Đề thi thử tốt nghiệp môn sinh (đề 1)
lượt xem 7
download
Tham khảo tài liệu 'đề thi thử tốt nghiệp môn sinh (đề 1)', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử tốt nghiệp môn sinh (đề 1)
- I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (32 câu, từ câu 1 đến câu 32) B) 27 kiểu gen : 8 kiểu hình Câu 1 : P hép lai giữa 2 cá thể có kiểu gen C) 12 kiểu ge n : 8 kiểu hình AaBBCc x AaBbcc sẽ có số tổ hợp ở thế hệ sau là D) 12 kiểu gen: 4 kiểu hình A) 16 B) 8 C) 36 D) 32 Câu 10 : Tảo giáp nở hoa gây độc cho cá,tôm ở Câu 2 : Quần thể giao phối có cấu trúc di truyền cùng môi trường sống là ví dụ cho mối quan hệ 0,4AA+0,6Aa=1. Sau 4 đợt tự phối sẽ có tỉ lệ kiểu A) hội sinh B) kí sinh gen Aa ở thế hệ F4 là C) cạnh tranh D) ức chế- cảm nhiễm A) 0,075 B) 0,0375 Câu 11 : Hiệu suất sinh thái là tỉ lệ phần trăm C) 0,375 D) 0,15 A) c huyển hoá năng lượng giữa các cá thể trong Câu 3 : Tế bào mang kiểu gen Aaa thuộc thể đ ột cùng một bậc dinh dưỡng biến nào sau đây? B) các chất vô cơ chuyển hoá qua các bậc dinh A) dị bội 2n- 2 dưỡng B) thể một nhiễm C) s inh khối được sử dụng qua các bậc dinh C) dị bội 2n+2 hay tứ bội 4n dưỡng D) dị bội 2n+1 hay tam bội 3n D) c huyển hoá năng lượng qua các bậc dinh Câu 4 : Dạng đột biến nào sau đây là đột biến vô dưỡng nghĩa? Câu 12 : Trong quá trình tiến hoá khi môi trường A) Đột biến làm xuất hiện mã kết thúc thay đổi B) Đột biến mất hoặc t hêm một cặp nucleotit làm A) t rong điều kiện sống mới thể đột biến sẽ thích thay đổi nhiều axit amin nghi hơn, có sức sống cao hơn C) Đột biến thay thế một cặp nucleotit làm thay B) t hể đột biến có thể thay đổi giá trị thích nghi đổi axit amin của nó D) Đột biến thay thế một cặp nucleotit không làm C) trong điều kiện sống mới t hể đột biến sẽ kém thay đổi axit amin thích nghi hơn , có sức sống giảm Câu 5 : Đột biến gen là gì? D) t hể đột biến sẽ không thay đổi giá trị thích nghi A) Rối loạn quá tr ình tự sao của một gen hoặc một của nó số gen Câu 13 : Để phân loại:đột biến giao tử; đột biến B) Biến đổi ở một hoặc vài cặp tính trạng của cơ xôma; đột biến tiền phôi, người ta căn cứ vào thể A) Thời điểm xuất hiện đột biến C) Biến đổi ở một hoặc vài cặp nucleotit của ADN B) Sự biểu hiện của đột biến D) Phát sinh một hoặc một số alen mới từ một gen C) Mức độ đột biến Câu 6 : Menden dựa vào lí thuyết nào s au đây để D) Mức độ biến đổi vật chất di truyền giải thích cho các quy luật di truyền? Câu 14 : Mắt xích nào của chuỗi thức ă n hình A) lí thuyết về phân li NST thành nă ng suất sơ cấp? B) học thuyết tế bào A) Động vật ă n tạp. C) thuyết giao tử thuần khiết B) Côn trùng. D) t huyết nhiễm sắc thể C) Thực vật. Câu 7 : Trong một quần thể giao phối, xét 1 gen D) Động vật ă n thịt. có 3 alen và 3 gen khác mỗi gen có 2 alen. Số tổ Câu 15 : Hiện tượng bất thụ của cơ thể lai xa về hợp kiểu gen khác nhau được tạo ra của 4 gen trên mặt di truyền là do là A) hạt phấn của loài này không nảy mầm được B) 154 k iểu gen A) 162 kiểu gen trên vòi nhụy của loài kia ở thực vật hoặc tinh C) 105 kiểu gen D) 33 kiểu gen trùng của loài này bị chết trong đường sinh dục Câu 8 : Đặc trưng nào sau đây là của quần thể của loài kia ở động vật s inh vật? B) sự khác biệt trong chu kỳ sinh dục ở động vật A) Loài đặc trưng B) Loài ưu thế C) bộ NST của 2 loài khác nhau gây trở ngại trong C) Mật độ D) Độ đa dạng quá trình phát sinh giao tử Câu 9 : P hép lai giữa 2 cá thể khác nhau về 3 D) c hiều dài của ống phấn không phù hợp với t ính trạng trội, lặn hoàn toàn AaBbDd x AaBbDd . chiều dài vòi nhụy của loài kia ở thực vật Số kiểu gen và kiểu hình thu được là A) 9 k iểu gen: 4 kiểu hình 1 / 4 (312)
- D) nằm ở vị trí tương ứng trên cơ thể, có kiểu cấu Câu 16 : Ở r uồi giấm, tính trạng màu sắc thân và tạo giống nhau hình dạng cánh có hiện tượng Câu 23 : Cơ chế phát sinh thể đa bội là A) r uồi ♀ & ♂ đều có hoán vị gen B) r uồi ♀ liên kết hoàn toàn, ruồi ♂ có hoán vị A) tất cả các cặp nhiễm sắc thể không phân li B) sự biến đổi kiểu gen gen C) ruồi ♀ & ♂ liên kết hoàn toàn C) bộ nhiễm sắc thể tăng gấp đôi D) r uồi ♀ có hoán vị gen, ruồi ♂ liên kết hoàn D) rối loạn sự hình thành thoi vô sắc Câu 24 : K ĩ thuật chuyển gen gồm các khâu toàn Câu 17 : Sự không phân li của một cặp nhiễm A) tạo ADN tái tổ hợp → chuyển ADN tái tổ hợp sắc thể tương đồng ở tế bào sinh dưỡng trong vào tế bào nhận → tách dòng tế bào chứa ADN tái nguyên phân làm xuất hiện dòng tế bào mới là tổ hợp B) t ách ADN → cắt ADN → trộn 2 loại ADN → A) n+1,n- 1 B) 2n+2,2n- 2 thêm enzim nối tạo liên kết photphođieste → C) 2n+4,2n- 4 D) 2n+1,2n- 1 chuyển ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận Câu 18 : Quả đất đã phải trải qua giai đoạn tiến C) tạo ADN tái tổ hợp → tách dòng tế bào chứa hoá nào sau đây để biến đổi từ những chất vô cơ ADN tái tổ hợp → chuyển ADN tái tổ hợp vào tế nguyên thuỷ đến tạo ra những sinh vật đầu tiên? bào nhận → nuôi cấy tạo sản phẩm A) t iến hoá hoá học D) tạo ADN tái tổ hợp → tách dòng tế bào chứa B) t iến hoá hoá học và tiến hoá tiền sinh học C) ADN tái tổ hợp → nuôi cấy tạo sản phẩm t iến hoá tiền sinh học và tiến hoá sinh học D) t iến Câu 25 : Thường biến là hoá tiề n sinh học A) Biến đổi kiểu hình của cùng kiểu gen phát sinh Câu 19 : Vai trò chủ yếu của chọn lọc tự nhiên trong quá trình phát triển cá thể trong tiến hoá nhỏ là B) Biến đổi do ảnh hưởng của môi trường A) p hân hoá khả năng sinh sản của những kiểu C) Biến đổi kiểu hình thông qua sinh sản gen khác nhau trong quần thể D) Biến đổi kiểu gen dẫn đến thay đổi kiểu hình B) làm cho tần số tương đối của các alen trong Câu 26 : Các yếu tố môi trường khi tác động và mỗi gen biến đổi theo hướng xác định C) làm cho thành phần kiểu gen của quần thể thay chi phối đến đ ời sống sinh vật được gọi là đổi đột ngột A) nhân tố giới hạn B) nhân tố môi trường D) q uy định chiều hướng và nhịp điệu biến đổi C) nhân tố sinh học D) nhân tố sinh thái thành phần kiểu gen của quần thể, định hướng quá trình tiến hoá Câu 27 : Tế bào sinh dưỡng ở thể ba nhiễm của Câu 20 : Việc phân biệt hai loài mao lư ơng, một một loài chứa 25 nhiễm sắc thể. Tế bào sinh loài sống ở bãi cỏ ẩm có chồi nách, lá vươn dài bò dưỡng ở thể một nhiễm của loài đó chứa số nhiễm trên mặt đất còn một loài sống ở bờ mương, bờ ao sắc thể là có lá hình bầu dục, ít răng cưa được dựa trên tiêu A) 24 B) 21 C) 23 D) 22 chuẩn nào dưới đây? Câu 28 : Nhân tố quy định giới hạn năng suất A) Tiêu chuẩn địa lý- s inh thái của một giống là B) Tiêu chuẩn hình thái A) đ iều kiện khí hậu C) Tiêu chuẩ n di truyền B) k iểu gen của giống D) Tiêu chuẩn sinh lý- hoá sinh C) kỹ thuật nuôi trồng Câu 21 : Nếu các gen phân li độc lập, phép lai D) c hế độ dinh dưỡng AaBbCcDdEe x aaBbccDdee cho F 1 có kiểu hình Câu 29 : Liệu pháp gen là lặn cả 5 gen chiếm tỉ lệ A) p hương pháp chữa bệnh DT bằng cách phục A) (1/2)6 B) (1/2)7 hồi chức năng các gen bị đột biến C) (3/4)7 D) (3/4)10 B) p hương pháp giải mã di truyền ADN Câu 22 : Cơ quan tương đồng là những cơ quan C) phương pháp chuyển gen từ loài này sang loài A) có cùng vị trí nhưng không phát triển đầy đủ ở khác cơ thể trưởng thành D) p hương pháp thăm dò chức năng của gen B) có nguồn gốc khác nhau nhưng đảm nhận các Câu 30 : Trong quy luật phân li độc lập, nếu P chức phận giống nhau thuần chủng khác nhau bởi n cặp tính trạng tương C) có hình thái tương tự nhau phản. Tỉ lệ kiểu hình ở F1 là 2 / 4 (312)
- A) 2n D) C họn lọc tự nhiên tác động thông qua đặc tính B) 9 :3:3:1 C) 3n D) (3:1)n biến dị và di truyền đó là nhân tố chính tro ng quá trình hình thành các đặc điểm thích nghi trên cơ Câu 31 : P hát biểu nào dưới đây KHÔNG nằm thể sinh vật trong nội dung của học thuyết Đacuyn? Câu 32 : Giống “táo má hồng” được tạo ra từ kết A) Toàn bộ sinh giới ngày nay là kết quả của quá trình tiến hoá từ một nguồn gôc chung quả xử lý đột biến bằng hóa chất nào trên giống B) Loài mới được hình thành dần dần qua nhiều táo Gia Lộc? dạng trung gian,dưới tác dụng của chọn lọc tự A) cônsixin nhiên theo con đường phân li tính trạng B) nitrozo metyl ure (NMU) C) Ngoại cảnh thay đổi chậm nên sinh vật có khả C) 5- brom ur axin (5- BU) năng phản ứng phù hợp nên không bị đào thải D) etyl metal sunphonat (EMS) II. PHẦN RIÊNG: Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (A hoặc B) A. Dành cho thí sinh học chương trình chuẩn (8 câu, từ câu 33 đến câu 40) Câu 33 : Vùng điều hòa nằm ở đầu 3’ của mạch mã gốc có vai trò A. mang tín hiệu khởi động và kiểm soát quá trình phiên mã B. mang thông tin mã hóa các axit amin C. mang tín hiệu kết thúc phiên mã D. quy định trình tự các axit amin trong phân tử protein Câu 34 : ARN thô ng tin có vai trò A. dùng làm khuôn cho quá trình dịch mã B. mang axit amin tới riboxom thực hiện quá trình dịch mã C. kết hợp với protein tạo riboxom D. thực hiện quá trình phiên mã Câu 35 : . Vi khuẩn E.coli sản xuất insulin của người là thành quả của A. lai tế bào xôma B. gây đột biến nhân tạo C. dùng kỹ thuật vi tiêm D. dùng kỹ thuật chuyển gen nhờ vectơ là plasmit Câu 36 : .Điều nào dưới đây KHÔNG đúng về nhân tố giao phối không ngẫu nhiên? A. Là nhân tố tiến hóa B. Làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể C. Gồm các kiểu:tự thụ phấn, giao phối gần, giao phối có chọn lọc D. Làm thay đổi tần số alen của quần thể Câu 37 : Đặc điểm nào dưới đây của thuyết tiến ho á nhỏ là KHÔNG đúng ? A. Là quá trình biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể, bao gồm sự phát sinh đột biến, sự phát tán của đột biến qua giao phối, sự chọn lọc các đột biến có lợi, sự cách li sinh sản giữa quần thể đã biến đổi và quần thể gốc B. Kết quả của tiến hoá là sự hình thành loài mới C Diễn ra trên một quy mô rộng lớn, qua thời gian địa chất rất dài D. Đang chiếm vị trí trung tâm trong thuyết tiến hoá hiện đại Câu 38 : Ổ s inh thái là A. khu vực sinh sống của sinh vật. B. nơi thường gặp của loài. C. không gian sinh thái có tất cả các nhân tố sinh thái quy định cho sự tồn tại, phát triển của loài. D. nơi có đầy đủ các yếu tố thuận lợi cho sự tồn tại của sinh vật Câu 39 : . Độ đa dạng của một quần xã được thể hiện A. số lượng cá thể nhiều. B. có nhiều nhóm tuổi khác nhau. C. có nhiều tầng phân bố. D. có thành phần loài phong phú Câu 40 : Vai trò của chu trình sinh địa hóa là A. duy trì cân bằng vật chất trong sinh quyển B. duy trì cân bằng cấu trúc quần thể C. duy trì cân bằng cấu trúc quần xã D. duy trì nguồn sống của hệ sinh thái B. Dành cho thí sinh học chương trình nâng cao (8 câu, từ câu 41 đến câu 48) Câu 41 : K iểu đột biến gen nào sâu dây làm phân tử protein tổng hợp từ gen sau đột biến có ít hơn 1 axit a min và không có axit amin mới? A. mất 3 cặp nucleotit thuộc 3 bộ ba kế tiếp B. mất 3 cặp nucleotit thuộc 2 bộ ba kế tiếp C. mất 3 cặp nucleotit thuộc 1 bộ ba mã hóa D. mất 3 cặp nucleotit Câu 42 : Tỉ lệ kiểu gen tạo ra từ phép lai AAaa x Aa là 3 / 4 (312)
- A. 1 AAAA: 2 Aaaa: 1 aaaa B. 11 AAaa: 1 Aa C. 1 AAA: 5 AAa: 5 Aaa: 1 aaa D. 1 AAAA: 8 AAAa:18AAaa: 8Aaaa: 1aaaa Câu 43 : Mô sẹo thường được tạo ra bằng phương pháp A. nuôi cấy hạt phấn B. nuôi cấy noãn C. nuôi cấy TB cây D. lai xôma Câu 44 : Đóng góp quan trọng của thuyết tiến hóa Kimura là A. phủ nhận vai trò của chọn lọc tự nhiên B. giải thích hiện tượng đa hình cân bằng trong quần thể giao phối C. nêu vai trò của chọn lọc tự nhiên trong việc củng cố ngẫu nhiên các đột biến trung tính D. giải thích tính đa dạng của sinh giới Câu 45 : Theo quan niệm hiện đại, thực chất của chọn lọc tự nhiên là sự phân hóa A. khả năng sống sót của các cá thể trong loài B. các cá thể trong loài C. khả năng sống sót và sinh sản của các kiểu gen khác nhau trong quần thể D. các đơn vị trên loài Câu 46 : Nhóm s inh vật nào sau đây KHÔNG phải là quần thể? A. các cây thông ở rừng thông Đà Lạt B.các cây cọ trên quả đồi ở Phú Thọ C. các cây cỏ trên đồng cỏ D. các cá chép sống ở hồ Tây Câu 47 : Nguyên nhân dẫn đến ổ sinh thái bị thu hẹp là do mối quan hệ A. hợp tác B. cạnh tranh khác loài C. vật ăn thịt- con mồi D. ức chế- cảm nhiễm Câu 48 : Hệ sinh thái tự nhiên có cấu trúc ổn đ ịnh và hoàn chỉnh vì A. có cấu trúc lớn nhất. B. luôn giữ vững cân bằng. C. có chu k ì tuần hoàn vật chất. D. có nhiều chuỗi và lư ới thức ă n. Đáp án - Đề số 312 Câu 01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 A B C D Câu 33 34 35 36 37 38 39 40 A B C D Câu 41 42 43 44 45 46 47 48 A B C D 4 / 4 (312)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử tốt nghiệp môn Toán lớp 12 đề 23
3 p | 137 | 12
-
Đề thi thử tốt nghiệp môn Toán lớp 12 đề 24
1 p | 132 | 11
-
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP MÔN TOÁN LỚP 12 ĐỀ 31
2 p | 80 | 8
-
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP MÔN TOÁN LỚP 12 ĐỀ 32
1 p | 82 | 8
-
Đề thi thử tốt nghiệp môn hóa học - Đề 04 -Trường THPT Phan Đăng Lưu
5 p | 134 | 7
-
Đề thi thử tốt nghiệp môn Toán lớp 12 đề 42
1 p | 97 | 7
-
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP MÔN TOÁN LỚP 12 ĐỀ 40
1 p | 96 | 7
-
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP MÔN TOÁN LỚP 12 ĐỀ 36
1 p | 80 | 6
-
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP MÔN TOÁN LỚP 12 ĐỀ 33
1 p | 85 | 6
-
Đề thi thử tốt nghiệp môn Toán lớp 12 đề 41
1 p | 101 | 4
-
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP MÔN TOÁN LỚP 12 ĐỀ 27
2 p | 84 | 4
-
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP MÔN TOÁN LỚP 12 ĐỀ 30
2 p | 96 | 3
-
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP MÔN TOÁN LỚP 12 ĐỀ 34
1 p | 65 | 3
-
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP MÔN TOÁN LỚP 12 ĐỀ 29
2 p | 84 | 3
-
Đề thi thử tốt nghiệp môn Toán lớp 12 đề 38
1 p | 86 | 3
-
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP MÔN TOÁN LỚP 12 ĐỀ 28
2 p | 70 | 3
-
Đề thi thử tốt nghiệp môn Sinh học Bài số 5 - Trường THPT Ngô Quyền
4 p | 89 | 3
-
Đề thi thử tốt nghiệp môn Toán lớp 12 đề 39
1 p | 89 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn