intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử tốt nghiệp môn hóa năm 2011 trường THPT CHUYÊN BẾN TRE mã đề 132

Chia sẻ: Pham Ngoc Linhdan | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

90
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn học sinh và quý thầy cô tham khảo miễn phí Đề thi thử tốt nghiệp môn hóa năm 2011 trường THPT CHUYÊN BẾN TRE mã đề 132 để hệ thống kiến thức học tập cũng như trau dồi kinh nghiệm ra đề thi

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử tốt nghiệp môn hóa năm 2011 trường THPT CHUYÊN BẾN TRE mã đề 132

  1. SỞ GD & ĐT BẾN TRE ĐỀ THI THỬ TN NĂM 2011 TRƯỜNG THPT CHUYÊN BẾN TRE Môn thi: HOÁ HỌC Thời gian làm bài: 90 phút; Mã đề thi 132 Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Cl=35,5; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137; Pb = 207. Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số BD: ............................. I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu từ câu 1 đến câu 40) Câu 1: Hỗn hợp X gồm ancol metylic và một ancol no, đơn chức A, mạch hở. Cho 2,76 gam X tác dụng với Na dư thu được 0,672 lít H2 (đktc), mặt khác oxi hóa hoàn toàn 2,76 gam X bằng CuO (to) thu được hỗn hợp anđehit. Cho toàn bộ lượng anđehit này tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 19,44 gam chất kết tủa. Công thức cấu tạo của A là A. C2H5OH. B. CH3CH(CH3)OH. C. CH3CH2CH2OH. D. CH3CH2CH2CH2OH. Câu 2: Nhiệt độ sôi của ancol etylic (I), anđehit axetic (II), axit axetic (III) và axit propionic (IV) sắp xếp theo thứ tự giảm dần là A. IV > I > III > II. B. IV > III > I > II. C. II > III > I > IV. D. I > II > III > IV. Câu 3: Cho các dẫn xuất halogen (1) CH3CH2 Cl. (2) CH3CH=CHCl. (3) C6H5CH2Cl. (4) C6H5Cl. Thuỷ phân những chất nào sẽ thu được ancol ? A. (1), (2), (3). B. (1), (3). C. (1), (2), (4). D. (1), (2), (3), (4). Câu 4: Hỗn hợp Y gồm hai este đơn chức mạch hở là đồng phân của nhau. Cho m gam hỗn hợp Y tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch NaOH 0,5M, thu được một muối của một axit cacboxylic và hỗn hợp hai rượu. Mặt khác đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp Y cần dùng 5,6 lít O2 và thu được 4,48 lít CO2 (các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn). Công thức cấu tạo của 2 este trong hỗn hợp Y là: A. HCOOC3 H7 và HCOOC3H7. B. CH3COOCH3 và CH3COOC2 H5 C. C2H5COOCH3 và HCOOCH3 D. CH3COOCH3 và HCOOC2 H5 Câu 5: Trong nước tự nhiên thường có lẫn một lượng nhỏ các muối Ca(NO3)2, Mg(NO3)2, Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2. Có thể dùng dung dịch nào sau đây để loại đồng thời các cation trong các muối trên ra khỏi nước ? A. Dung dịch Na2CO3 B. Dung dịch NaNO3 C. Dung dịch K2SO4 D. Dung dịch NaOH Câu 6: Tách nước hoàn toàn từ hỗn hợp Y gồm 2 ancol (rượu) A, B ta được hỗn hợp X gồm các olefin. Nếu đốt cháy hoàn toàn Y thì thu được 0,66g CO2. Vậy khi đốt cháy hoàn toàn X thì tổng khối lượng CO2 và H2O là: A. 0,903g B. 0,39g C. 0,94g D. 0,93g Câu 7: Cho 2,81 gam hỗn hợp gồm 3 oxit Fe2O3, MgO, ZnO tan vừa đủ trong 300 ml dung dịch H2SO4 0,1M thì khối luợng hỗn hợp các muối sunfat khan tạo ra là A. 3,81 gam B. 4,81 gam C. 5,21 gam D. 4,86 gam Câu 8: Cho sắt phản ứng với HNO3 rất loãng thu được NH4NO3, có phương trình ion thu gọn là A. 8Fe + 30H+ + 6NO3  8Fe3+ + 3NH4NO3 + 9H2O B. 8Fe + 30HNO3  8Fe3+ + 3NH4NO3 + 9H2O C. 3Fe + 48H+ + 8NO3  3Fe2+ + 8NH4+ + 24H2O D. 8Fe + 30H+ + 3NO3  8Fe3+ + 3NH4+ + 9H2O Trang 1/6 - Mã đề thi 132
  2. Câu 9: Cho 0,1 mol anđehit X tác dụng với lượng dư AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3, đun nóng thu được 43,2 gam Ag. Hiđro hoá X thu được Y, biết 0,1 mol Y phản ứng vừa đủ với 4,6 gam Na. Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. CH3CHO. B. CH3CH(OH)CHO. C. OHCCHO. D. HCHO. Câu 10: Cho a gam Na vào 160 ml dung dịch gồm Fe2(SO4)3 0,125M và Al2(SO4)3 0,25M. Tách kết tủa rồi nung đến khối lượng không đổi thì thu được 5,24 gam chất rắn. Giá trị a nào sau đây là phù hợp? A. 9,43. B. 11,5. C. 9,2. D. 10,35. Câu 11: Cho dd Na2CO3 vào 20,15g hỗn hợp 2 axit no đơn chức , phản ứng vừa đủ thì thu được V lít CO2 (đktc) và dd muối. Cô cạn dd thì thu được 28,96g muối. Giá trị của V là: A. 4,48 lít B. 4,84 lít C. 2,24 lít D. 2,42 lít Câu 12: Thêm m gam kali vào 300ml dung dịch chứa Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M thu được dung dịch X. Thêm từ từ dung dịch X vào 200ml dung dịch Al2(SO4)3 0,1M thu được kết tủa Y. Để thu được lượng Y lớn nhất thì giá trị của m là: A. 1,71g B. 1,59g C. 1,95g D. 1,17g. Câu 13: Sục V lít CO2 (đktc). vào 1 lít dung dịch hỗn hợp Ca(OH)2 0,02M và NaOH 0,1M. Sau khi kết thúc phản ứng, thu được 1,5 gam kết tủa trắng. Trị số của V là: A. 0,336 lít B. 2,800 lít C. 2,688 lít D. A và B Câu 14: Điện phân nóng chảy Al2O3 với anot than chì (hiệu suất điện phân 100%) thu được m gam Al ở catot và 67,2 lít (ở đktc) hỗn hợp khí X có tỉ khối so với oxi bằng 1. Lấy 1,12 lít (ở đktc) hỗn hợp khí X sục vào dung dịch nước vôi trong (dư) thu được 1 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 67,5 B. 54,0 C. 75,6 D. 108,0 Câu 15: Hoà tan hết hỗn hợp hai kim loại M, N trong dung dịch HCl dư, thêm tiếp vào đó lượng dư NH3. Lọc tách kết tủa, nhiệt phân kết tủa rồi điện phân nóng chảy chất rắn thì thu được kim loại M . Thêm H2 SO4 vừa đủ vào dung dịch nước lọc, rồi điện phân dung dịch thu được thì sinh ra kim loại N. M và N là cặp kim loại: A. Al và Fe B. Ag và Zn C. Al và Zn D. Zn và Cu Câu 16: Cho hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ có cùng công thức phân tử C2 H7NO2 tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH và đun nóng, thu được dung dịch Y và 4,48 lít hỗn hợp Z (ở đktc) gồm hai khí (đều làm xanh giấy quỳ ẩm). Tỉ khối hơi của Z đối với H2 bằng 13,75. Cô cạn dung dịch Y thu được khối lượng muối khan là : A. 14,3 gam. B. 8,9 gam. C. 15,7 gam. D. 16,5 gam. Câu 17: Cho hỗn hợp HCHO và H2 đi qua ống đựng bột Ni nung nóng. Dẫn toàn bộ hỗn hợp thu được sau phản ứng vào bình nước lạnh để ngưng tụ hơi chất lỏng và hòa tan các chất có thể tan được , thấy khối lượng bình tăng 11,8g. Lấy dd trong bình cho tác dụng với dd AgNO3/NH3 thu được 21,6g Ag. Khối lượng CH3OH tạo ra trong phản ứng hợp H2 của HCHO là: A. 1,03g B. 9,3g C. 10,3g D. 8,3g Câu 18: Hoà tan 11,2g Fe trong dung dịch HNO3 thu được dung dịch A và 6,72 lít (đkc) hỗn hợp khí B gồm NO và X có tỉ lệ 1:1. khí X là A. NO2 B. NH3 C. N2O D. N2 Câu 19: Hãy chọn định nghĩa đúng trong các định nghĩa sau: A. Este là hợp chất sinh ra khi thế nhóm –OH trong nhóm - COOH của phân tử axit bằng nhóm - OR. B. Este là những hợp chất hữu cơ trong phân tử có nhóm chức –COO- liên kết với các gốc R và R’ C. Este là sản phẩm phản ứng khi cho rượu tác dụng với axit cacboxylic D. Este là sản phẩm phản ứng khi cho rượu tác dụng với axit. Câu 20: Chia 156,8 gam hỗn hợp A gồm FeO, Fe3O4, Fe2O3 thành hai phần bằng nhau. Cho phần thứ nhất tác dụng hết với dung dịch HCl dư được 155,4 gam muối khan. Phần thứ hai tác dụng vừa đủ với dung dịch M là hỗn hợp HCl, H2SO4 loãng thu được 167,9 gam muối khan. Số mol của HCl trong dung dịch M là Trang 2/6 - Mã đề thi 132
  3. A. 1,75 mol B. 1,50 mol C. 1,80 mol D. 1,00 mol. Câu 21: Khi clo hóa hỗn hợp 2 ankan, người ta chỉ thu được 3 sản phẩm thế monoclo. Tên gọi của 2 ankan đó là: A. etan và propan. B. propan và iso-butan. C. iso-butan và n-pentan. D. neo-pentan và etan. Câu 22: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol anken X thu được CO2 và hơi nước. Hấp thụ hoàn toàn sản phẩm bằng 100 gam dung dịch NaOH 21,62% thu được dung dịch mới trong đó nồng độ của NaOH chỉ còn 5%. Công thức phân tử đúng của X là: A. C4H8. B. C5H10. C. C2H4. D. C3H6. Câu 23: Cho từ từ 500 ml dd NaOH aM vào 100 ml dd Al2(SO4)3 2 M thu được kết tủa C. Nung C đến khối lượng không đổi được 10,2 g chất rắn. Giá trị của a là: A. 2,8 M. B. 1,2 M. C. 3,2 M. D. Cả A và B. Câu 24: Cho phản ứng oxi hóa - khử sau: X + HNO3 đặc, nóng → ... + NO2 + .... (1). Đặt k = số mol NO2 / số mol X. Nếu X là : Zn, S và FeS thì k nhận các giá trị tương ứng là: A. 2 ; 6 ; 7 B. 2; 5; 9 C. 1; 6 ; 7 D. 2 ; 6 ; 9 Câu 25: Ion X có cấu hình electron là … 3d 5. Hãy cho biết oxit cao nhất của X có công thức là: 2+ A. X2O3 B. X2O5 C. XO D. X2O7 Câu 26: Xét ba nguyên tố có cấu hình electron lần lượt là: X: 1s22s22p63s1 ; Y: 1s22s22p 63s2 ; Z: 1s22s22p 63s23p1. Hiđroxit của X, Y, Z xếp theo thứ tự tăng dần tính bazơ là: A. Y(OH)2 < Z(OH)3 < XOH B. Z(OH)3 < Y(OH)2 < XOH C. XOH < Y(OH)2 < Z(OH)3 D. Z(OH)2 < Y(OH)3 < XOH Câu 27: Cho 1 mol amino axit X phản ứng với dung dịch HCl (dư), thu được m1 gam muối Y. Cũng 1 mol amino axit X phản ứng với dung dịch NaOH (dư), thu được m2 gam muối Z. Biết m2–m1=7,5. Công thức phân tử của X là A. C4H8O4N2. B. C5H11O2N. C. C5H9O4N. D. C4H10O2N2. Câu 28: Hóa chất nào sau đây có thể sử dụng để phân biệt Fe2O3 và Fe3O4 ? A. dung dịch HCl B. dung dịch HNO3 C. dung dịch H2SO4 loãng. D. dung dịch NaOH Câu 29: Xà phòng hóa hoàn toàn 100gam chất béo có chỉ số axit bằng 7 cần a gam dung dịch Na0H 25%, thu được 9,43gam glyxerol và b gam muối natri. Giá trị của a, b lần lượt là: A. 49,2 và 103,37 B. 51,2 và 103,145 C. 51,2 và 103,37 D. 49,2 và 103,145 Câu 30: Để phân biệt các chất: Glucozơ, glixerol, anđehit axetic, lòng trắng trứng và rượu etylic, có thể chỉ dùng một thuốc thử nào sau đây? A. dung dịch HNO3. B. Cu(OH)2/OH. C. dung dịch AgNO3/NH3. D. dung dịch brom. Câu 31: Trong công nghiệp, người ta tổng hợp NH3 theo phương trình hóa học sau: N2(k) + 3H2(k)  2NH3(k) Khi tăng nồng độ H2 lên 2 lần (giữ nguyên nồng độ của khí nitơ và nhiệt độ phản ứng) thì tốc độ phản ứng tăng bao nhiêu lần? A. 8 lần B. 4 lần C. 2 lần D. 16 lần Câu 32: Cho các chất sau: p-CH3C6H5NH2(1), C2H5NH2 (2), C6H5NHCH3 (3), C6H5NH2 (4). Tính bazơ tăng dần theo dãy : A. (1) < (2) < (4) < (3) B. (4) < (1) < (3) < (2) C. (4) < (3) < (2) < (1) D. (4) < (3) < (1) < (2) Câu 33: Hoà tan hoàn toàn 11,9gam hỗn hợp Zn và Al bằng H2SO4 đặc, nóng thu được 7,616 lít SO2 (đkc) và 0,64gam S. cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m g muối. giá trị m là A. 59,1 B. 88,7 C. 44,54 D. 50,3 Câu 34: Điều nào sau đây không đúng? Trang 3/6 - Mã đề thi 132
  4. A. Tơ visco, tơ axetat là tơ tổng hợp. B. Tơ tằm, bông, len là polime thiên nhiên. C. Chất dẻo là những vật liệu bị biến dạng dưới tác dụng của nhiệt độ và áp suất mà vẫn giữ nguyên biến dạng đó khi thôi tác dụng. D. Nilon-6,6 và tơ capron là poliamit Câu 35: Cho hấp thụ 3,808 lít khí CO2 (đktc). vào 0,5 lít dung dịch hỗn hợp NaOH 0,2 M và Ba(OH)2 0,1 M, thu được t gam kết tủa. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Trị số của t là: A. 9,85 B. 5,91 C. 3,94 D. 25,61 Câu 36: Cho các dung dịch: HCl (X1); KNO3 (X2) ; HCl + KNO3 (X3) ; Fe2(SO4)3 (X4). Dung dịch có thể hoà tan được bột Cu là: A. X1, X4 B. X1, X3, X2, X4 C. X1, X3, X4 D. X3, X4 Câu 37: Khi đốt cháy một ancol đa chức thu được nước và khí CO2 theo tỉ lệ khối lượng m CO2 : m H2O  44 : 27 . Công thức phân tử của ancol là: A. C2H6O2 B. C4H8O2 C. C3H8O2 D. C5H10O2 Câu 38: Hoà tan 2,90 gam hỗn hợp X gồm Ba và BaO trong H2O, thu được 112 ml khí H2 (ở 0oC; 2 atm) và dung dịch Y. Trung hoà hết 1/2 dung dịch Y cần V ml dung dịch HCl 0,20M. Giá trị V là A. 50 B. 100 C. 150 D. 200 Câu 39: Cho Al từ từ đến dư vào dung dịch hỗn hợp Cu(NO3)2 , AgNO3 , Mg(NO3 )2, Fe(NO3)3 thì thứ tự các ion bị khử là A. Ag+ , Fe3+, Cu2+, Mg2+ B. Ag+, Fe3+ , Cu2+, Fe2+ C. Ag+ , Cu2+ , Fe3+, Mg2+ D. Fe3+, Ag+, Cu2+, Mg2+ Câu 40: Hoà tan hỗn hợp bột gồm Fe, Zn, Cu trong dung dịch H2SO4 20% (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X. Nhỏ dung dịch Ba(OH)2 (dư) vào dung dịch X, thu được kết tủa Y. Nung Y trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn gồm A. BaSO4, Fe2O3, ZnO B. BaSO4, FeO C. Fe2O3, CuO D. BaSO4, Fe2O3 II. PHẦN RIÊNG [10 câu] (Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B) A.Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50) Câu 41: Trong môi trường axit, KMnO4 bị khử thành hợp chất trong đó Mn có số oxi hoá là: A. +2 B. +4 C. +6 D. 0 Câu 42: Nhận xét nào sau đây đúng ? A. Mọi cân bằng hóa học đều chuyển dịch khi thay đổi 1 trong 3 yếu tố: nồng độ, nhiệt độ và áp suất B. Cho cân bằng N2 + 3H2  2NH3 ở trạng thái cân bằng. Thêm H2 vào đó, ở trạng thái cân bằng mới, chỉ có NH3 có nồng độ cao hơn so với trạng thái cân bằng cũ C. Cho cân bằng N2 + 3H2  2NH3, nếu sử dụng thêm xúc tác hiệu suất phản ứng sẽ tăng. D. Cho cân bằng 2NO2 (nâu) N2O4 (không màu). Nếu ngâm bình trên vào nước đá thấy màu nâu trong bình nhạt dần chứng tỏ chiều nghịch của phản ứng có ∆H > 0. Câu 43: Cho 0,2 mol một anđehit đơn chức, mạch hở X phản ứng vừa đủ với 300 ml dung dịch chứa AgNO3 2M trong NH3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 87,2 g kết tủa. Công thức phân tử của anđehit là A. C4H3CHO B. C4H5CHO C. C3H5CHO D. C3H3CHO Câu 44: Cho 6,0 gam Mg tác dụng hết với dung dịch HCl 18,25% (vừa đủ). Sau phản ứng thu được dung dịch muối A và hiđro thóat ra. Biết phản ứng xảy ra hoàn toàn. Vậy nồng độ phần trăm của dung dịch muối sẽ là: A. 22,41% B. 22,51% C. 42,79% D. 42,41% Trang 4/6 - Mã đề thi 132
  5. Câu 45: Trung hoà 8,2 gam hỗn hợp gồm axit fomic và một axit đơn chức X cần 100 ml dung dịch NaOH 1,5M. Nếu cho 8,2 gam hỗn hợp trên tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng thì thu được 21,6 gam Ag. Tên gọi của X là A. axit acrylic. B. axit etanoic. C. axit propanoic. D. axit metacrylic. Câu 46: Hòa tan hoàn toàn 3,76 gam hỗn hợp: S, FeS, FeS2 trong HNO3 dư được 0,48 mol NO2 và dung dịch X. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào X, lọc kết tủa nung đến khối lượng không đổi thì khối lượng chất rắn thu được là: A. 18,355 gam B. 15,145 gam C. 17,545 gam D. 2,4 gam. Câu 47: Lên men m g glucozơ với hiệu suất 90%. Lượng CO2 sinh ra được hấp thụ vào dd Ca(OH)2 thu được 10 g kết tủa và khối lượng dd giảm 3,4 g. Giá trị của m là A. 30. B. 17. C. 34. D. 15. Câu 48: Hãy cho biết loại quặng nào sau đây là nguyên lệu tốt nhất cho quá trình sản xuất gang? A. Hematit (Fe2O3) B. Manhetit (Fe3O4) C. Pirit (FeS2) D. Xiđerit (FeCO3) Câu 49: Đề hiđrat hóa 2-metylbutan-2-ol thu được sản phẩm chính là anken nào sau đây? A. 3-metyl but-1-en B. Pent-1-en C. 2-metyl but-1-en D. 2-metyl but-2-en Câu 50: Trong số các polime sau: [- NH-(CH2)6- NH-CO - (CH2)4- CO-]n (1); [-NH-(CH2)5 -CO -]n (2) ; [-NH-(CH2)6- CO-]n (3) ; [C6H7O2(OOCCH3)3]n (4) ; (-CH2-CH2-)n (5) ; (-CH2-CH=CH-CH2-)n (6) Polime được dùng để sản xuất tơ là: A. (4); (5); (6) B. (5); (6) C. (1); (2); (3); (4) D. (3); (4); (5); (6) . B.Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60) Câu 51: Xét cân bằng N2O4(k)  2NO2(k) ở 250C Khi chuyển dịch cân bằng sang trạng thái cân bằng mới nếu nồng độ N2O4 tăng lên 9 lần thì nồng độ NO2 A. tăng 9 lần B. giảm 3 lần C. tăng 4,5 lần D. tăng 3 lần Câu 52: Phát biểu nào sau đây là đúng ? A. Thuỷ tinh lỏng là dung dịch đậm đặc của Na2SiO3 và K2SiO3. B. Nitrophotka là hỗn hợp của NH4H2PO4 và KNO3. C. Cacbon monoxit và silic đioxit là oxit axit. D. Photpho trắng có cấu trúc mạng tinh thể nguyên tử, photpho đỏ có cấu trúc polime Câu 53: Đốt cháy hoàn toàn m gam một amin đơn chức X bằng lượng không khí vừa đủ thu được 1,76 gam CO2; 1,26 gam H2O và V lít N2 (đktc). Giả thiết không khí chỉ gồm N2 và O2 trong đó oxi chiếm 20% về thể tích không khí. Công thức phân tử của X và giá trị của V lần lượt là: A. X là C3H7NH2; V = 6,72 lít. B. X là C2H5NH2; V = 6,944 lít. C. X là C2H5NH2; V = 6,72 lít. D. X là C3H7NH2; V = 6,944 lít. Câu 54: Cho suất điện động chuẩn của các pin điện hóa: Zn-Cu là 1,1 V; Cu-Ag là 0,46 V. Biết thế 0 0 0 điện cực chuẩn E Ag  / Ag  0,8V . Thế diện cực chuẩn EZn2 / Zn và ECu 2 /Cu có giá trị lần lượt là A. +1,56 V và +0,64 V B. – 1,46 V và – 0,34 V C. – 0,76 V và + 0,34 V D. – 1,56 V và +0,64 V Câu 55: Một bình phản ứng có dung tích không đổi, chứa hỗn hợp khí N2 và H2 với nồng độ tương ứng là 0,3 M và 0,7 M. Sau khi phản ứng tổng hợp NH3 đạt trạng thái cân bằng ở t0C, H2 chiếm 50% thể tích hỗn hợp thu được. Hằng số cân bằng KC ở t0C của phản ứng có giá trị là A. 0,609 B. 3,125 C. 0,500 D. 2,500 Trang 5/6 - Mã đề thi 132
  6. Câu 56: Nung nóng m gam PbS ngoài không khí sau một thời gian, thu được hỗn hợp rắn (có chứa một oxit) nặng 0,95 m gam. Phần trăm khối lượng PbS đã bị đốt cháy là A. 95,00 % B. 25,31 % C. 74,69 % D. 64,68 % Câu 57: Hỗn hợp X gồm Al và Al4C3 tác dụng hết với nước tạo ra 31,2 gam Al(OH)3. Cùng lượng X tác dụng hết với dung dịch HCl thì thu được một muối duy nhất và thoát ra 20,16 lít khí (đktc). Khối lượng mỗi chất trong X là A. 5,4 gam Al và 7,2 gam Al4C3 . B. 10,8 gam Al và 14,4 gam Al4C3 . C. 8,1 gam Al và 10,8 gam Al4C3 . D. 2,7 gam Al và 3,6 gam Al4C3 . Câu 58: Khi xà phòng hóa hoàn toàn 1,26 g một chất béo cần 45 ml dung dịch KOH 0,1M. Chỉ số xà phòng hóa của chất béo đó là A. 300 B. 150 C. 200 D. 250 Câu 59: Đốt cháy 0,2 mol hợp chất A thuộc loại tạp chức thu được 26,4 gam khí CO2, 12,6 gam hơi H2O, 2,24 lít khí nitơ (đktc) và lượng O2 cần dùng là 0,75 mol. Số đồng phân của A tác dụng được với dung dịch NaOH và HCl là A. 2. B. 4. C. 3. D. 5. Câu 60: Cho sơ đồ dạng: X  Y  Z. Cho các chất sau đây: etilen, etyl clorua, ancol etylic. Số sơ đồ nhiều nhất thể hiện mối quan hệ giữa các chất trên là A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 ----------- HẾT ---------- Trang 6/6 - Mã đề thi 132
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0