intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử tốt nghiệp môn hóa lớp 12

Chia sẻ: Pham Ngoc Linhdan | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

123
lượt xem
14
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn học sinh và quý thầy cô tham khảo miễn phí Đề thi thử tốt nghiệp môn hóa lớp 12 để hệ thống kiến thức học tập cũng như trau dồi kinh nghiệm ra đề thi

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử tốt nghiệp môn hóa lớp 12

  1. TRƯỜNG THPT TRẠI CAU ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN HOÁ HỌC 12 Thời gian làm bài: 60 phút (40 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 456 Họ, tên thí sinh:..........................................................................Lớp……… Số báo danh:............................................................................... Câu 1: Nhúng thanh kim loại Zn vào dung dịch AgNO3 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy khối lượng thanh Zn tăng lên 1,51 gam. Thể tích dung dịch AgNO3 tối thiểu đã dùng là (Cho Ag = 108, Zn = 65) A. 50ml. B. 30ml. C. 25ml. D. 20ml. Câu 2: Cho 1,04g hỗn hợp 2 kim loại tan hoàn toàn trong dd H2SO4 loãng dư thoát ra 0,672 lít khí hiđro (đktc). Khối lượng hỗn hợp muối sunfat khan thu được sẽ là: A. 3,92g B. 1,96g C. 3,52g D. 5,88g Câu 3: Khi cho dung dịch muối A lần lượt tác dụng với Ba(NO3)2 và KOH dư đều thấy xuất hiện kết tủa màu trắng. Vậy A có thể là công thức nào sau đây ? A. Fe2(SO4)3 B. Na2CO3 C. CuSO4 D. MgSO4 Câu 4: Hợp chất X có CTCT : CH3OOCCH2CH3. Tên của X là A. etyl axetat B. propyl axetat C. metyl axetat D. metyl propionat Câu 5: Khi cho bột FeCO3 tác dụng hết với lượng dư dung dịch H2SO4 đặc nóng ,thu được dung dịch chứa A. Fe2 (SO4)3 và H2SO4 B. Fe2 (SO4)3 C. FeSO4 và H2SO4 D. Fe2 (SO4)3 ,FeSO4 và H2SO4 Câu 6: Cấu hình electron của các nguyên tố: 1. 1s22s22p63s1. 2. 1s22s22p5. 3. 1s22s22p 63s23p1. 4. 1s22s22p63s23p4. 2 2 6 2 6 6 2 2 2 6 2 3 2 2 6 2 6 2 5. 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s 6. 1s 2s 2p 3s 3p 7.1s 2s 2p 3s 3p 4s . Nhóm cấu hình electron của nguyên tố kim loại là: A. ( 1,3,5,7). B. ( 4,5,6,7) C. (1,3,4,6) D. (1, 2,3,4 ). Câu 7: Để phân biệt : axit axetic, glixerol, triolein có thể dùng A. nước và quì tím B. dd NaOH C. nước brom D. nước và dd NaOH Câu 8: Đốt cháy 6g một hợp chất hữu cơ X thu được 4,48 lít CO2 (đktc) và 3,6g H2O. CTPT của X là A. C3H6O2 B. C5H10O2 C. C4H8O2 D. C2H4O2 Câu 9: Este đợc tạo thành từ axit no, đơn chức và ancol no, đơn chức có công thức tổng quát là A. CnH2n-1COOCmH2m -1. B. CnH2n +1COOCmH2m+1. C. CnH2n +1COOCmH2m -1. D. CnH2n -1COOCmH2m +1. Câu 10: Cho 18,2 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat trung hoà của 2 kim loại kiềm ở 2 chu kì liên tiếp hoà tan hoàn toàn trong dd HCl thu được 4,48 lit CO2 (đktc). Hai kim loại đó là A. Li, Na. B. K, Rb. C. Na, K. D. Rb, Cs. Câu 11: Cho 0,3 mol NaOH hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít SO2 (đktc), lượng muối khan thu được là A. 20,8 gam B. 31,2 gam C. 23,0 gam D. 18,9 gam Câu 12: Trong số các kim loại sau đây, cặp nào có tính chất bền vững trong không khí, nước nhờ có lớp màng oxit rất mỏng , rất bền vững bảo vệ? A. Al và Cr B. Fe và Al C. Fe và Cr D. Mn và Al Câu 13: Cho các kim loại: Na, Ca, Al, Fe, Cu, Ag. Bằng phương pháp điện phân có thể điều chế được bao nhiêu kim loại trong số các kim loại trên? A. 3. B. 6. C. 4. D. 5. Câu 14: Chất X ít tan trong nước . Nhỏ từ từ dd HCl vào X, lắc nhẹ tạo dung dịch đồng nhất , cho tiếp vài giọt dd NaOH lại thấy dung dịch phân thành 2 lớp. X có thể là Trang 1/3 - Mã đề thi 456
  2. A. tinh bột B. phenol C. anilin D. metyl amin Câu 15: Cho 0,25 mol CO2 tác dụng với dung dịch chứa 0,2 mol Ca(OH)2. Khối lượng kết tủa thu được là: A. 15 gam B. 5 gam C. 10 gam D. 20 gam Câu 16: Khi cho 1 miếng Na vào dung dịch CuCl2 hiện tượng quan sát được là: A. sủi bọt khí không màu B. sủi bọt khí không màu và xuất hiện kết tủa màu xanh C. xuất hiện kết tủa xanh D. xuất hiện kết tủa xanh, sau đó kết tủa tan Câu 17: Hoà tan hoàn toàn oxit FexOy bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng vừa đủ thu được 2,24 lít khí SO2 (đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 120 gam muối khan. Công thức của oxit FexOy là A. Fe3O4 B. FeO C. tất cả đều sai D. Fe2O3 Câu 18: Số chất đipeptit có các gốc aminoaxit khác nhau có thể tạo thành từ glyxin(Gly) và alanin(Ala) là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 19: Trường hợp nào sau đây có xuất hiện kết tủa và lượng kết tủa tăng lên tối đa. A. Cho dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3 cho đến dư. B. Dẫn khí NH3 vào dung dịch AlCl3 cho đến dư. C. Cho từ từ dung dịch NaAlO2 vào dung dcịh HCl cho đến dư. D. CHo từ từ dung dịch AlCl3 vào dung dịch NaOH cho đến dư. Câu 20: Hòa tan hoàn toàn 2,52 gam kim loại M trong dung dịch H2SO4 loãng tạo thành 6,84 gam muối sunfat. M là kim loại nào? A. Fe B. Al C. Zn D. Mg Câu 21: Nhóm nào gồm các ion gây ô nhiễm nguồn nước? A. . NO3-, NO2-, Pb2+, Na+, HCO3- B. NO3-, NO2-, Pb2+, Na+, Cl- - - 2+ 3+ C. . NO3 , NO2 , Pb , As D. NO3-, NO2-, Pb2+, Na+, Cd2+, Hg2+ Câu 22: Cho 4 kim loại Al, Fe, Mg, Na và 4 dd ZnSO4, AgNO3, CuCl2, MgSO4. Kim loại nào khử được tất cả ion kim loại trong các dd muối: A. Al B. Mg C. Không có kim loại nào D. Na Câu 23: Dãy các hiđroxit được sắp xếp theo thứ tự tính bazơ giảm dần từ trái sang phải là A. NaOH, Al(OH)3, Mg(OH)2. B. NaOH, Mg(OH)2, Al(OH)3. C. Mg(OH)2, NaOH, Al(OH)3. D. Mg(OH)2, Al(OH)3, NaOH. Câu 24: Thuốc thử nào sau đây có thể phân biệt đợc dung dịch saccarozơ và dung dịch glucozơ. A. Tất cả các dung dịch trên B. Dung dịch AgNO3 trong amoniac C. Dung dịch H2SO4 loãng D. Dung dịch NaOH Câu 25: Phân tử khối trung bình của PVC là 750.000. Hệ số polime của PVC là: A. 24.000 B. 12. 000 C. 15.000 D. 25.000 Câu 26: Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl ,người ta cho glucozơ tác dụng với ? A. AgNO3 /dd NH3, to B. Cu(OH)2/NaOH, to C. Cu(OH)2/NaOH, đk thường D. kim loại Na Câu 27: Cho NH3 dư tác dụng với dd X gồm Mg(NO3)2 ,Fe(NO3)2, Cu(NO3)2, Al(NO3)3 thu được dd Y và chất rắn Z. Nung chất rắn Z trong chân không thu được hỗn hợp chất rắn gồm: A. Fe2O3, Al2O3, B. FeO, Al2O3, CuO, MgO C. Al2 O3,MgO, Fe2O3 D. FeO, Al2O3, MgO Câu 28: Trộn 5,4g Al với 4,8g Fe2O3 rồi nung nóng để thực hiêïn phản ứng nhiệt nhôm. Sau phản ứng người ta thu được m gam hỗn hợp rắn. Giá trị của m là: A. 0,224g B. 4,08g C. 2,24g D. 10,2g Trang 2/3 - Mã đề thi 456
  3. Câu 29: Đốt cháy hoàn toàn 0,1mol este X thu được 0,3 mol CO2 và 0,3 mol H2O. Nếu cho 0,1mol X tác dụng hết với dd NaOH thì thu được 8,2g muối. CTCT của X là: A. HCOOC2 H5 B. CH3COOC2 H5 C. HCOOC2 H5 D. CH3COOCH3 Câu 30: Khi tiến hành phản ứng tráng gương hoàn toàn 45 g glucozơ thì lượng Ag tạo ra là : A. 10,8g B. 54g C. 27g D. 21,60g Câu 31: Đốt cháy hết a mol một amino axit X thu được 2a mol CO2 và a/2 mol N2. X có CTCT là: A. H2N – CH2– COOH B. H2N –CH(NH2)-COOH C. H2N –CH (COOH)2 D. H2N–(CH2)3-COOH Câu 32: Cho các kim loại: Fe, Al, Mg, Cu, Zn, Ag, Pb. Số kim loại tác dụng được với dd H2SO4 loãng và HNO3 đặc nguội là A. 5 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 33: Chất nào sau đây đồng thời tác dụng được với dung dịch HCl và dung dịch NaOH. A. C2H3COOC2 H5 B. CH3COONH4 C. CH3CH(NH2)COOH D. Cả A, B, C Câu 34: Cho các chất sau: MgO, HCl, NaOH, KCl chất nào không tác dụng với aminoaxit ? A. chỉ có MgO và HCl B. Tất cả các chất trên C. chỉ có KCl D. chỉ có NaOH Câu 35: Cho 4 chất: C2 H5OH, CH3 COOH, C3 H5(OH)3 , glucozơ Hóa chất nào sau đây phân biệt được 4 chất trên ? A. dd NaOH B. Quỳ tím C. Cu(OH)2/OH- D. CaCO3 Câu 36: Số đồng phân cấu tạo amino axit có CT C4H9O2N ? A. 6 B. 4 C. 3 D. 5 Câu 37: Từ etyl fomat , chỉ thông qua 2 phản ứng hoá học có thể điều chế được chất nào sau đây ? A. HCHO B. C2H3CHO C. CH3COOCH3 D. CH3COOH Câu 38: Chỉ dùng thêm Ba có thể nhận biết được dung dịch nào trong 4 dung dịch không màu sau: NH4Cl, (NH4)2SO4, KNO3, H2SO4 A. (NH4)2SO4 , H2SO4 B. NH4Cl, (NH4)2SO4 C. H2SO4 D. Cả 4 dd trên Câu 39: Cho 11,8 gam hỗn hợp Al, Cu tác dụng với dung dịch NaOH (dư). Sau phản ứng, thể tích khí H2 sinh ra là 6,72 lít (ở đktc). Khối lượng của Cu trong hỗn hợp là A. 3,7 gam B. 6,4 gam. C. 9,1 gam. D. 1,0 gam. Câu 40: Poli(vinyl clorua) được điều chế theo sơ đồ: X Y  Z  PVC. X là chất nào trong các chất sau ? A. butan B. etan C. metan D. propan ----------------------------------------------- Được sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học ----------- HẾT ---------- Trang 3/3 - Mã đề thi 456
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2