intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử tốt nghiệp môn vật lý_THPT Trần Hữu Trang

Chia sẻ: Kaka_0 Kaka_0 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

71
lượt xem
6
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

1. Hiện tượng nào dưới đây là hiện tượng quang điện? A. Êléctrôn rời khỏi kim loại khi bị nung nóng B. Êléctrôn bật ra khỏi kim loại khi có ion đập vào. C. Êléctrôn bật khỏi kim loại khi bị chiếu sáng D. Êléctrôn bật ra khỏi nguyên tử khi va chạm với một nguyên tử khác. 2. Trong các loại tia: tia Rơnghen, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia đơn sắc màu lục thì tia có tần số nhỏ nhất là A. tia hồng ngoại. B. tia tử ngoại. C. tia đơn sắc màu lục. D. tia...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử tốt nghiệp môn vật lý_THPT Trần Hữu Trang

  1. Trường THPT Trần Hữu Trang ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 NH 2008-2009 Môn Vật lý – Khối 12 Thời gian làm bài : 60 phút ********************************************** 1. Hiện tượng nào dưới đây là hiện tượng quang điện? A. Êléctrôn rời khỏi kim loại khi bị nung nóng B. Êléctrôn bật ra khỏi kim loại khi có ion đập vào. C. Êléctrôn bật khỏi kim loại khi bị chiếu sáng D. Êléctrôn bật ra khỏi nguyên tử khi va chạm với một nguyên tử khác. 2. Trong các lo ại tia: tia Rơnghen, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia đơn sắc màu lục thì tia có tần số nhỏ nhất là A. tia hồng ngoại. B. tia tử ngoại. C. tia đơn sắc màu lục. D. tia Rơnghen. 3. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, gọi i là khoảng vân giao thoa. Khi đó khoảng cách từ vân sáng bậc 3 bên này vân trung tâm đến vân tối thứ 5 b ên kia vân trung tâm là A. 1,5i B. 6,5i C. 7 ,5i D. 8,5i. 4. Giao thoa ánh sáng b ằng khe Young, khoảng cách giữa hai khe sáng là 1mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2m. Kho ảng cách từ vân sáng chính giữa đến vân sáng bậc 4 là 4 ,5mm. Bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm là A. 0,5625µm B. 0,8125µm C. 0,7778µm D. 0,6000µm. 5. Nhận xét k hông đúng về tia tử ngoại A.Tia tử ngoaị là b ức xạ không nhìn thấy, có bước sóng lớn hơn bước sóng ánh sáng đỏ. B. 9% năng lựơng mặt trời thuộc tia tử ngoaị. C. Tia tử ngoaị phát ra từ những vật có nhiệt độ từ 3000oC trở lên D. Tia tử ngoaị b ị nước và thu ỷ tinh hấp thụ mạnh. 6. kho ảng cách hai vân sáng liên tiếp là 2mm. Vị trí vân tố i thứ tư tính từ vân trung tâm là A. 6mm. B. 5mm. C. 7 mm. D. 8 mm. 7. Chùm tia sáng trắng qua lăng kính bị tán sắc thì tia tím b ị lệch nhiều hơn so với tia đỏ là do A.Tần số của ánh sáng đỏ lớn hơn của ánh sáng tím. B. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với ánh sáng đỏ nhỏ hơn so với ánh sáng tím. C. Vận tốc của ánh sáng đỏ lớn hơn so với ánh sáng tím. D. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với ánh sáng đỏ lớn hơn so với ánh sáng tím. 8. Giao thoa ánh sáng b ằng khe Young, khoảng cách giữa hai khe sáng là 0,2mm, kho ảng cách từ hai khe đến màn là 1m. Kho ảng cách giữa 6 vân sáng liên tiếp là 1,5cm. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là A. 0,5µm B. 0,6µm C. 1.5µm D. 4,3µm. 9. Lượng tử năng lượng cuả ánh sáng đỏ có bước sóng 0,75  m là A. 26,5.10 -20(J) B. 3.10-19(J) C. 22,5.10-21(J). D. 12,75.10 -20(J). 10. Giao thoa ánh sáng bằng khe Young, khoảng cách giữa hai khe sáng là 1,2mm. khoảng cách từ hai khe đến màn là 0,8m. Bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm là 0,546µm. Tại điểm M cách vân sáng chính giữa 0,91mm, có vân sáng hay vân tối thứ mấy, kể từ vân sáng chính giữa? A. Vân tối thứ ba. B. Vân sáng thứ hai. C. Vân sáng thứ ba. D.Vân tối thứ tư. 11. Đặc điểm quan trọng củ a quang phổ liên tụ c là A. Phụ thuộ c vào thành phần cấu tạo nhưng không phụ thuộc vào nhiệt đ ộ nguồn sáng. B. Phụ thuộc vào thành phần cấu tạo và nhiệt độ củ a nguồ n sáng. C. Không phụ thuộc vào nhiệt độ cũng như vào thành phần cấu tạo củ a nguồn sáng. D. Không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo nhưng phụ thuộ c vào nhiệt độ ngu ồn sáng. 12.Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng, khoảng cách hai khe là 3 mm, từ hai khe đến màn là 2m. Dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6  m thì taị điểm M cách vâm trung tâm 2,6 mm có vân sáng hay tối thứ mấy? A. sáng thứ 6. B. tối thứ 6. C. tối thứ7 . D. sáng thứ 7 . 1
  2. 13. Trong thí nghiệm Young dùng ánh sáng trắng có b ước sóng từ 0,4m đến 0,75m với khoảng cách giữa hai khe sáng là 0,5 mm và khoảng cách từ hai khe đến màn là 2m. Độ rộng của quang phổ bậc một quan sát được trên màn là A. gần 1,4mm B.gần 1 ,4cm C. gần2,8mm D. gần 2 ,8cm. 14. Điện trở cuả một quang điện trở có đặc điểm nào dưới đây? A. có gía trị rất lớn. B. có giá trị rất nhỏ C. có giá trị không đổi. D. có giá trị thay đổi được. 15. Chọn câu sai. A.Tia hồng ngoại do các vật bị nung nóng phát ra. B.Tia hồng ngoại làm phát hu ỳnh quang một số chất. C.Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt. D. Bước sóng của tia hồng ngoại lớn hơn 0,75 m. 16. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về tia Rơnghen? A. Tia Rơnghen là sóng điện từ có b ước sóng ngắn hơn cả bước sóng của tia tử ngoại. B. Tia Rơnghen là sóng điện từ phát ra từ những vật bị nung nóng đến nhiệt độ 5000C C. Tia Rơnghen không có khả năng đâm xuyên. D. Tia Rơnghen được phát ra từ pin quang điện. 17. Tia X cứng và tia X mềm có sự khác biệt về A. bản chất và năng lượng. B. b ản chất và bước sóng. C. năng lượng và tần số. D. b ản chất, năng lượng và bước sóng. 18. Khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp trên màn là 1,5mm. Vị trí vân sáng thứ hai tính từ vân trung tâm là A. 4mm B. 3mm. C.3,5mm D.4,5mm. 19. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về quang phổ vạch phát xạ? A. Quang phổ vạch phát xạ do các vật rắn ở nhiệt độ thấp bị kích thích phát ra ánh sáng. B. Quang phổ vạch phát xạ do các đám khí hay hơi ở áp suất thấp bị kích thích phát ra ánh sáng. C. Quang phổ vạch phát xạ do các vật lỏng ở nhiệt độ thấp bị kích thích phát ra ánh sáng D. Quang phổ vạch phát xạ do các vật rắn ở nhiệt độ cao bị kích thích phát ra ánh sáng. 20. Xếp bước sóng cuả các loại sóng điện từ sau: sóng vô tuyến, tia Rơnghen, tia hồng ngoaị, tia tử ngoaị theo thứ tự tăng từ nhỏ đến lớn A. Hồng ngoaị, tử ngoaị, vô tuyến, Rơnghen. B. Rơnghen, vô tuyến, hồng ngoaị, tử ngoại. C. Rơnghen, tử ngoaị, hồng ngoaị, vô tuyến. D.Vô tuyến, hồng ngoaị, tử ngoaị, Rơnghen. 21. Chọn câu đúng A. Những vật nóng phát ra tia tia tử ngoaị. B. Năng lượng mặt trời có 9% thuộc tia Rơnghen. C. Tia Rơnghen có bước sóng từ 10-12m đến 10-8m. D. Tia hồng ngoaị dùng để diệt vi khuẩn, trị bệnh còi xương. 22. Sự phát sáng của vật nào dưới đây là sự phát quang A. Tia lửa điện. B. Hồ quang. C. Bóng đèn pin. D. Bóng đèn ống. 23. Chọn câu đúng. Trạng thái dừng là A. trạng thái eléctrôn chuyển động quanh hạt nhân. B. trạng thái hạt nhân không dao động. C. trạng thái đứng yên cu ả nguyên tử. D. trạng thái ổn định cuả hệ thống nguyên tử. 24. Nguồn sáng đơn sắc có bước sóng 0,3 m Công su ất cuả nguồn là 66,25(W). Số phôtôn mà ngu ồn phát ra trong 1 giây là A. 10.1020 B. 1.1020 C. 1 .1019 D. 12,4.1020. 25. Dùng b ức xạ có bước sóng 0,35  m chiếu vào kim loại có công thoát 2eV thì động năng ban đầu cực đại của êléctrôn quang điện là A. gần 2.10-19 (J) B. gần 2 ,48.10-19(J) C. gần 3 .10 -19(J) D. gần 3 ,5.10 -19(J). 2
  3. 26. Khi một điện trường biến thiên theo thời gian sẽ sinh ra A. điện trường và từ trường biến thiên B. một dòng điện C. điện trường xoáy D. từ trường xoáy 27. Chu kì dao động điện từtự do trong mạch dao động LC được xác định bởi hệ thức nào sau đây? 2 L C A. T  2 B. T  2 D. T  2 LC C. T  C L LC 28. Phát biểu nào sau đây là Sai? A. Giả thuyết sóng ánh sáng không giải thích được hiện tượng quang điện B. Trong cùng môi trường ánh sáng truyền với vận tốc bằng vận tốc của sóng điện từ C. Ánh sáng có tính chất hạt, mỗi hạt ánh sáng gọi là một photon D. Thuyết lượng tử ánh sáng chứng tỏ ánh sáng có bản chất sóng 29. Máy quang phổ là dụng cụ dùng để A. đo bước sóng các vạch quang phổ B. tiến hành các phép phân tích quang phổ C. quan sát và chụp quang phổ của các vật D. p hân tích một chùm ánh sáng phức tạp thành những thành phần ánh sáng đơn sắc 30. Trong mạch dao động có sự biến thiên tương hỗ giữa A. điện tích và dò ng điện B. điện trường và từ trường C. hiệu điện thế và cường độ dòng điện D.năng lượng từ trường và năng lượng điện trường 31. Công thoát của natri là 3,97.10-19 J. Giới hạn quang điện của natri là C. 5,56.10-24 m D. 3,87.10-19 m A. 0 ,5m B. 1,996 m 32. Mạch dao động điện từ là mạch kín gồm A. ngu ồn điện 1 chiều và tụ điện C B. nguồn điện 1 chiều và cu ộn cảm C. nguồn điện 1 chiều , tụ C và cuộn cảm D. tụ C và cuộn cảm L 33. Sóng điện từ được các đài truyền hình phát có công su ất lớn có thể truyền đi mọi điểm trên mặt đất là sóng A. dài và cực dài C. sóng ngắn D. sóng cực ngắn B. sóng trung 34. Nhận xét nào dưới đây là đúng? A. Sóng điện từ là sóng d ọc giống như sóng âm B. Sóng điện từ là sóng dọc nhưng có thể lan truyền trong chân không C. Sóng điện từ là sóng ngang có thể lan truyền trong mọi môi trường, kể cả chân không D. Sóng điện từ chỉ lan truyền trong chất khí và b ị phản xạ từ các mặt phẳng kim loại 35. Quang phổ mặt trời được máy quang phổ ghi được là A. quang phổ liên tục B. quang phổ vạch phát xạ C. quang phổ vạch hấp thụ D. một loại quang phổ phổ khác 36. Phát biểu nào sai khi nói về tia hồng ngoại? A. Là những bức xạ không nhìn thấy được, có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng đỏ B. Có bản chất là sóng điện từ C. Do các vật bị nung nóng phát ra. Tác dụng nổi bật nhất là tác dụng nhiệt D. Ứng dụng để trị bệnh còi xương 37. Một sóng điện từ có bước sóng 25m thì tần số của sóng này là B. 7,5.10 9 Hz C. 8,3.10-8Hz A. 12 MHz D. 25 Hz -6 38. Một mạch dao động điện từ gồm tụ điện có điện dung C = 2.10 F và cuộn thuần cảm có độ tự cảm L = 4,5.10-6 H. Chu kì dao động điện từ trong mạch là A. 1 ,885.10 -5 s B. 5,3.10 4 s C. 2,09.10 6 s D. 9,425 s 39. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng vô tuyến? 3
  4. A. Sóng dài thường dùng trong thông tin dưới nước B. Sóng ngắn có thể dùng trong thông tin vũ trụ vì truyền đi rất xa C. Sóng trung có thể truyền xa trên mặt đất vào ban đêm D. Sóng cực ngắn phải cần các trạm trung chuyển trên mặt đất ha y vệ tinh để có thể truyền đi xa trên mặt đất 40. Theo thuyết lượng tử ánh sáng thì kết luận nào sau đây là Sai ? A.Nguyên tử hay phân tử vật chất hấp thu hay bức xạ ánh sáng thành từng lượng gián đoạn B. Mỗi photon mang một năng lượng  = hf C. Cường độ chùm sáng tỉ lệ với số photon trong chùm D. Khi ánh sáng truyền đi, các photon bị thay đổi do tương tác với môi trường 4
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2