TRƯỜNG THPT QUANG HÀ<br />
<br />
ĐỀ THI KHẢO SÁT TN THPT QUỐC GIA LẦN 2<br />
MÔN LỊCH SỬ<br />
<br />
Thời gian làm bài: 50 phút<br />
(40 câu trắc nghiệm)<br />
<br />
Mã đề thi 122<br />
<br />
Họ, tên thí sinh:..........................................................................<br />
Số báo danh:...............................................................................<br />
Câu 1: Tính chất điển hình của cuộc cách mạng tháng Tám 1945 ở Việt Nam là<br />
A. giải phóng dân tộc.<br />
B. dân chủ tư sản kiểu cũ<br />
C. dân chủ tư sản kiểu mới.<br />
D. dân tộc, dân chủ nhân dân.<br />
Câu 2: Hai nhiệm vụ chiến lược của Đảng để giữ vững thành quả cách mạng tháng Tám<br />
<br />
trong giai đoạn 1945 - 1946 là gì ?<br />
A. Thực hiện nền giáo dục mới và giải quyết nạn đói.<br />
B. Quyết tâm kháng chiến chống Pháp xâm lược và trừng trị bọn nội phản.<br />
C. Củng cố, bảo vệ chính quyền cách mạng và ra sức xây dựng chế độ mới.<br />
D. Thành lập chính phủ chính thức của nước Việt Nam dân chủ cộng hòa và giải quyết vấn<br />
đề tài chính trống rỗng.<br />
Câu 3: Sự kiện đánh dấu thời cơ cách mạng chín muồi để Đảng c ộng s ản Đông D ương<br />
quyết định phát lệnh Tổng khởi nghĩa trong cả nước là<br />
A. Phát xít Đức đầu hàng Đồng minh tháng 5/1945.<br />
B. Nhật đảo chính Pháp ngày 9/3/1945.<br />
C. Nước Nhật bị Mĩ ném bom nguyên tử ngày 6 và 9/8/1945.<br />
D. Nhật tuyên bố đầu hàng quân Đồng minh không điều kiện ngày 15/8/1945.<br />
Câu 4: Mục đích chủ yếu của Pháp khi đề ra kế hoạch Rơ-ve là gì?<br />
A. Thiết lập hành lang Đông-Tây.<br />
B. Tấn công lên Việt Bắc để tiêu diệt bộ đội chủ lực của ta.<br />
C. Tấn công lên Việt Bắc lần thứ hai để kết thúc chiến tranh.<br />
D. Mở rộng phạm vi chiếm đóng ra toàn miền Bắc.<br />
Câu 5: Mục tiêu đấu tranh của các nước Mĩ Latinh sau chiến tranh thế giới thứ hai là gì?<br />
A. Chống chế độ độc tài thân Mĩ.<br />
B. Chống chế độ phân biệt chủng tộc.<br />
C. Chống chủ nghĩa thực dân cũ.<br />
D. Chống chế độ diệt chủng.<br />
Câu 6: Đến cuối tháng 6 - 1972, quân ta đã chọc thủng ba phòng tuyến mạnh nhất c ủa<br />
địch là<br />
A. Huế, Đà Nẵng, Sài Gòn.<br />
B. Quảng Trị, Tây Nguyên, Tây Nam Bộ.<br />
C. Quảng Trị, Tây Nguyên, Đông Nam Bộ. D. Đà Nẵng, Sài Gòn, Đông Nam Bộ.<br />
Câu 7: Nguyên tắc đổi mới của Đảng đề ra trong Đại hội Đại biểu Toàn quốc lần thứ<br />
VI (1986) là:<br />
A. Đổi mới mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội.<br />
B. Thực hiện công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.<br />
C. Bỏ qua giai đoạn phát triển Tư bản chủ nghĩa, tiến thẳng lên xây dựng Chủ nghĩa xã<br />
hội.<br />
D. Không thay đổi mục tiêu của chủ nghĩa xã hội mà làm cho mục tiêu ấy thực hiện<br />
hiệu quả hơn.<br />
Câu 8: Đặc điểm nổi bật của tình hình Việt Nam trước 1858 là:<br />
A. phong trào đấu tranh chống triều đình diễn ra mạnh mẽ<br />
B. Nông nghiệp sa sút, công thương nghiệp đình đốn<br />
C. Thực dân Pháp bắt đầu chiến tranh xâm lược Việt Nam<br />
Trang 1/5 - Mã đề thi 122<br />
<br />
D. chế độ phong kiến khủng hoảng , suy yếu nghiêm trọng<br />
Câu 9: Nội dung nào không phải là kết quả của chiến dịch Biên Giới - thu đông 1950?<br />
A. Nối liền căn cứ địa việt Bắc với đồng bằng liên khu III, IV.<br />
B. Ta đã giành quyền chủ động chiến lược trên chiến trường chính Bắc Bộ.<br />
C. Khai thông biện giới Việt Trung với chiều dài 750km.<br />
D. Đã tiêu diệt nhiều sinh lực địch.<br />
Câu 10: Sự kiện đánh dấu sự tan vỡ mối quan hệ đồng minh chống phát xít giữa Mĩ -<br />
<br />
Liên Xô và khởi đầu chiến tranh lạnh là<br />
A. Sự phân chia phạm vi ảnh hưởng ở châu Âu và châu Á giữa Mĩ và Liên Xô tại Hội nghị<br />
Ianta.<br />
B. Việc Liên Xô chế tạo thành công bom nguyên tử.<br />
C. Thông điệp của Tổng thống Truman tại Quốc hội Mĩ.<br />
D. Sự ra đời của khối NATO và Hiệp ước Vacsava.<br />
Câu 11: Nhiệm vụ của cách mạng miền Nam sau Hiệp định Pari năm 1973 là:<br />
A. đấu tranh chống địch “bình định - lấn chiếm”, tạo thế và lực tiến tới giải phóng hoàn<br />
toàn miền Nam.<br />
B. cùng miền Bắc tiến lên xây dựng chủ nghĩa xã hội.<br />
C. đẩy mạnh khôi phục kinh tế, làm nhiệm vụ hậu phương đối với Lào và Campuchia.<br />
D. tổng khởi nghĩa giành chính quyền về tay nhân dân.<br />
Câu 12: Sự thất bại của cuộc khởi nghĩa Yên Bái (1930) chứng tỏ điều gì?<br />
A. Sự thất bại hoàn toàn của khuynh hướng cách mạng vô sản.<br />
B. Sự thất bại hoàn toàn của khuynh hướng cách mạng dân chủ tư sản.<br />
C. Sự thất bại hoàn toàn của khuynh hướng theo lập trường phong kiến.<br />
D. Sự thất bại hoàn toàn của khuynh hướng cách mạng dân chủ tư sản kiểu mới.<br />
Câu 13: Từ nửa sau những năm 80 của thế kỉ XX, Nhật Bản đã vươn lên trở thành<br />
A. siêu cường tài chính số 1 thế giới, là chủ nợ lớn nhất thế giới.<br />
B. nền kinh tế đứng đầu châu Á và chủ nợ lớn thứ 2 thế giới (sau Mĩ)<br />
C. nền kinh tế lớn thứ 2 thế giới tư bản<br />
D. chủ nợ lớn nhất thế giới<br />
Câu 14: Nội dung nào dưới đây không phải là biểu hiện của xu thế toàn cầu hóa?<br />
A. Sự phát triển và tác động to lớn của các công ty xuyên quốc gia.<br />
B. Sự sáp nhập và hợp nhất của các tập đoàn tư bản tài chính.<br />
C. Sự ra đời của các tổ chức kinh tế, thương mại, tài chính quốc tế và khu vực .<br />
D. Sự phát triển nhanh chóng của quan hệ thương mại quốc tế.<br />
Câu 15: Tháng 11 năm 2007 các thành viên ASEAN kí bản Hiến chương ASEAN nh ằm<br />
xây dựng ASEAN thành<br />
A. một khu vực hòa bình, ổn định phát triển.<br />
B. một khu vực kinh tế thương mại.<br />
C. một khu vực quân sự.<br />
D. một động đồng vững mạnh.<br />
Câu 16: Chiến thắng Điện Biên Phủ năm 1954 là thắng lợi quân sự lớn nhất c ủa ta trong<br />
cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp (1945 - 1954) vì<br />
A. đã làm thất bại âm mưu của Mĩ muốn quốc tế hóa cuộc chiến tranh Đông Dương.<br />
B. đã làm phá sản hoàn toàn kế hoạch Nava của Pháp có Mĩ giúp sức.<br />
C. tác động trực tiếp, buộc Pháp phải kí Hiệp định Giơnevơ năm 1954 về Đông Dương.<br />
D. góp phần làm sụp đổ Chủ nghĩa thực dân kiểu cũ.<br />
Câu 17: Chiến thắng nào của ta sau Hiệp định Pari 1973 cho thấy khả năng can thiệp tr ở<br />
lại bằng quân sự của Mĩ là rất hạn chế?<br />
Trang 2/5 - Mã đề thi 122<br />
<br />
A. Huế - Đà Nẵng.<br />
B. Buôn Ma Thuật.<br />
C. Tây Nguyên.<br />
D. Đường 14 - Phước Long.<br />
Câu 18: Chiến tranh thế giới thứ hai bùng nổ vào tháng 9 - 1939, với sự kiện khởi đầu là<br />
A. Anh, Pháp tuyên chiến với Đức<br />
B. Đức tấn công Liên Xô<br />
C. Đức tấn công Anh, Pháp<br />
D. Quân đội Đức tấn công Ba Lan<br />
Câu 19: Đảng và Chính phủ Việt Nam từ năm 1953 có chủ trương gì để bồi dưỡng sức<br />
<br />
dân trước hết là nông dân?<br />
A. Vận động lao động sản xuất.<br />
B. Giảm tô thuế.<br />
C. Khuyến khích khai hoang, áp dụng kĩ thuật mới.<br />
D. Phát động quần chúng triệt để giảm tô và cải cách ruộng đất.<br />
Câu 20: Sự chuẩn bị tất yếu đầu tiên có tính quyết định cho những bước phát triển nhảy<br />
vọt mới trong lịch sử phát triển của dân tộc Việt Nam là<br />
A. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời năm 1930.<br />
B. Cách mạng tháng Tám năm 1945.<br />
C. Chiến thắng Điện Biên Phủ năm 1954.<br />
D. Đại thắng mùa xuân năm 1975.<br />
Câu 21: Nội dung nào dưới đây không nằm trong nghị quyết Hội nghị Trung ương Đảng<br />
11 - 1939 ?<br />
A. Đưa vấn đề giải phóng dân tộc lên hàng đầu.<br />
B. Tạm gác nhiệm vụ cách mạng ruộng đất.<br />
C. Dùng bạo lực cách mạng để giành chính quyền.<br />
D. Thành lập mặt trận thống nhất dân tộc phản đế Đông Dương.<br />
Câu 22: Trong các nguyên nhân sau đây, nguyên nhân nào là cơ bản nhất, quy ết đ ịnh s ự<br />
bùng nổ phong trào cách mạng 1930 - 1931?<br />
A. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời, kịp thời lành đạo công nhân và nông dân đứng lên<br />
chống đế quốc và phong kiến.<br />
B. Địa chủ phong kiến câu kết với thực dân Pháp đàn áp, bóc lột thậm tệ đối với nông dân.<br />
C. Ảnh hưởng của cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới 1929 - 1933.<br />
D. Thực dân Pháp tiến hành khủng bố trắng sau khởi nghĩa Yên Bái.<br />
Câu 23: Liên minh Châu Âu (EU) ra đời nhằm<br />
A. hợp tác liên minh giữa các thành viên trong lĩnh vực kinh tế, tiền tệ, chính trị, đối ngoại<br />
và an ninh chung.<br />
B. nhất thể hóa các thành viên trong lĩnh vực kinh tế, tiền tệ, văn hóa.<br />
C. liên minh giữa các thành viên trong lĩnh vực kinh tế, chính trị, phát triển quân sự.<br />
D. mở rộng quan hệ không chỉ với các nước tư bản Tây Âu mà còn với các nước đang phát<br />
triển ở khu vực châu Á, châu Phi…<br />
Câu 24: Theo qui định của Hiến pháp năm 1889, Nhật Bản thiết lập<br />
A. chế độ quân chủ chuyên chế<br />
B. chế độ quân chủ lập hiến<br />
C. chế độ dân chủ tư sản<br />
D. chế độ cộng hòa<br />
Câu 25: Cuộc khủng hoảng kinh tế (1929 - 1933) ở Mĩ bắt nguồn từ ngành kinh tế nào?<br />
A. Nông nghiệp<br />
B. Tài chính ngân hàng<br />
C. Thương mại<br />
D. Công nghiệp<br />
Câu 26: Để khôi phục kinh tế, tháng 3 - 1921, Đảng Bônsêvích Nga đã quy ết đ ịnh th ực<br />
hiện<br />
A. kế hoạch 5 năm lần thứ nhất<br />
B. chính sách mới<br />
C. chính sách kinh tế mới<br />
D. kế hoạch 5 năm lần thứ hai<br />
Trang 3/5 - Mã đề thi 122<br />
<br />
Câu 27: Qua các đợt cải cách ruộng đất (1954 - 1956) mi ền Bắc đã th ực hi ện tri ệt để<br />
<br />
khẩu hiệu nào?<br />
A. “Người cày có ruộng”<br />
B. Độc lập dân tộc và ruộng đất dân cày<br />
C. “Tăng gia sản xuất nhanh, tăng gia sản xuất nữa”<br />
D. “Tấc đất tấc vàng”<br />
Câu 28: Đảng Quốc đại là chính đảng của<br />
A. giai cấp công nhân Ấn Độ<br />
B. giai cấp tiểu tư sản Ấn Độ<br />
C. giai cấp nông dân Ấn Độ<br />
D. giai cấp tư sản Ấn Độ<br />
Câu 29: Địa điểm trở thành nơi tập trung binh lực lớn thứ năm c ủa thực dân Pháp t ại<br />
Đông Dương là<br />
A. Xênô.<br />
B. Plâyku.<br />
C. Điện Biên Phủ.<br />
D. Luông Phabang và Mường Sài.<br />
Câu 30: Nội dung nào trong Hiệp định Giơ - ne - vơ 1954 thể hiện thắng lợi lớn nhất của ta<br />
trong cuộc kháng chiến chống Pháp (1945-1954)?<br />
A. Các nước tham dự Hội nghị cam kết tôn trọng các quyền dân tộc cơ bản là độc lập, chủ<br />
quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ của 3 nước Đông Dương.<br />
B. Các bên thực hiện ngừng bắn.<br />
C. Các bên thực hiện tập kết, chuyển giao khu vực.<br />
D. Việt Nam tiến tới thống nhất bằng một cuộc Tổng tuyển cử tự do.<br />
Câu 31: Thắng lợi của cách mạng Tân Hợi (1911) đã ảnh hưởng đến tư tưởng cứu nước<br />
của<br />
A. Phan Bội Châu<br />
B. Lương Văn Can<br />
C. Phan Châu Trinh D. Nguyễn Ái Quốc<br />
Câu 32: Ý nghĩa quan trọng nhất của phong trào “ Đồng Khởi “ là gì?<br />
A. Làm phá sản chiến lược chiến tranh đặc biẹt của Mỹ.<br />
B. Giáng một đòn mạnh vào chính sách thực dân mới của Mỹ ở miền Nam, làm lung lay<br />
tận gốc chính quyền tay sai Ngô Đình Diệm..<br />
C. Đánh dấu bước phát triển nhảy vọt của cách mạng miền Nam chuyển từ thế giữ gìn lực<br />
lượng sang thế tiến công.<br />
D. Sự ra đời của mặt trận giải phóng miền Nam Việt Nam (20 - 12 - 1960 ).<br />
Câu 33: Vấn đề quan trọng hàng đầu và cấp bách nhất đặt ra cho các nước Đ ồng minh<br />
tại Hội nghị Ianta là<br />
A. phân chia thành quả chiến thắng giữa các nước thắng trận.<br />
B. tổ chức lại thế giới sau chiến tranh.<br />
C. giải quyết vấn đề các nước phát xít chiến bại.<br />
D. nhanh chóng đánh bại hoàn toàn các nước phát xít.<br />
Câu 34: Âm mưu nào dưới đây không nằm trong âm mưu chiến tranh phá hoại Miền<br />
Bắc lần thứ nhất của Mĩ?<br />
A. Phá tiềm lực kinh tế, phá công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ở Miền Bắc.<br />
B. Cứu nguy cho chiến lược “chiến tranh cục bộ” ở Miền Nam.<br />
C. Ngăn chặn nguồn chi viện từ bên ngoài vào Miền Bắc và từ miền Bắc vào Miền Nam.<br />
D. Uy hiếp tinh thần, làm lung lay quyết tâm chống Mĩ của nhân dân ta ở hai miền đất<br />
nước.<br />
Câu 35: Hội Việt Nam cách mạng Thanh niên được coi là tổ chức ti ền thân c ủa Đ ảng<br />
Cộng sản Việt Nam vì<br />
A. hội đã chuẩn bị về lực lượng chính trị, vũ trang cho cách mạng Việt Nam.<br />
B. hội đã chuẩn bị về mặt chính trị, tư tưởng, tổ chức cho việc thành lập Đảng Cộng sản<br />
Việt Nam.<br />
<br />
Trang 4/5 - Mã đề thi 122<br />
<br />
C. hội đã trang bị lý luận, tổ chức lãnh đạo quần chúng đấu tranh chống đế quốc, phong<br />
<br />
kiến.<br />
<br />
D. hội đã chuẩn bị về nhân lực, vật lực tiến tới thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam.<br />
Câu 36: Sự kiện nào đánh dấu chủ nghĩa tư bản không còn là một hệ thống duy nhất<br />
<br />
trên thế giới?<br />
A. Chiến tranh thế giới thứ nhất kết thúc (1918)<br />
B. Liên Xô hoàn thành kế hoạch 5 năm lần thứ hai (1933 - 1937)<br />
C. Cách mạng tháng Mười Nga thắng lợi (1917)<br />
D. Liên bang Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Xô viết ra đời (1922)<br />
Câu 37: Chiến dịch Tây Nguyên (1975) kết thúc thắng lợi đã chuyển cuộc kháng chiến<br />
chống Mĩ cứu nước sang giai đoạn mới vì:<br />
A. từ sau chiến dịch quân dân miền Nam đồng loạt tiến công và nội dậy ở các tỉnh đồng<br />
bằng và đô thị giành thắng lợi.<br />
B. đã tạo điều kiện thuận lợi cho Bộ Chính trị mở chiến dịch Huế - Đã Nẵng.<br />
C. từ đây quân dân ta chuyển từ tiến công chiến lược ở Tây Nguyên thành tổng tiến công<br />
chiến lược trên toàn miền Nam.<br />
D. làm thất bại hoàn toàn âm mưu của Mĩ trong chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh”.<br />
Câu 38: Chiến tranh lạnh bao trùm toàn bộ thế giới được đánh dấu bằng những s ự ki ện<br />
nào?<br />
A. “Kế hoạch Mácsan” và sự ra đời của khối quân sự NATO<br />
B. Sự ra đời khối quân sự NATO và Tổ chức Hiệp ước Vácsava<br />
C. Mĩ thông qua “Kế hoạch Mácsan” và sự thành lập NATO<br />
D. Sự ra đời của khối SEV và Tổ chức Hiệp ước Vácsava<br />
Câu 39: Từ những năm 80 của thế kỉ XX, Trung Quốc đã bình thường hóa quan hệ ngoại<br />
giao với<br />
A. Liên Xô, Inđônêxia, Việt Nam, Cuba.<br />
B. Liên Xô, Mông Cổ, Inđônêxia.<br />
C. Liên Xô, Mông Cổ, Lào, Inđônêxia, Việt Nam.<br />
D. Mĩ, Liên Xô, Mông Cổ.<br />
Câu 40: Để thực hiện mưu đồ bá chủ thế giới Mĩ lo ngại nhất điều gì?<br />
A. Chủ nghĩa xã hội trở thành hệ thống thế giới<br />
B. Sự vươn lên của Nhật Bản, Tây Âu<br />
C. Sự thành công của cách mạng Trung Quốc<br />
D. Liên Xô xây dựng thành công CNXH<br />
-----------------------------------------------<br />
<br />
----------- HẾT ----------<br />
<br />
Trang 5/5 - Mã đề thi 122<br />
<br />