SỞ GD & ĐT HÀ NỘI<br />
KỲ THI KHẢO SÁT LẦN 4 NĂM 2017 - 2018<br />
TRƯỜNG THPT LÝ THÁNH TÔNG<br />
Bài thi: TOÁN<br />
(Đề thi gồm 06 trang)<br />
Thời gian làm bài: 90 phút<br />
Họ, tên thí sinh:…………………………………..<br />
Số báo danh:………………………………………...<br />
<br />
MÃ ĐỀ:002<br />
<br />
Câu 1. Số phức z = 2 - 3i có điểm biểu diễn là:<br />
A. (2; 3)<br />
Câu 2. lim<br />
<br />
x <br />
<br />
B. (-2; -3)<br />
<br />
2x 1<br />
bằng:<br />
x 1<br />
<br />
C. (2; -3)<br />
<br />
D. (-2; 3)<br />
B. 2<br />
<br />
A. 2<br />
<br />
C. 1<br />
<br />
D.-1<br />
<br />
Câu 3.Có bao nhiêu cách xếp 5 bạn vào một bàn dài có 5 chỗ ngồi.<br />
A.10<br />
<br />
B. 20<br />
<br />
C. 120<br />
<br />
D.5<br />
<br />
Câu 4.Thể tích khối lăng trụ có chiều cao h và diện tích đáy B tính theo công thức:<br />
1<br />
6<br />
<br />
1<br />
3<br />
<br />
B. V Bh<br />
<br />
A. V Bh<br />
<br />
C. V 3Bh<br />
<br />
D. V Bh<br />
<br />
Câu 5. Cho hàm số y f x có đồ thị như hình bên:<br />
-1<br />
<br />
O<br />
<br />
1<br />
<br />
2<br />
<br />
3<br />
<br />
-2<br />
<br />
-4<br />
<br />
Hàm số y f x đồng biến trên khoảng nào?<br />
A. ; 1<br />
<br />
B. 1;1<br />
<br />
C. 2; <br />
<br />
D. 0;1<br />
<br />
Câu 6.Cho hàm số y f x , y g x liên tục trên [a;b]. Gọi H là miền phẳng giới hạn bởi đồ thị<br />
hàm số y f x , y g x , trục hoành và hai đường thẳng x =a, x= b (a 0, a 1). Mệnh đề nào dưới đây đúng?<br />
a<br />
<br />
A. P <br />
<br />
7<br />
3<br />
<br />
B. P <br />
<br />
5<br />
3<br />
<br />
C. P <br />
<br />
2<br />
3<br />
<br />
D. P <br />
<br />
7<br />
3<br />
<br />
Câu 9.Một nguyên hàm của hàm số f x x3 3sin x là:<br />
A. 3x 2 3cos x<br />
<br />
1<br />
4<br />
<br />
B. x 4 3cos x 1<br />
<br />
1<br />
4<br />
<br />
C. x 4 3cos x<br />
<br />
D.<br />
<br />
1 4<br />
x 3sin x<br />
4<br />
<br />
Câu 10. Trong không gian Oxyz, cho điểm A(-2;4;3). Hình chiếu vuông góc của điểm A trên mặt<br />
phẳng (Oxz) là điểm?<br />
A. M 2;0;0 <br />
<br />
B. N 2; 4;0 <br />
<br />
C. P 2;0;3<br />
<br />
D. Q 0; 4;3<br />
<br />
Câu 11. Đồ thị trong hình bên là đồ thị của hàm số nào ?<br />
A. y x 3 3x 2 3x 1<br />
C. y 2 x3 x 1<br />
<br />
B. y x 3 3x 2 1<br />
<br />
1<br />
O<br />
<br />
D. y x3 3x 2 1<br />
<br />
x 2 t<br />
<br />
Câu 12. Đường thẳng d : y 1 2t<br />
z 3 3t<br />
<br />
<br />
A. u 1; 2; 3<br />
<br />
2<br />
<br />
1<br />
<br />
t R có một vectơ chỉ phương là?<br />
<br />
B. u 2;1; 3<br />
<br />
C. u 1; 2;3<br />
<br />
D. u 1; 2; 3<br />
<br />
Câu13. Tìm tập nghiệm S của phương trình log2 x 3logx 2 4 .<br />
A. S = 2; 8<br />
<br />
C. S = 4; 16<br />
<br />
B.S = 4; 3<br />
<br />
D. S = <br />
<br />
Câu 14. Thể tích V của khối trụ có chiều cao bằng a và đường kính đáy bằng a 2 là<br />
1<br />
2<br />
<br />
A. V a3<br />
<br />
1<br />
3<br />
<br />
B. V a3<br />
<br />
2<br />
3<br />
<br />
C. V a3<br />
<br />
1<br />
6<br />
<br />
D. V a3<br />
<br />
Câu 15.Trong không gian Oxyz, cho 3 điểm M(2;0;0), N(0;-3;0) và P(0;0;2).Phương trình mặt phẳng<br />
đi qua 3 điểm M,N,P là:<br />
<br />
Mã đề 002 - trang 2/6<br />
<br />
x<br />
2<br />
<br />
y<br />
3<br />
<br />
z<br />
2<br />
<br />
A. 1<br />
<br />
B.<br />
<br />
x y z<br />
0<br />
2 3 2<br />
<br />
C. 3x 2 y 3z 6 0<br />
<br />
Câu 16.Trong các hàm số sau, hàm số nào có tiệm cận ngang bằng<br />
A. y <br />
<br />
x2 1<br />
x 1<br />
<br />
B. y <br />
<br />
2x 1<br />
x 1<br />
<br />
D. 3x 2 y 3z 6 0<br />
<br />
1<br />
?<br />
2<br />
<br />
D. y <br />
<br />
C. y 2 x 1<br />
<br />
Câu 17.Cho hàm số y f ( x) liên tục trên đoạn 2;2 và có đồ thị là<br />
<br />
y<br />
4<br />
<br />
đường cong như hình vẽ bên. Tìm số nghiệm của phương trình<br />
f x 1 trên đoạn 2;2 .<br />
<br />
2<br />
<br />
-2<br />
<br />
A. 4.<br />
<br />
B. 6<br />
<br />
C. 3.<br />
<br />
D.5.<br />
<br />
x2 1<br />
2 x2 x<br />
<br />
x2<br />
<br />
x1 O<br />
<br />
x<br />
2<br />
<br />
-2<br />
-4<br />
<br />
Câu 18. Cho hàm số y <br />
A. Maxy <br />
1;0<br />
<br />
2x 1<br />
. Chọn phương án đúng trong các phương án sau<br />
x 1<br />
<br />
1<br />
2<br />
<br />
B. min y <br />
1;2<br />
<br />
1<br />
2<br />
<br />
C. min y <br />
1;1<br />
<br />
1<br />
2<br />
<br />
D. Maxy <br />
3;5<br />
<br />
11<br />
4<br />
<br />
4<br />
<br />
Câu 19. Tích phân I x 2 dx bằng:<br />
<br />
A. 0<br />
<br />
B. 2<br />
<br />
C. 8<br />
<br />
D. 4<br />
<br />
0<br />
<br />
Câu 20. Gọi z1, z2 là hai nghiệm phức của phương trình z2 + 2z + 10 = 0 .Tính giá trị của biểu thức :<br />
B = |z1|2 + |z2|2<br />
A.2<br />
<br />
B.<br />
<br />
C.20<br />
<br />
D.10<br />
<br />
Câu 21. Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng ?<br />
A.Một<br />
B. Hai<br />
C.Ba<br />
D. Bốn<br />
Câu 22. Ông An gửi tiết kiệm 50 triệu đồng vào ngân hàng với kỳ hạn 3 tháng, lãi suất 8,4%/năm<br />
theo hình thức lãi kép. Ông gửi được đúng 3 kỳ hạn thì ngân hàng thay đổi lãi suất, ông gửi tiếp 12<br />
tháng nữa với kỳ hạn như cũ và lãi suất trong thời gian này là 12%/năm thì ông rút tiền về. Số tiền<br />
ông An nhận được cả gốc lẫn lãi tính từ lúc gửi tiền ban đầu là (làm tròn đến chữ số hàng đơn vị).<br />
A. 63.545.193 đồng B. 100.214.356 đồng C. 83.737.371 đồng D. 59.895.767 đồng<br />
Câu 23.Cho một lục giác đều ABCDEF.Viết các chữ cái A, B, C, D, E, F vào 6 thẻ. Lấy ngẫu nhiên<br />
hai thẻ. Tìm xác suất sao cho đoạn thẳng mà các đầu mút là các điểm được ghi trên hai thẻ đó là cạnh<br />
của lục giác?<br />
A.<br />
<br />
1<br />
5<br />
<br />
B.<br />
<br />
2<br />
5<br />
<br />
C.<br />
<br />
3<br />
5<br />
<br />
D.<br />
<br />
4<br />
5<br />
<br />
Câu 24. Lập phương trình của mặt phẳng qua A(2;1;-1) và vuông góc BC biết B(-1;0;4) C(0;-2;-1).<br />
A . x - 2y – 5z + 5 = 0<br />
B. x - 2y – 5z - 5 = 0<br />
C. x - 2y – 5z = 0<br />
<br />
D. 2x - 2y – 5z - 5 = 0<br />
Mã đề 002 - trang 3/6<br />
<br />
Câu 25. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật có AB 3a, AD 2a , SA vuông góc<br />
với mặt phẳng (ABCD), SA a . Gọi là góc giữa đường thẳng SC và mp (ABS). Khi đó tan =?<br />
A. a<br />
<br />
5<br />
11<br />
<br />
B. a<br />
<br />
14<br />
11<br />
<br />
17<br />
7<br />
<br />
C. a<br />
<br />
14<br />
7<br />
<br />
D. a<br />
<br />
n<br />
<br />
1<br />
<br />
Câu 26. Biết tổng hệ số thứ nhất, thứ 2 và thứ 3 trong khai triển biểu thức x3 2 là 11. Tìm hệ số<br />
x <br />
<br />
<br />
của x 2 ?<br />
A.4<br />
<br />
B.5<br />
<br />
C.6<br />
<br />
D.7<br />
<br />
Câu 27. Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình 4x 4m 1 .2x 3m2 1 0 có hai nghiệm x1 , x 2<br />
thỏa mãn x1 x 2 1 .<br />
A. Không tồn tại m. B. m 1 .<br />
<br />
C. m 1 .<br />
<br />
D. m 1 .<br />
<br />
Câu 28. Cho hình chóp S.ABCD có SA ( ABCD) và đáy là hình thoi tâm O. Góc giữa đường<br />
thẳng SB và mặt phẳng (SAC) là góc giữa cặp đường thẳng nào:<br />
B. SB, AB <br />
<br />
A. SB, SA<br />
<br />
C. SB, SO <br />
<br />
D. SB, SA<br />
<br />
Câu 29. Trong không gian Oxyz viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm A(1; 2;3)<br />
vuông góc với mặt phẳng (Q): x 2 y z 5 0 và song song với đường thẳng d:<br />
A. x 2y 3z 20 0<br />
Câu 30. Đồ thị hàm số y <br />
<br />
x 1 y 3 z 4<br />
<br />
<br />
2<br />
1<br />
3<br />
<br />
D. x 2y 3z 20 0<br />
<br />
B. 7x y 5z 20 0 C. 7 x y 5z 20 0<br />
<br />
x 2 4x 1<br />
có hai điểm cực trị thuộc đường thẳng d : y ax b . Khi đó<br />
x 1<br />
<br />
tích ab bằng<br />
A. -6<br />
<br />
B.<br />
<br />
-8<br />
<br />
C.<br />
<br />
-2<br />
<br />
D.<br />
<br />
2<br />
<br />
Câu 31. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y mx cos x ; Ox ; x 0; x bằng 3 . Khi đó<br />
giá trị của m là:<br />
A. m 3<br />
<br />
C. m 4<br />
<br />
B. m 3<br />
<br />
D. m 3<br />
<br />
b<br />
<br />
Câu 32. F(x) là một nguyên hàm của f(x). Biết<br />
<br />
f x dx 4, F a 3 .Tính F(b)?<br />
a<br />
<br />
A.-7<br />
<br />
B.7<br />
<br />
C.5<br />
<br />
D.3<br />
<br />
Câu 33. Cho hình nón có thiết diện qua trục là tam giác đều cạnh 2a. Thể tích khối nón và diện tích<br />
xung quanh của hình nón lần lượt là:<br />
A. V 2 a3 3; S xq 2 a 2<br />
B. V a3 3; S xq 2 a 2<br />
C. V <br />
<br />
a3 3<br />
6<br />
<br />
; S xq 2 a 2<br />
<br />
D. V <br />
<br />
Mã đề 002 - trang 4/6<br />
<br />
a3 3<br />
3<br />
<br />
; S xq 2 a 2<br />
<br />
1<br />
3<br />
<br />
Câu 34. Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số y x3 mx 2 (m2 4) x 3 đạt cực đại tại x 3 .<br />
D. m 7<br />
sin x cos x 1<br />
y<br />
sin x 2cos x 3 là:<br />
Câu 35. Giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất n của hàm số<br />
B. m 1<br />
<br />
A. m 1<br />
<br />
C. m 5<br />
<br />
1<br />
1<br />
3<br />
3<br />
2<br />
2<br />
C. M <br />
D. M , m <br />
,m <br />
,m <br />
4<br />
4<br />
2<br />
2<br />
2<br />
2<br />
Câu 36. Cho hàm số y x 4 2mx 2 2 . Xác định m để đồ thị hàm số có ba điểm cực trị lập thành một<br />
1<br />
2<br />
<br />
A. M , m <br />
<br />
1<br />
2<br />
<br />
B. M <br />
<br />
tam giác vuông cân.<br />
A. m 0<br />
<br />
C. m 0 m 1<br />
<br />
B. m 1<br />
<br />
D. Đáp số khác<br />
<br />
Câu 37. Cho f(x) Xác định trên R thỏa mãn f ' x 2 x 4; f 1 5, f 1 3 .Tính giá trị của biểu<br />
thức f 0 f 3 ?<br />
A.0<br />
<br />
B.2<br />
<br />
C.12<br />
<br />
D.21<br />
<br />
Câu 38. Cho số phức z = a + a2i với a R. Khi đó điểm biểu diễn của số phức liên hợp của z nằm<br />
trên:<br />
A. Đường thẳng y = 2x<br />
<br />
B. Đường thẳng y = -x + 1<br />
<br />
C. Parabol y = x2<br />
<br />
D. Parabol y = -x2<br />
<br />
Câu 39. Cho hàm số y x3 – 3x 2 2 (1). Điểm M thuộc đường thẳng (d ) : y 3x – 2 và có tổng<br />
khoảng cách từ M tới hai điểm cực trị của đồ thị hàm số (1) nhỏ nhất có tọa độ là :<br />
4 2<br />
B. M ; <br />
<br />
4 2<br />
M ; <br />
5 5<br />
<br />
A.<br />
<br />
4 2<br />
D. M ; <br />
<br />
4 2<br />
C. M ; <br />
<br />
5 5<br />
<br />
5<br />
<br />
5<br />
<br />
5<br />
<br />
5<br />
<br />
Câu 40. Cho hàm số y x3 3mx 2 m 1 x m . Gọi A là giao điểm của đồ thị hàm số với trục Oy.<br />
Khi đó giá trị m để tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại A vuông góc với đường thẳng 2 x y 2018 0<br />
A.<br />
<br />
3<br />
2<br />
<br />
B. <br />
<br />
3<br />
2<br />
<br />
C. Không tồn tại m<br />
<br />
D.<br />
<br />
1<br />
2<br />
<br />
Câu 41. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(1 ;-2 ;3). Gọi I là hình chiếu vuông góc<br />
của M lên trục Ox.Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt cầu tâm I, bán kính IM.<br />
A. x 1 y 2 z 2 13<br />
<br />
B. x 1 y 2 z 2 13<br />
<br />
C. x 1 y 2 z 2 13<br />
<br />
D. x 1 y 2 z 2 13<br />
<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
1<br />
<br />
1<br />
<br />
1<br />
<br />
1<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
... <br />
Câu 42. Tìm giới hạn lim <br />
<br />
n(n 1) <br />
1.2 2.3 3.4<br />
<br />
A.<br />
<br />
1<br />
2<br />
<br />
B. 1<br />
<br />
C. 0<br />
<br />
D. <br />
<br />
Câu 43. Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho đồ thị hàm số y x 4 2mx 2 2m m4 có 3 điểm<br />
cực trị tạo thành một tam giác có diện tích bằng 2.<br />
Mã đề 002 - trang 5/6<br />
<br />