intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử tốt nghiệp môn vật lý_THPT PHAN CHÂU TRINH

Chia sẻ: Kaka_0 Kaka_0 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

61
lượt xem
6
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

1. Chọn câu đúng. Trong mạch dao động LC: 1 A. Điện tích của tụ điện biến thiên điều hòa với tần số góc   LC B. Điện tích của tụ điện biến thiên điều hòa với tần số góc   LC C. Điện tích biến thiên điều hòa theo chu kì D. Điện tích của tụ điện biến thiên điều hòa theo tần số 2. Chọn phát biểu đúng. A. động của từ trường. B. động của điện trường. C. của điện trường. D. Tại mỗi điểm trên phương truyền của sóng điện từ thì dao động...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử tốt nghiệp môn vật lý_THPT PHAN CHÂU TRINH

  1. TRƯỜNG THPT TT PHAN CHÂU TRINH – QUẬN BÌNH TÂN KIỂM TRA HKII – NĂM HỌC 2008 – 2009 MÔN: VẬT LÝ 12 (BAN CB) 1. Chọn câu đúng. Trong mạch dao độ ng LC: 1 A. Điện tích củ a tụ điện biến thiên điều hòa với tần số góc   LC B. Điện tích củ a tụ điện biến thiên điều hòa với tần số góc   LC C. Điện tích biến thiên điều hòa theo chu kì D. Điện tích củ a tụ điện biến thiên điều hòa theo tần số 2. Chọn phát biểu đúng. Trong sóng điện từ, dao động của điện trường sớm pha so với dao A. động củ a từ trường. Trong sóng điện từ, dao động của từ trường sớm pha so với dao B. động củ a điện trường. Trong sóng điện từ, dao động của từ trường trễ pha so với dao độ ng C. củ a điện trường. Tại mỗ i đ iểm trên p hương truyền của sóng điện từ thì dao động củ a D. cường độ đ iện trường đồ ng pha với dao động củ a cảm ứng từ . 3. Tìm phát biểu sai về điện từ trường: A. Một từ trường biến thiên theo thời gian sinh ra một điện trường xoáy biến thiên ở các điểm lân cận. B. Một điện trường biến thiên theo thời gian sinh ra một từ trường xoáy ở các điểm lân cận C. Điện trường và từ trường xoáy có các đường sức xoáy tròn trôn ốc D. Đường sức củ a điện trường xoáy củ a điện trường là các đường cong kín bao quanh các đường sức từ của từ trường biến thiên. 4. Sóng ngắn vô tuyến có bước sóng vào cỡ B. vài trăm m C. vài chục m A. vài nghìn m D. vài m 2 0,8 5. Mộ t mạch dao độ ng gồm một cuộn cảm L = mH và tụ C =  F . Tìm chu kì riêng của dao   động trong mạch. C. 8.10-5s A. 12,5kHz B. 7,5kHz D. 12500s 6. Mạch dao động LC của một máy thu vô tuyến điện gồm cuộ n cảm L = 1mH và tụ xoay Cx. Tìm giá trị Cx đ ể mạch thu được sóng vô tuyến có bước sóng ngắn  = 125m. A. 4,4pF B. 1,58pF C. 13,2pF D. 4,85pF 10 7. Sóng FM của Đài Hà Nội có bước sóng   m . Tìm tần số f. 3 A. 90kHz B. 90MHz C. 90mHz D. 1MHz 8. Mộ t tụ đ iện C = 0, 2 F . Để mạch có tần số dao động riêng 5kHz thì hệ số tự cảm củ a L phải có giá trị là bao nhiêu? Cho  2  10 . A. 5H B. 3,125pH C. 0,5H D. 5mH 9. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về ánh sáng trắng và ánh sáng đơn sắc: A. Ánh sáng trắng là tập hợp củ a vô số các ánh sáng đơn sắc khác nhau có màu biến thiên liên tục từ đỏ đ ến tím. B. Chiết su ất củ a chất làm lăng kính là giống nhau đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau. C. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính D. Khi các ánh sáng đơn sắc đi qua một môi trường trong su ốt thì chiết su ất củ a môi trường đối với ánh sáng đỏ là nhỏ nhất, đố i với ánh sáng tím là lớn nhất. 10. Mộ t tia sáng đi qua lăng kính ló ra chỉ mộ t màu duy nhất không phải màu trắng thì đó là: A. Ánh sáng đ ơn sắc B. Ánh sáng đa sắc. C. Ánh sáng bị tán sắc D. Lăng kính không có khả năng tán sắc.
  2. 11. Hiện tượng giao thoa ánh sáng chỉ quan sát được khi hai nguồ n ánh sáng là hai nguồ n: A. Đơn sắc B. Kết hợp C. Cùng màu sắc D. Cùng cường độ sáng. 12. Kho ảng vân trong giao thoa củ a sóng ánh sáng đơn sắc tính theo công thức nào sau đây? (cho biết i: là khoảng vân;  : là bước sóng ánh sáng; a: kho ảng cách giữa hai ngu ồn S1S2 và D là kho ảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn) D a aD C. i  .a.D A. i  B. i  D. i   a D 13. Chọn câu sai trong các câu sau: A. Các vật rắn, lỏng, khí(có tỉ khối lớn) khi b ị nung nóng đều phát ra quang phổ liên tụ c B. Quang phổ vạch phát xạ củ a các nguyên tố khác nhau thì khác nhau C. Để thu được quang phổ hấp thụ , nhiệt đ ộ củ a đám khí hay hơi hấp thụ phải lớ n hơn nhiệt đ ộ củ a nguồ n sáng phát ra quang phổ liên tục D. Dựa vào quang phổ liên tụ c ta có thể xác định được nhiệt độ củ a vật phát sáng 14. Đặc điểm củ a quang phổ liên tụ c: A. Phụ thuộ c vào thành phần cấu tạo của ngu ồn sáng B. Không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo củ a nguồn sáng C. Không phụ thuộc vào nhiệt đ ộ củ a nguồn sáng D. Có nhiều vạch sáng tố i xen kẽ 15. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về quang phổ vạch phát xạ: Quang phổ vạch phát xạ bao gồ m hệ thống những vạch màu riêng lẽ nằm trên mộ t nền A. tối Quang phổ vạch p hát xạ bao gồ m hệ thống những dãy màu biến thiên liên tụ c nằm trên B. mộ t nền tố i Mỗ i nguyên tố hóa học ở trạng thái khí hay hơi nóng sáng dưới áp su ất thấp cho một C. quang phổ vạch riêng, đ ặc trưng cho nguyên tố dó Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau thì khác nhau về số lượng các D. vạch quang phổ , vị trí các vạch và độ sáng tỉ đối cảu các vạch đó 16. Các tính chất hoặc tác dụ ng nào sau đây không phải của tia tử ngo ại: Có khả năng gây ra hiện tượng quang điện A. Có tác dụng iôn hóa chất khí B. Bị t hạch anh hấp thụ rất mạnh C. Có tác dụng sinh học D. 17. Chọn câu sai: Tia hồ ng ngo ại do các vật bị nung nóng phát ra A. Tia hồ ng ngo ại làm phát hu ỳnh quang một số chất. B. Tác dụng nổ i bậc nhất của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt. C. Bước sóng của tia hồng ngo ại lớn hơn 760nm. D. 18. Để tạo một chùm tia X, ta cho một chùm electron nhanh bắn vào Một chất rắn khó nóng chảy, có nguyên tử lượng lớn. A. Một chất rắn có nguyên tử lượng b ất kì. B. Một chất rắn hoặc một chất lỏ ng có nguyên tử lượng lớn. C. Một chất rắn, chất lỏ ng ho ặc chất khí b ất kì D. 19. Thứ tự tăng dần của năng lượng phôtôn có thể sắp xếp như sau: tia hồ ng ngo ại, ánh sáng nhìn thấ y, tia Rơnghen, tia tử ngoại. A. tia hồ ng ngo ại, ánh sáng nhìn thấ y, tia tử ngoại, tia Rơnghen. B. tia hồ ng ngo ại, tia Rơnghen, ánh sáng nhìn thấ y, tia tử ngoại. C. ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia hồ ng ngoại, tia Rơnghen. D. 20. Ánh sáng trên b ề mặt rộ ng 7,2mm của vùng giao thoa người ta đếm được 10 vân sáng (ở hai rìa là hai vân sáng). Tại vị trí cách vân trung tâm là 10mm là vân: A. Tối thứ 12 B. Sáng thứ 13 C. Sáng thứ 12 D. Tố i thứ 13 21. Mộ t nguồ n sáng S phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng   0,5 m đến khe Young S1, S2 với S1S2 = a = 0 ,5mm. Mặt phẳng chứa S1S2 cách màn (E) một khoảng D = 1,5m. Chiều rộng của vùng giao thoa quan sát được trên màn là L = 18mm. Tìm số vân sáng và vân tối quan sát được.
  3. A. 13 sáng, 14 tố i B. 13 sáng, 12 tối C. 12 sáng, 13 tối D. 12 sáng, 14 tối Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng vàng b ằng I – âng, khoảng cách giữa hai khe sáng a = 22. 0,5mm, kho ảng cách từ hai khe sáng đ ến màn D = 1,2m, khoảng cách vân đo được i = 1,5mm. Bước sóng ánh sáng trong thí nghiệm trên là: B. 1,5mm A. 0,4 C. 0,625 D. 6,25 23. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng vớ i khe Young, bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm   0,5 m . Kho ảng cách giữa hai khe a=1mm. Tại mộ t điểm M trên màn cách vân trung tâm 2mm ta có vân sáng bậc 4. để tại đó là vân sáng bậc 5, phải dời màn một đo ạn là bao nhiêu? Theo chiều nào: Ra xa mặt phẳng chứa hai khe mộ t đoạn 1m A. Ra xa mặt phẳng chứa hai khe mộ t đoạn 1,8m B. Lại gần mặt phẳng chứa hai khe một đo ạn 0,8m C. Lại gần mặt phẳng chứa hai khe một đo ạn 0,2m D. 24. Trong mộ t ố ng Rơnghen, biết hiệu điện thế giữa anố t và catố t là U = 2.106V. hãy tính b ước sóng nhỏ nhất min củ a tia Rơnghen do ố ng phát ra: B. 0,62.10-6m C. 0,62.10-9m D. 0,62.10 -12m A. 0,62mm 25. Chọ n các cụ m từ thích hợp để điền vào chỗ trố ng cho hợp nghĩa: “Theo thuyết lượng tử: Nhữ ng nguyên tử hay phân tử vật chất … ánh sáng một cách … mà thành từng phần riêng biệt mang năng lượng hoàn toàn xác định … ánh sáng”. Không hấp thụ hay bức xạ, liên tụ c, tỉ lệ nghịch vớ i bước sóng. A. Hấp thụ hay b ức xạ, liên tục, tỉ lệ thuận với tần số . B. Hấp thụ hay b ức xạ, không liên tụ c, tỉ lệ thu ận với bước sóng. C. Không hấp thụ hay bức xạ, liên tụ c, tỉ lệ nghịch vớ i tần số . D. 26. Hiện tượng quang điện là hiện tượng khi chiếu ánh sáng có bước sóng thích hợp vào kim loại sẽ làm bật ra các hạt electron. A. B. các phôtôn. các nơtrôn. C. D. các prôtôn. 27. Chọn câu đúng Pin quang điện ho ạt độ ng d ựa vào hiện tượng quang điện A. Pin quang điện đồ ng o xit có cực âm là đồ ng oxit (Cu2O) và cực d ương B. là đồ ng kim loại Pin quang điện đồ ng o xit có cực dương là đồ ng oxit (Cu 2O) và cực âm C. là đồ ng kim loại Giới hạn quang d ẫn của một chất là bước sóng ngắn nhất củ a ánh sáng D. kích thích có thể gây ra hiện tượng quang dẫn ở chất đó 28. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về hiện tượng quang dẫn? Hiện tượng quang d ẫn là hiện tượng giảm mạnh điện trở của bán d ẫn A. khi bị chiếu sáng Trong hiện tượng quang dẫn, electron được giải phóng ra khỏ i khối B. chất bán dẫn Một trong những ứ ng dụ ng quan trọng củ a hiện tượng quang dẫn là C. việc chế tạo đèn ố ng (đèn nêon). Trong hiện tượng quang dẫn, năng lượng cần thiết đ ể giải phóng D. electron liên kết thành electron dẫn được cung cấp bởi nhiệt. 29. Chọn câu đúng: Hiện tượng quang điện bên trong là hiện tượng Bứt electron ra khỏi bề mặt kim loại khi bị chiếu sáng A. Giải phóng electron khỏi mối liên kết trong chất bán dẫn khi b ị chiếu B. sáng Giải phóng electron khỏi kim loại b ằng cách đốt nóng C. Giải phóng electron khỏi một chất bằng cách bắn phá ion D. 30. Muốn một chất phát quang ra ánh sáng khả kiến có bước sóng lúc được chiếu sáng thì
  4. phải kích thích bằng ánh sáng có bước sóng A. phải kích thích bằng ánh sáng có bước sóng lớn hơn B. phải kích thích bằng ánh sáng có bước sóng nhỏ hơn C. phải kích thích bằng ánh sáng có bước sóng lớn hơn, bằng hay nhỏ D. hơn tùy thuộ c vào chất phát quang. 31. Biết giới hạn quang điện củ a mộ t kim lo ại là 0,36 m . Tính công thóat electron. Cho h = 6, 625.1034 Js; c = 3.108 m/s D. 552.1019 J A. 5,52.1019 J B. 55, 2.1019 J C. 0,552.1019 J 32. Catod của một tế bào quang điện có công thoát A = 3,5eV. Cho h = 6, 625.1034 Js; m = 9,1.1031 kg; e = 1, 6.1019 C. Tính giới hạn quang điện củ a kim lo ại dùng làm catod C. 3,55 m D. 0,355 m A. 0,57 B.0,77 235 33. Hạt nhân củ a đồng vị phóng xạ U có: 92 92 electron và tổng số p roton và notron bằng 235 A. 92 proton và tổng số electron và notron bằng 235 B. 92 proton và tổng số notron và proto n b ằng 235 C. 92 notron và tổng số proton và electron bằng 235 D. 34. Chọn câu sai trong các câu sau: Tia  gồ m các hạt nhân của nguyên tử Hêli A. Tia   gồ m các hạt có cùng khố i lượng với electron nhưng mang điện B. tích nguyên tố dương Tia  lệch trong điện trường ít hơn tia  C. Tia   gồ m các electron nên không phải phóng ra từ hạt nhân D. 35. Chọn câu đúng: Nếu do phóng xạ, hạt nhân nguyên tử ZA X b iến đổi thành hạt nhân A Y thì hạt Z 1 A nhân X đã phóng ra phát xạ: Z A.   B.   C.  D.  19 1 16 F  H  O  X thì X là: 36. Trong phản ứng hạt nhân: 9 1 8 C. hạt   D. Hạt  A. Nơtron B. electron 37. Hạt nhân sau quá trình phóng xạ biến thành đ ồng vị củ a . Khi đó, mỗi hạt nhân Thôri đã phóng ra bao nhiêu hạt  và   A. 3  và 0   B. 3  và 2   C. 4  và 4   D. 2  và 3   38. Mộ t chất phóng xạ sau 30 ngày đêm giảm đi 87,5% khố i lượng ban đ ầu đ ã có. Tính chu kì bán rã A. 15 ngày B. 5 ngày C. 10 ngày D. 7,5 ngày  24 A 39. Hạt nhân 11 Na p hân rã  và biến thành hạt nhân Z X với chu kì bán rã là 15giờ. Lúc đ ầu mẫu Natri là nguyên chất. Tại thời điểm khảo sát thấ y tỉ số giữ a khối lượ ng ZA X và khối lượng natri có trong mẫu là 0,5. Hãy tìm tuổ i của mẫu natri A. 25,64giờ B. 7,5giờ C. 30giờ D. 8,77 giờ 40. Chọn câu đúng. Bom nhiệt hạch dùng trong phản ứng hạt nhân D+T   +n 2 3 4 1 1 H  1 H  2 He  0 n Hay Tính năng lượng tỏ a ra nếu có 1g He được tạo thành do vụ nổ . Biết mD = 2,0136u; mT=3,016u, mHe = 4,0015u, mn = 1 ,0087u A. 2,89.10 -13J B. 174,06.1010J C. 17,406.109J D. 4,35 .1011 J
  5. TRƯỜNG THPT TT PHAN CHÂU TRINH HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HKII (NĂM HỌC 2008 – 2009)– VẬT LÝ 12 1A 2D 3C 4C 5C 6A 7B 8D 9B 10A 11B 12A 13C 14B 15B 16C 17B 18A 19B 20D 21B 22C 23D 24D 25A 26A 27C 28A 29B 30C 31A 32D 33C 34D 35A 36D 37B 38C 39D 40D
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2