intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

đề thi thử tốt nghiệp môn hóa lớp 12 năm 2008-2009 Trường THPT ĐÔNG SƠN 1

Chia sẻ: Pham Ngoc Linhdan | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

131
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn học sinh và quý thầy cô tham khảo miễn phí đề thi thử tốt nghiệp môn hóa lớp 12 năm 2008-2009 Trường THPT ĐÔNG SƠN 1 để hệ thống kiến thức học tập cũng như trau dồi kinh nghiệm ra đề thi

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: đề thi thử tốt nghiệp môn hóa lớp 12 năm 2008-2009 Trường THPT ĐÔNG SƠN 1

  1. SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO THANH HOA KIỂM TRA 90 phút TRƯỜNG THPT DONG SON 1 Môn: HOA Năm học: 2008-2009 Họ tên học sinh:.....................................................Lớp:.... 01. C7H8O có số đồng phân chứa nhân thơm làm mất màu dung dịch Br2 làø: A. 3 B. 5 C. 4 D. 2 02. Khi cho một ít giọt dung dịch phenolphtalein vào một dung dịch chứa C2H5ONa thì dung dịch có màu: A. Hồng B. Không đổi màu C. Đỏ. D. Xanh. 03. Ancol nào dưới đây khó bị oxihoa nhất A. 3- metylbutan-1-ol B. 3- metylbutan-2-ol C. 2- metylbutan-1-ol D. 2- metylbutan-2-ol 04. Cho các chất: C2H5OH(I); C2H5Cl(II); C2H5Br(III); C2H5F(IV); C3H8(V). Chiều tăng dần nhiệt độ sôi của các chất: A. (V) < (II) < (IV) < (III) < (I). B. (V) < (IV) < (II) < (III) < (I). C. (IV) < (III) < (II) < (V) < (I). D. (IV) < (II) < (III) < (I) < (V). 05. Cho 3 ancol: theo thứ tự ancol metylic, etylic và rượu propylic. Điều nào sau đây là sai: A. Nhiệt độ sôi tăng dần B. Tan vô hạn trong nước C. Đều có tính axít D. Tất cả đều nhẹ hơn nước 06. Dãy gồm các chất dùng để tổng hợp cao su buna- S là A. CH2=CH-CH=CH2, CH3-CH=CH2 B. CH2=CH-CH=CH2,C6H5-CH=CH2 C. CH2=CH-CH=CH2, S( lưu huỳnh) D.CH2=C(CH3) -CH=CH2, CH3- CH=CH2 07. Ảnh hưởng của nhân benzen đến nhóm -OH được chứng minh bởi A. Phản ứng của phenol với Na. B.Phản ứng của phenol với dung dịch NaOH C. Phản ứng của phenol với andehit fomic D. Phản ứng của phenol với nước brom 08. Trong công nghiệp hiện nay phenol thường được điều chế theo sơ đồ nào A. Br OH HBr OH NaOH - H2 CH(CH3)2 OH CH2=CH-CH3 B. CH3 OH CH4 C. Br OH Br2 NaOH Fe t, p D. 1
  2. 09. A là một ancol. một mol A tác dụng hết với natri kim loại thu được 0,5 mol H2. Sản phẩm cháy của 0,01 mol A cho hấp thụ vào dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được 7,88 gam kết tủa. Khi A cháy tạo số mol H2O lớn hơn số mol CO2. A là: A. Ancol tert-butylic B. Ancol alylic C. Ancol Etylenglicol D. Ancol iso- propylic 10. Cho sơ đồ chuyển hóa: C2H5OH   A   Cao su buna. Điều kiện để chuyển hóa ancol etylic thành A là: A. Al2O3 + ZnO và 450oC B.CuO và đun nóng C. Fe xt, 70oC. D. H2SO4 đặc, 170oC 11. 140g một hỗn hợp X gồm CH3CH2OH và C6H6. Lấy 1/10 hỗn hợp cho tác dụng Na dư thu được 1,12lit H2(đkc). % của ancol trong hỗn hợp là: A. 32,86%. B. 33,15%. C. 42,83%. D. 21,31%. 12. Số đồng phân của C5H12O khi tách H2O trong điều kiện thích hợp thu được 1 anken ( đồng phân cấu tạo) duy nhất là: A. 5 B. 3 C. 2 D. 4 13. Một hỗn hợp gồm 0,1 mol etilen glicol và 0,2 mol rượu X. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp này cần 0,95 mol O2 và thu đươc 0,8 mol CO2 và 1,1 mol H2O. Công thức rượu X là: A. C3H6 (OH)2 B.C3H5OH C. C3H5 (OH)3 D. C2H5OH. 14.Cần tối thiểu bao nhiêu hóa chất, và đó là hóa chất nào để phân biệt các chất lỏng riêng biệt gồm phenol, ancol benzylic, stiren A. 1, Na B. 1, dung dịch nước Br2 C. 1, NaOH D. 1, dung dịch Br2 (dung môi CCl4) 15. Thực hiện phản ứng đehiđrat hóa hoàn toàn 4,84 gam hỗn hợp A gồm hai rượu, thu được hỗn hợp hai olefin hơn kém nhau 14 đvC trong phân tử. Lượng hỗn hợp olefin này làm mất màu vừa đủ 0,9 lít dung dịch Br2 0,1M. Khối lượng mỗi chất trong lượng hỗn hợp A trên là: A. 1,12g ; 2,1g B. 1,84g; 3,00 gam C. 1,95 gam; 2,89 gam D. 2,00gam; 2,84 gam 16. Cho chuỗi biến đổi sau: H2SO4ñ,t 0  HCl  ddNaOH X (X)  anken(Y)  (Z)  (T)  ete(R)     Cho biết X là rượu (ancol) bậc 1 và (T) là C3H8O. Vậy (R) có công thức là: A. C3H7 _ O_C3H7 B. C2H5 _ O_C3H7 _ _ C. CH3 O C2H5 D.CH3 _ CH2 _ CH2 _ O_CH(CH3)2 17. Đốt cháy hoàn toàn một lượng poli propylen sản phẩm cháy cho qua bình 1 đựng H2SO4 đặc, bình 2 đựng Ca(OH)2 dư. Bình 1 tăng m(g), bình 2 thu được 100g kết tủa. Giá trị m là: A. 9 B. 18 C. 27 D. 12 18. Trong các đồng phân là dẫn xuât của benzen ứng với CTPT là C8H10O có bao nhiêu - H2 O TH C8H10O Y polistiren đồng phân thỏa mãn sơ đồ sau: A. 5 B. 4 C. 3 D. 2 19. Cho từ từ hổn hợp gồm 2 ancol no đơn chức cùng số nguyên tử cacbon vào H2SO4 đặc ở nhiệt độ thích hợp thu đợc 3 olefin. Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít hổn hợp olefin này (đo ở đktc) tạo ra đợc 17,6g CO2. Tên gọi của 2 ancol trong hổn hợp. A. n -butylic, sec- butylic B. sec -butylic, tert- butylic C. Iso -butylic, sec- butylic D. Iso -butylic, tert- butylic 2
  3. 20. Một dung dịch chứa 6,1g chất đồng đẳng của phenol đơn chức. Cho dung dịch trên tác dụng với nước Br2 (dư) thu được 17,95g hợp chất chứa 3 nguyên tử Br trong phân tử. Công thức phân tử chất đồng đẳng của phenol là: A. m,m -C2H5CH3C6H3OH B. p,p- C2H5CH3C6H3OH C. p -CH(CH3)2C6H4OH D. o,o - C2H5CH3C6H3OH 21. Để xác định độ rượu của dung dịch C2H5OH người ta cho 10ml dung dịch rượu tác dụng với Na dư thu được 2,564 lít khí H2(đktc). Độ rượu là (d= 0,8 g/ml) A. 87,5 B. 85,7 C. 92 D. 91 22. Ba dạng đồng phân ( ortho, metan, para ) có ở : A. Etanol B. Crezol C. Ancol benzylic D. Phenol 23. Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau A.Để điều chế phenylaxetat người ta cho axit axetic tác dụng với phenol có mặt H2SO4 đặc. B. Phenol tác dụng Na2CO3 để giải phóng CO2 C. Trong công nghiệp hiện nay phương pháp phổ biến để điều chế phenol là oxi hóa cumen (C6H5CH(CH3)2). D. Tính axit của p-nitrophenol bé hơn tính axit của phenol 24. Glucozo lên men với hiệu suất 70%, hấp thụ toàn bộ sản phẩm khí thoát ra vào 2 lít dung dịch NaOH 0,5M (d=1,05g/ml) thu được dung dịch chứa 2 muối với tổng nồng độ là 3,21%. Khối lượng glucozo đã dùng là A. 67,5g B. 96,43g C. 135g D. 192,86g 25. Có ba chất dạng lỏng, đựng trong các bình riêng biệt: phenol, stiren, ancol benzylic. Có thể dùng hóa chất nào sau đây để phân biệt các chất lỏng này? A. Na B. Giấy quì C. Dd Br2 D. NaOH 26. Đem rượu etylic hoà tan vào nước đựơc 215,06 ml dung dịch rượu có nồng độ 27,6 %, khối lượng riêng dd rượu là 0,93 g/ml, khối lượng riêng của rượu etylic nguyên chất là 0,8 g/ml. Dung dịch rượu trên có độ rượu là: A. 21,50 B. 22.280 C. 32,090 D. 27,60 27. Để thu được ancol etylic nguyên chất từ dung dịch ancol 920, ta dùng hóa chất sau: A. Na kim loại B. H2SO4 đậm đặc và đun nóng C. C6H6 D. CuSO4 khan 28. Cho hợp chất hữu cơ X có CTPT là C3H5Br3, khi thủy phân hợp chất trong dung dịch NaOH đun nóng thu đợc hợp chất hữu cơ có CTPT là C3H6O2. Có bao nhiêu CTCT của X phù hợp. A. 2 B. 1 C. 4 D. 3 29. Để phân biệt được ancol isopropylic và n- propylic ta làm: A. Cho tác dụng Na B. Tách nước rồi cho tác dụng dung dịch Br2 C. Cho tác dụng Cu(OH)2 D. Oxi hóa rồi cho tác dụng dung dịch AgNO3/NH3 . 30. Khi đehidrat hóa ancol no đơn chức rồi chế hóa sản phẩm với lượng dư HBr, thu được 65,4g bromua với hiệu suất 75% lí thuyết. Cùng một lượng ancol đó khi tác dụng với Na giải phóng 8,96lit khí (ở điều kiện tiêu chuẩn). ancol đó là : A. CH3OH B.CH3CH2CH2OH. C. (CH3)2CHOH D. C2H5OH. 31. Trong số các chất sau: Na, Ca, CaO, CuO, CH3COOH, HCl.Chất tác dụng được với rượu etylic là: A. Tất cả các chất trên B. CuO, CH3COOH, HCl, Na C. CuO, CH3COOH, HCl D. CuO, CH3COOH, HCl, Na, Ca. 32. Đốt cháy hoàn toàn một ête đơn chức thu đợc số mol CO2 : số mol H2O là 4: 5. Hỗn hợp ancol nào không tạo ra ete trên A. Metylic và iso- propylic B. Metylic và etylic 3
  4. C. Etylic và etylic D. Metylic và n- propylic 33. Chọn cụm từ đúng nhất để điền vào chổ trống sau: ancol là hợp chất hữu cơ mà trong phân tử của chúng chứa một hay nhiều nhóm -OH liên kết với............. A. Gốc ankenyl B. Gốc ankyl. C.Gốc hiđrocacbon D. Gốc anlyl 34. Một hổn hợp gồm acol metylic, ancol etylic và phenol có khối lợng 28,9 gam. Chia hổn hợp thành 2 phần bằng nhau để làm thí nghiệm: - Phần 1 phản ứng hoàn toàn với Na cho 2,52 lít khí H2 đktc. - Phần 2 phản ứng vừa hết với 100ml dd NaOH 1M Tính thành phần % số mol của phenol trong hỗn hợp là. A. 55,55% B. 33,33% C. 44,44% D. 22,22% 35. Cho các chất sau: etylenglicol, etylen, axetilen, etylclorua, axetandehit, dung dịch glucozo, dung dịch saccarozo. Những chất nào bằng một phương trình phản ứng điều chế được ancol etylic A. Axetilen, etylclorua, axetandehit, dung dịch glucozo B. Etylenglicol, etylen, etylclorua, axetandehit C. Etylclorua, axetandehit, dung dịch glucozo, dung dịch saccarozo D. Etylen, etylclorua, axetandehit, dung dịch glucozo 36. Trộn 6ml chất A có công thức C2xHy và 6ml chất B có công thức CxH2x với 70ml O2 rồi đốt. Sau khi ngng tụ hơi nớc thu đợc 49ml khí trong đó có 36ml bị hấp thụ bởi nớc vôi trong và phần còn lại bị hấp thụ bởi phốt pho. CTPT của A và B là. A. C4H6, C2H4 B. C6H10, C3H6 C. C2H6 , CH4 D. C4H10, C2H4 37. Các chất hữu cơ đồng khối trong phân tử chỉ chứa C, H, O có khối lượng mol là 60 đvC. Số công thức cấu tạo chứa nhóm chức có H linh động là. A. 2 B. 5 C. 4 D. 3 38. Khi cho phenyl clorua tác dụng với NaOH đậm đặc dư ta thu được: A. C6H5OH. B. C6H5ONa. C.C6H5CH2OH D. C6H5Na 39. Cho m gam ancol no đơn chức X qua bình đựng CuO (dư), nung nóng, sau khi phản ứng hoàn toàn khối lượng chất rắn trong bình giảm 0,32g. Hỗn hợp hơi thu được có tỉ khối hơi đối với hiđrô là 15,5, giá trị của m là: A. 0,64 B. 0,46 C. 0,32 D.0,92 40. Có bao nhiêu rượu ( ancol ) bậc 2, no, đơn chức, mạch hở là đồng phân cấu tạo của nhau mà phân tử của chúng có phần trăm khối lượng cacbon bằng 68,18% ? ( cho H =1 ; C =12; O = 16 ) A. 3 B. 4 C. 2 D. 5 41. Công thức cấu tạo đúng của rượu tert - butylic là: A. (CH3)2CHCH2OH B. CH3CH2CH2CH2OH C. (CH3)3COH. D. (CH3)3CCH2OH 42. . Cho 1,24g hỗn hợp 2 ancol đơn chức tác dụng vừa đủ với Na thấy thoát ra 336 ml H2 (đktc) và m(g) muối. Khối lượng muối thu được là A. 1,57g B. 1,585g C. 1,90g D. 1,93g 43. A, B, C là 3 hợp chất hữu cơ chứa C, H, O (không phải là đồng phân của nhau). Đốt cháy hoàn toàn mỗi chất đều thu được tỉ lệ mol CO2 : H2O = 3:4. Biết A, B tác dụng với Cu(OH)2 cho phức Cu(II) màu xanh lam, C không có phản ứng này, C tác dụng với CuO tạo ra nhóm -CHO . Từ C bằng 2 phản ứng điều chế được B. Sắp xếp các chất theo nhiệt độ sôi tăng dần là. A. A> B> C B. C> B > A C. A> C> B D. C > A > B 4
  5. 44. Có hai ống nghiệm mất nhãn chứa từng chất riêng biệt là dung dịch ancol benzylic và dung dịch phenol. Nếu chỉ dùng một hóa chất để nhận biết 2 chất trên thì hóa chất đó là A. H2O B. quì tím C. Na kim loại D. dung dịch brom 45. Trong các phản ứng sau đây, phản ứng nào không phải là phản ứng oxi hoá khử: 1 C2 H 5OH  Na  C2 H 5ONa  H 2 A. 2 0 t C H OH  CuO  CH 3CHO  Cu  H 2O B. 2 5  C H OH  O  CH OOH  H O C. 2 5 2 3 2 D. C2H5Cl + H2O  CH3CH2OH + HCl 46. Hợp chất hữu cơ X ( phân tử có vòng benzen) có công thức phân tử là C7H8O2, tác dụng được với Na và với NaOH . Biết rằng khi cho X tác dụng với Na dư, số mol H2 thu được bằng số mol X tham gia phản ứng và X chỉ tác dụng được với NaOH theo tỉ lệ số mol 1:1. Công thức cấu tạo thu gọn của X là: A. CH3-C6H3(OH)2 B. C6H5CH(OH)2 C. HO-C6H4-CH2OH D. CH3OC6H4OH 47. Oxihoa 11,9g hỗn hợp 2 ancol đơn chức đồng đẳng kế tiếp bằng CuO thu đợc 2 chất hữu cơ X, Y đều tham gia phản ứng tráng Ag. Cho toàn bộ lợng X, Y tác dụng với AgNO3/NH3 du thu đợc 129,6g Ag. Công thức của 2 ancol là A. CH3CH2OH, CH3CH2CH2OH B. CH3OH, CH3CH2OH C. CH3CH2CH2OH, CH3CH(CH3)CH2OH D. CH3CH2OH, CH3CHOH CH3 48. Trong công nghiệp glixerol được điều chế từ propen lấy từ sản phẩm cracking dầu mỏ. Tính thể tích khí C4H10 (đktc) cần để điều chế 92g glixerol biết hiệu suất cả quá trình là 64% A. 14,33 lít B. 28 lít C. 22,4 lít D. 35 lít 49. Hỗn hợp A gồm hai ancol đơn chức no mạch hở đồng đẳng liên tiếp. Thực hiện phản ứng ete hóa hoàn toàn 10,32 gam hỗn hợp A, thu đuợc 8,52 gam hỗn hợp ba ete. Công thức hai ancol trong hỗn hợp A là: A. C3H7OH; C4H9OH B. C5H11OH; C6H13OH C. C4H9OH; C5H11OH D. C2H5OH, C3H7OH 50. Hãy chọn cụm từ đúng nhất để điền vào chổ trống: Poli phenol là hợp chất hữu cơ mà phân tử của chúng có nhóm -OH liên kếtvới nguyên tử C lai hóa A. sp2 B. sp3 C. sp2, sp3 D.sp 5
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2