi đỏ và 5 bi Xanh; Hộp B đựng 2 bi đỏ và 3 bi xanh.Thảy một con súc sắc ;<br />
Nếu được 1 hay 6 thì lấy một bi từ Hộp A. Nếu được số khác thì lấy từ Hộp B. Xác suất để được một<br />
viên bi xanh là<br />
A.<br />
<br />
73<br />
120<br />
<br />
B.<br />
<br />
1<br />
8<br />
<br />
C.<br />
<br />
21<br />
40<br />
<br />
D.<br />
<br />
5<br />
24<br />
<br />
Câu 20. Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho đồ thị hàm số y x 4 2mx 2 2m m4 có 3 điểm<br />
cực trị tạo thành một tam giác có diện tích bằng 2.<br />
A. m 16<br />
<br />
C. m 3 16<br />
<br />
B. m 5 16<br />
<br />
D. m 5 4<br />
<br />
Câu 21. Cho hàm số y x3 3mx 2 m 1 x m . Gọi A là giao điểm của đồ thị hàm số với trục Oy.<br />
Khi đó giá trị m để tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại A vuông góc với đường thẳng 2 x y 2018 0<br />
A. Không tồn tại m<br />
<br />
B.<br />
<br />
3<br />
2<br />
<br />
C. <br />
<br />
3<br />
2<br />
<br />
D.<br />
<br />
1<br />
2<br />
<br />
1<br />
3<br />
<br />
Câu 22. Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số y x3 mx 2 (m2 4) x 3 đạt cực đại tại x 3 .<br />
A. m 5<br />
<br />
B. m 1<br />
<br />
C. m 1<br />
<br />
Mã đề 004 - trang 3/6<br />
<br />
D. m 7<br />
<br />
Câu 23. Cho hình nón có thiết diện qua trục là tam giác đều cạnh 2a. Thể tích khối nón và diện tích<br />
xung quanh của hình nón lần lượt là:<br />
B. V 2 a3 3; S xq 2 a 2<br />
<br />
A. V a3 3; S xq 2 a 2<br />
C. V <br />
<br />
a3 3<br />
3<br />
<br />
; S xq 2 a 2<br />
<br />
D. V <br />
<br />
a3 3<br />
6<br />
<br />
; S xq 2 a 2<br />
<br />
Câu 24. Trong không gian Oxyz viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm A(1; 2;3)<br />
vuông góc với mặt phẳng (Q): x 2 y z 5 0 và song song với đường thẳng d:<br />
B. 7x y 5z 20 0 C. x 2y 3z 20 0<br />
<br />
A. 7 x y 5 z 20 0<br />
<br />
x 1 y 3 z 4<br />
<br />
<br />
2<br />
1<br />
3<br />
<br />
D. x 2y 3z 20 0<br />
<br />
Câu 25. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, tam giác SAB đều và nằm<br />
trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi I là trung điểm của AB và M là trung điểm của AD. Khoảng<br />
cách từ I đến mặt phẳng (SMC) bằng<br />
A.<br />
<br />
3 7a<br />
14<br />
<br />
B.<br />
<br />
30a<br />
10<br />
<br />
<br />
<br />
C.<br />
<br />
30a<br />
8<br />
<br />
1<br />
<br />
1<br />
<br />
1<br />
<br />
D.<br />
<br />
3 2a<br />
8<br />
<br />
<br />
<br />
1<br />
<br />
<br />
<br />
... <br />
Câu 26. Tìm giới hạn lim 1 <br />
<br />
1.2 2.3 3.4<br />
n(n 1)<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
1<br />
C. 2<br />
D. <br />
2<br />
Câu 27. Cho hàm số y x 4 2mx 2 2 . Xác định m để đồ thị hàm số có ba điểm cực trị lập thành một<br />
<br />
A. 1<br />
<br />
B.<br />
<br />
tam giác vuông cân.<br />
B. m 0<br />
<br />
A. m 0 m 1<br />
<br />
C. m 1<br />
<br />
D. Đáp số khác<br />
<br />
Câu 28. Cho f(x) Xác định trên R thỏa mãn f ' x 2 x 4; f 1 5, f 1 3 .Tính giá trị của biểu<br />
thức f 0 f 3 ?<br />
A.12<br />
<br />
B.21<br />
<br />
C.0<br />
<br />
D.2<br />
<br />
Câu 29. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho A 1; m;2 , B m 1;2m;0 , P : 3x 2 y 2 z 1 0.<br />
Tìm điều kiện của tham số m để hai điểm A và B nằm cùng phía mp(P).<br />
A. -1