intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử tốt nghiệp môn vật lý_THPT Tây Thạnh

Chia sẻ: Kaka_0 Kaka_0 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

62
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Câu 1: Quang phổ vạch phát xạ do chất nào dưới đây bị nung nóng phát ra? A.Chất rắn B.Chất khí ở áp suất lớn. C.Chất khí ở áp suất thấp D.Chất lỏng Câu 2:Nhận xét nào sau đây là đúng nhất: A.Các câu đều đúng. B.Từ trường biến thiên theo thời gian sẽ làm phát sinh xung quanh nó một điện trường xoáy. C.Điện trường xoáy là điện trường có các đường sức bao quanh các đường cảm ứng từ. D.Điện trường biến thiên theo thời gian sẽ làm phát sinh xung quanh nó một từ trường có các...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử tốt nghiệp môn vật lý_THPT Tây Thạnh

  1. Sở Giáo Dục Đào Tạo TPHCM ĐỀ KIỂM TRA DU KiEN Môn : Vật Lý Khối 12 Trường THPT Tây Thạnh ------------Tổ Lý-------------- Thời gian: 60phút Câu 1: Quang phổ vạch phát xạ do chất nào dưới đây bị nung nóng phát ra? A.Chất rắn B.Chất khí ở áp suất lớn. C.Chất khí ở áp suất thấp D.Chất lỏng Câu 2:Nhận xét nào sau đây là đúng nhất: A.Các câu đều đúng. B.Từ trường biến thiên theo thời gian sẽ làm phát sinh xung quanh nó một điện trường xoáy. C.Điện trường xoáy là điện trường có các đường sức bao quanh các đường cảm ứng từ. D.Điện trường biến thiên theo thời gian sẽ làm phát sinh xung quanh nó một từ trường có các đường cảm ứng bao quanh đương sức điện trường. Câu 3: Chọn câu đúng về sự sắp xếp thang sóng điện từ theo chiều tần số giảm dần. A.Sóng vô tuyến, tia gamma, tia X, tia tử ngoại, vùng ánh sáng nhìn thấ y, tia hồng ngoại. B.Sóng vô tuyến, tia hồng ngoại, vùng ánh sáng nhìn thấ y, tia tử ngoại, tia X, tia gamma. C.Tia gamma, tia X, tia tử ngoại, vùng ánh sáng nhìn thấ y, tia hồng ngoại, sóng vô tuyến. D.Tia gamma, tia X, tia hồng ngoại, vùng ánh sáng nhìn thấ y, sóng vô tuyến, tia tử ngoại. Câu 4: Mạch dao động của máy thu vô tuyến gồm cuộn cảm L=1 H và một tụ điện có C biến thiên, dùng để thu sóng vô tuyến có bước sóng từ 13m đến 75m. Điện dung C biến thiên trong khoảng từ: A.47pF đến 1553pF B.45pF đến 1523pF C.56pF đến 1593pF D.47pF đến 1583pF Câu 5:Mạch chọn sóng của máy vô tuyến điện gồm tụ điện C=880pF và cuộn cảm L=20µH.Cho c=3.108m/s Bước sóng điện từ mà mạch thu được là: A.500m B.150m C.100m D.250m Câu 6:Chọn câu đúng :Mạch dao động điện từ gồm tụ điện C và cuộn cảm L, dao động với tần số góc: 2 1   C.   LC D.   2 LC LC LC A. B. Câu 7:Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc   0,4m , hai khe hẹp cách nhau 0,5 mm; màn quan sát cách hai khe 2 m.Tại điểm M cách vân trung tâm 5,6 mm là vân gì? Thứ mấy? A.vân tối thứ 2 B.vân sáng thứ 4 C.vân sáng thứ 2 D.vân tối thứ 4 Câu 8: Sóng điện từ dùng trong thông tin liên lạc dưới nước là : A.sóng cực ngắn D.sóng ngắn B.sóng dài C.sóng trung Câu 9:Chọn phát biểu đúng : A.Tia hồng ngoại do các vật có nhiệt độ cao hơn nhiệt độ môi trường xung quanh phát ra. B.Tia hồng ngoại bị lệch trong điện trường và từ trường. C.Tia hồng ngoại là sóng điện từ có bước sóng nhỏ hơn 0,5µm. D.Tia hồng ngoại là một bức xạ có màu hồng. Câu 10:Chọn phát biểu không đúng nào sau đây : A.Ánh sáng trắng là tập hợp vô số các ánh sáng có màu sắc khác nhau biến thiên liên tục từ đỏ đến tím. B.Chiết suất của một môi trường trong suốt có giá trị khác nhau đối với các ánh sáng có màu sắc khác nhau. C.Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng bị phân tích khi đi qua lăng kính. D.Nguyên nhân của sự tán sắc ánh sáng là sự thay đổi của chiết suất của môi trường đối với các ánh sáng có màu sắc khác nhau.
  2. Câu 11:Thí nghiệm giao thoa Young với ánh sáng đơn sắc   0,5m ,khoảng cách từ hai khe đến màn là D = 2 m, biết khoảng cách giữa vân sáng thứ 5 và vân tối thứ 9, ở cùng 1 phía(so với vân sáng trung tâm) là 3,5 mm .Khỏang cách giữa hai khe hẹp là : A. 4mm B. 2mm C. 3mm D. 1mm Câu 12:Những hiện tượng nào sau đây, chứng tỏ ánh sáng có tính chất sóng : A.Phản xạ ánh sáng C.Khúc xạ ánh sáng D.Nhiễu xạ ánh B.Giao thoa anh sáng sáng Câu 13:Trong thí nghiệm giao thoa với khe Y-âng, khỏang cách giữa hai khe hẹp là a = 2 mm và khoảng cách từ hai khe đến màn là D = 1 m. Dùng đồng thờ i hai bước sóng 1  0,4 m và  2 > 1 thì tại vị trí vân sáng bậc 3 của 1 trùng với một vân sáng của  2 . Xác định bước sóng  2 , biết rằng  2 nằm trong vùng ánh sáng nhìn thấ y( t  0,4 m đến  d  0,75m ). A. 0,5.µm B.0,45µm C.0,6µm D. 0,55µm Câu 14:Các khe Yâng được chiếu với ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,4µm đến 0,75µm. Khoảng cách hai khe cách nhau 0,5mm, đặt cách màn 2m. Bề rộng quang phổ bậc 1là : A.1,4mm. B.1,4cm. C.2,8cm D.2,8mm. Câu 15: Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về tính chất của sóng điện từ? A.Sóng điện từ truyền được trong chân không. B.Sóng điện từ có thể phản xạ, khúc xạ, giao thoa. C.Sóng điện từ mang năng lượ ng. D.Sóng điện từ là sóng dọc. Câu 16:Công thức xác định vị trí vân sáng trong giao thoa của sóng ánh sáng đơn sắc là :  .D  .a .D a.D A.x = k  .a D.x = k  B.x = k a C.x = k D S S S S Câu 17:Các bộ phận của máy quang phổ được bố trí theo thứ tự từ các bộ phận sau: A.Ống chuẩn trực, lăng kính, buồng ảnh. B.Buồng ảnh, ống chuẩn trực, lăng kính. C.Ống chuẩn trực, thấu kính, buồng ảnh. D.Buồng ảnh, lăng kính, ống chuẩn trực. Câu 18:Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc   0,7 m , hai khe hẹp cách nhau 0,35 mm; màn quan sát cách hai khe 1,5 m. Tìm kho ảng cách giữa vân tối và vân sáng liên tiếp. A.2 mm B.2,5mm C.1mm D.1,5mm Câu 19:Thí nghiệm giao thoa Young với ánh sáng đơn sắc   0,5m . Khỏang cách giữa hai khe hẹp là a = 0,5 mm và khoảng cách từ hai khe đến màn là D = 2 m. Bề rộng vùng giao thoa là 1,7 cm. Số vân quan sát được trên màn là: A. 18 B . 17 C. 16 D. 20 Câu 20: Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau 0,8mm, cách màn 1,6m. Tìm b ước sóng ánh sáng, nếu vân sáng thứ 4 cách vân trung tâm là 3,6mm A. 0,6µm B. 0,4µm C. 0,45µm D. 0,5µm Câu 21:Tia X có bước sóng từ : A. 10-8 ->10-11m B. 10-5 ->10-7m C. 10-11 ->10-12m D. 4.10-7 ->7,6.10-7m Câu 22:Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe sáng là 0,2mm, khoảng cách từ hai khe sáng đến màn ảnh là1m, khoảng vân đo được là 2mm.Khoảng cách giữa 2 vân sáng bậc 2 là : A. 4mm B. 2mm C. 8mm D. 6mm Câu 23: Cường độ dòng điện tức thời trong mạch dao động LC có dạng i=0,05cos2000t (A). Tụ điện trong mạch có điện dung 5µF. Độ tự cảm của cuộn cảm là: C.L=5.10-6H D.L=5.10-8H A.L=50H B.L=50mH Câu 24:Chọn câu sai:
  3. A. Sóng điện từ truyền được trong chân không. B.Trong mạch dao động kín, hầu hết điện trường tập trung trong tụ điện và từ trường tập trung trong cuộn dây. C.Tổng năng lượ ng từ trường và năng lượng điện trường trong mạch dao động là không đổi. D.Năng lượ ng điện từ trường của mạch dao động LC biến thiên điều hòa cùng tần số với dòng điện trong mạch. Câu 25: Hiệu điện thế giữa A và K(nguồn DC) của ống Rơnghen là 2000V, electron bứt ra khỏi K với vận tốc bằng 0. Nếu 70% động năng của electron khi va chạm vào Anod biến thành nhiệt thì năng lương tia X mà ống phát ra là : Cho e =-1,6.10-19c A.9,6.10-17(J) B.22,4.10-17(J) C.6,8.10-17(J) D.4,6.10-17(J) Câu 26: Chọn câu đúng:Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng: A.Giải phóng electron ra khỏi mối liên kết trong kim loại khi bị đốt nóng. B.Giải phóng electron ra khỏi mối liên kết trong kim loại bằng cách bắn phá ion. C.Giải phóng electron ra khỏi mối liên kết trong chất bán dẫn khi bị chiếu sáng. D.Bức electron ra khỏi bề mặt kim loại khi bị chiếu sáng. Câu 27:Chọn câu đúng :Hiện tượng quang điện là quá trình dựa trên: A.sự tác dụng electron lên kính ảnh. B.sự giải phóng electron khi bị đốt nóng và thoát khỏi kim loại. C.sự phát electron trong nguyên tử khi nguyên tử chuyển từ mức năng lượ ng cao xuống thấp. D.sự giải phóng electron khỏi bề mặt kim loại do tương tác của chúng vớ i phôtôn. Câu 28:Chọn câu đúng: Trạng thái dừng là : A.Trạng thái electrôn có năng lượng xác định B.Trạng thái nguyên tử có năng lượ ng xác định C.Trạng thái nguyên tử bức xạ D.Trạng thái electron bức xạ Câu 29:Chọn câu đúng:Câu nào sau đây diễn đạt nội dung của thuyết lượ ng tử ánh sáng: A.Mỗi lần 1 nguyên tử hay phân tử bức xạ hay hấp thụ năng lượng thì nó phát ra hay thu vào 1 phôton. B.Vật chất có cấu tạo rời rạc bởi các nguyên tử hay phân tử C.Mỗi nguyên tử hay phân tử chỉ bức xạ năng lượ ng 1 lần. D.Môi nguyên tử hay phân tử chỉ bức xạ 1 loại lượng tử Câu 30:Một ống phát tia X dùng dòng điện một chiều (DC), hiệu điện thế giữa Catốt K và Anốt A là UAK = 20 kV, Anốt được làm bằng kim loại có nguyên tử lượng lớn, khó nóng chả y. Bỏ qua động năng ban đầu của electron khi thoát khỏi Catốt. Cho độ lớn điện tích electron là 1,6.10-19 C. Bước sóng nhỏ nhất mà tia X phát ra là: A.5,53.10-21 m B.6,21.10-11 m C. 3,57.10-12 m D.7,15.10-11 m Câu 31:Pin quang điện là nguồn điện, trong đó: A.Điện năng biến đổi trực tiếp thành quang năng B.Một tế bào quang điện, được dùng làm máy phát điện C.Quang năng biến đổi trực tiếp thành điện năng D.Suất điện động nằm trong khoảng 5v--8v Câu 32:Chiếu bức xạ   0,2m vào một tấm kim loại có giới hạn quang điện là  0  0,36 m . Biết rằng năng lượng của phôtôn chiếu tới có một phần làm cho electron thoát khỏi kim loại, một phần làm cho electron có vận tốc ban đầu cực đại. Tìm vận tốc ban đầu cực đại của electron. Biết rằng khối lượng của electron là 9,1.10-31 kg, độ lớn điện tích của electron là 1,6.10-19 C, hằng số Plăng là h = 6,625.10-34 J.s, vận tốc của phôtôn là c = 3.108 m/s. A. 0,985.10 6 m/s B. 1,045.106 m/s C. 0,492.106 m/s D. 0,697.106 m/s Câu 33:Khi electron trong nguyên tử Hidrô chuyển từ qu ỹ đạo dừng có năng lượng Em = - 0,85 eV sang qu ỹ đạo dừng En= - 13,6 eV thì nguyên tử phát ra một phôtôn có bước sóng là:
  4. A.0,4340 m B.0,0974 m C.0,4860 m D.0,6566 m Câu 34:Chiếu một bức xạ vào một tấm kim loại có công thoát của electron khỏi kim loại là 2,26 eV. Để có hiện tượng quang điện xả y ra, bức xạ có tần số nào sau đây,gây ra hiện tượng quang điện ? A.5.1012 Hz B.5.1011 Hz. D.5.1013 Hz C.5.1014 Hz Câu 35:Tia laze không có đặc điểm nào dưới đây ? A.cường độ lớn B.Tính đơn sắc cao C.công suất lớn D.Tính định hướng cao Câu 36:Giới hạn quang điện của đồng là 0,3 m . Tìm công thoát của electron khỏi đồng. A.2,14 eV B.1,14 eV C.3,14 eV D.4,14 eV Câu 37:Trong thí nghiệm giao thoa Young về ánh sáng đơn sắc có a=0.5mm, D=2m, λ=0,5µm. Bề rộng vùng giao thoa quan sát trên màn L=27mm. Vậy số vân sáng và tối trên màn là: A.13 vân sáng, 12 vân tối. B.13 vân sáng, 13 vân tối. C.12 vân sáng, 13 vân tối. D.13 vân sáng, 14 vân tối. Câu 38:Chọn câu đúng :Điều kiện xả y ra hiện tượng quang điện là: h.c h.c h.c   A D.    0 0 C.  A. A B. Câu 39:Trong quang phổ vạch của Hidrô, bước sóng phôtôn phát ra ứng vớ i sự chuyển của electron từ qu ỹ đạo L về qu ỹ đạo K là 1  0,1216m , bước sóng của phôtôn phát ra ứng sự chuyển của electron từ qu ỹ đạo M về qu ỹ đạo L là  2  0,6566 m . Bước sóng của phôtôn ứng với sự dịch chuyển của electron từ qu ỹ đạo M về qu ỹ đạo K là: A.   0,778m B.   0,346 m C.   0,1026m D.   0,389m Câu 40:Chọn câu đúng :Ánh sáng lân quang là: A.Có thể tồn tại rất lâu, sau khi tắt ánh sáng kích thích B.Được phát ra bởi chất lỏng hay chất khí C.Hầu như tắt ngay, sau khi tắt ánh sáng kích thích D.Được phát ra bởi các chất rắn,lỏng , khí
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2