intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Để thi thử tốt nghiệp môn vật lý trường THPT An Lạc

Chia sẻ: Kaka_0 Kaka_0 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

42
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

1. Trong phương trình dao động điều hoà x = Acos(  t  ), radian (rad) là thứ nguyên của đại lượng. A. Biên độ A. B. Tần số góc  . C. Pha dao động ( t  ). D. Chu kì dao động T. 2. Trong dao động điều hoà x = Acos(  t  ) , gia tốc biến đổi điều hoà theo phương trình. A. a = Acos ( t  ) . B. a = 2 sin(t  ). C. a = - 2Acos( t  ) D. a = -A  sin(t  ).

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Để thi thử tốt nghiệp môn vật lý trường THPT An Lạc

  1. ĐỀ THI TỐT NGHIỆP THPT ( 2008 – 2009)_ Tham khảo I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (32 câu từ câu 1 đến câu 32) 1. Trong phương trình d ao động điều hoà x = Acos(  t  ), radian (rad) là thứ nguyên của đại lượng. B. Tần số góc  . A. Biên độ A. C. Pha dao động ( t  ). D. Chu kì dao động T. 2. Trong dao động điều ho à x = Acos(  t  ) , gia tốc biến đổi điều ho à theo phương trình. B. a = 2 sin(t  ). A. a = Acos ( t  ) . C. a = - 2Acos( t  ) D. a = -A  sin(t  ). 3. Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hoà là không đúng. A. Động năng đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua vị trí cân b ằng. B. Động năng đạt giá trị cực tiểu khi vật ở một trong hai vị trí biên. C. Thế năng đạt giá trị cực đại khi vận tốc của vật đạt giá trị cực tiểu. D. Thế năng đạt giá trị cực tiểu khi gia tốc của vật đạt giá trị cực tiểu. 4. Trong dao động điều ho à A. Gia tốc biến đổi điều ho à cùng pha so với li độ B. Gia tốc biến đổi điều hoà ngược pha so với li độ C. Gia tốc biến đổi điều hoà sớm pha  / 2 so với li độ. D. Gia tốc biến đổi điều ho à chậm pha  / 2 so với li độ. 5. Một vật dao động điều ho à theo phương trình x=6cos(4 t ) cm, tần số dao động của vật là A. f = 6Hz B. f = 4Hz C. f = 2 Hz D. f = 0,5Hz 6. Một vật dao động điều hoà với biên độ A = 4cm và chu kì T = 2s, chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua VTCB theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là.  A. x = 4cos(2t)cm B. x = 4cos( t  )cm 2  C. x = 4cos(t)cm D. x = 4cos( t  )cm 2 7. Sóng cơ học lan truyền trong môi trường đ àn hồi với vận tốc v không đổi, khi tăng tần số sóng lên 2 lần thì b ước sóng A. Tăng 4 lần B. Tăng 2 lần C. Không đổi D. Giảm 2 lần. 8. Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển thấy nó nhô lên cao 10 lần trong 18s, khoảng cách giữa hai ngọn sóng kề nhau là 2m. Vận tốc truyền sóng trên mặt biển là A. v = 1m/s B. v = 2m/s C. v = 4m/s D. v = 8m/s. 2x 9. Tại điểm M cách tâm sóng một khoảng x có phương trình dao động u M = 4 cos( 200 t  ) cm.  Tần số của sóng là A. f = 200 Hz. B. f = 100 Hz. C. f = 100 s D. f = 0,01. 10. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Nhạc âm là do nhiều nhạc cụ phát ra. B. Tạp âm là các âm có tần số không xác định. C. Độ cao của âm là một đặc tính của âm. D. Âm sắc là một đặc tính của âm. 11. Đối với dòng điện xoay chiều cách phát bi ểu nào sau đây là đúng ? A. Trong công nghiệp, có thể dùng dòng đ iện xoay chiều để mạ điện. B. Điện lượng chuyển của một tiết diện thẳng dây dẫn trong một chu kì bằng không. C. Điện lượng chuyển qua một tiết diện thẳng dây dẫn trong khoảng thời gian bất kì đều bằng không. D. Công suất toả nhiệt tức thời có giá trị cực đại bằng 2 lần công suất toả nhiệt trung bình. 12. Phát biểu nào sau đây đúng với mạch điện xoay chiều chỉ chứa cuộn cảm? A. Dòng đi ện sớm pha hơn hiệu đi ện thế một góc  / 2 B. Dòng đ iện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc  / 4 C. Dòng đ iện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc  / 2 D. Dòng đi ện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc  / 4
  2. 13. Công thức xác định dung kháng của tụ điện C đối với tần số f là 1 1 A. Zc  2fC B. Zc  fC C. Z c  D. Z c  2fC fC 14. Khi tần số dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa tụ điện tăng lên 4 lần t hì dung kháng của tụ điện A. Tăng lên 2 lần B. Tăng lên 4 lần C. Giảm đi 2 lần D. Giảm đi 4 lần 1 15. Đặt vào hai đầu cuộn cảm L  (H) một hiệu điện thế xoay chiều u = 141cos (100 t ) V. Cảm kháng  của cuộn cảm là A. ZL  200  B. Z L  100  C. Z L  50  D. Z L  25  16. Công thức tính tổng trở của đoạn mạch RLC mắc nối tiếp l à A. z  R 2  ( Z L  ZC ) 2 . B. z  R 2  ( ZL  ZC ) 2 C. z  R 2  (Z L  ZC ) 2 . D. z  R  Z L  ZC . A. Z  50  B. Z  70  C. Z  110  D. Z  2500  17. Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm điện trở 10 4 0, 2 R = 60  , tụ điện c  (F) và cuộn cảm L = (H) mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một   hiệu điện thế xoay chiều có dạng u  50 2 cos100t (V). Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là. A. I = 0,25 A B. I = 0,50 A C. I = 0,71 A D. I = 1,00 A 18. Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Dòng đi ện đẫn là dòng chuyển động có hướng của các điện tích. B. Dòng đ iện dịch là do điện trường biến thiên sinh ra. C. Có thể dùng ampe kế để đo trực tiếp dòng điện dẫn D. Có thể dùng ampe kế để đo trực tiếp dòng điện dịch 19. Sóng điện từ trong chân không có tần số f = 150 kHz, Bước sóng của sóng điện từ đó là A.   2000 m. B.   2000 km. C.   1000 m. D.   1000 km. 20. Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Ánh sáng trắng là t ập hợp của vô số các ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên đổi liên tục từ đỏ đến tím. B. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với các ánh sàng đơn sắc là khác nhau. C. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi đi qua lăng kính. D. Khi chiếu một chùm ánh sáng mặt trời đi qua một cặp hai môi trường ttrong suốt thì tia tím b ị lệch về phía mặt phân cách hai môi trường nhiều hơn tia đỏ. 21. Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Trong máy quang phổ, ống chuẩn trực có tác dụng tạo ra chùm tia sáng song song. B. Trong máy quang phổ, buồng ảnh nằm ở phía sau lăng kính. C. Trong máy quang phổ, lăng kính có tác dụng phân tích chùm ánh sáng phức tạp song song thành các chùm sáng đơn sắc song song. D. Trong máy quang phổ, quang phổ của một chùm sáng thu được trong buồng ảnh luôn máy là một dải sáng có màu cầu vồng. 22. Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng, người ta đo được khoảng cách từ vân sáng thứ 4 đến vân sáng thứ 10 ở cùng một phía đối với vân sáng trung tâm là 2,4 mm. kho ảng vân là A. i = 4,0 mm. B. I = 0,4 mm. C. I = 6,0 mm. D. I = 0,6 mm. 23. Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe I-âng là 1mm, khoảng cách từ màn chứa hai khe tới màn quan sát là 1m. Hai khe được chiếu bởi ánh sáng đỏ có b ước sóng 0,75 m , khoảng cách giữa vân sáng thứ tư đến vân sáng thứ 10 ở cùng một b ên đối với vân sáng trung tâm là A. 2,8 mm. B. 3.6 mm. C. 4,5 mm. D. 5.2 mm.
  3. 24. Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng, đo được khoảng cách từ vân sáng thứ tư đ ến vân sáng thứ 10 ở cùng một phía đối với vân sáng trung tâm là 2,4 mm, khoảng cách giữa hai khe I-âng là 1mm, khoảng cách từ màn chứa hai khe tới màn quan sát là 1m. Bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm là A.   0,40 m. B.   0, 45 m. C.   0,68 m. D.   0,72 m. 25. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Hiện tượng quang điện là hiện tượng êlectron b ị bứt ra khỏi kim loại khi chiếu vào kim lo ại ánh sáng thích hợp. B. Hiện tượng quang điện là hiện tượng êlectron bị bứt ra khỏi kim loại khi nó bị nung nóng. C. Hiện tượng quang điện là hiện tượng êlectron b ị bứt ra khỏi kim loại khi đặt tấm kim loại vào trong một điện trường mạnh. D. Hiện tượng quang điện là hiện êlectron bị bứt ra khỏi kim loại khi nhúng tấm kim loại vào trong một dung dịch. 26. Chiếu một chùm b ức xạ đơn sắc vào một tấm kẽm có giới hạn quang điện 0,35 m . Hiện tượng quang điện sẽ không xảy ra khi chùm bức xạ có bước sóng là A. 0,1 m B. 0,2 m C. 0,3 m D. 0,4 m 27. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng bứt êlectron ra khỏi bề mặt kim loại khi chiếu vào kim loại ánh sáng có b ước sóng thích hợp. B. Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng êlectron b ị bắn ra khỏi kim loại khi kim loại bị đốt nóng C. Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng êlectron liên kết đ ược giải phóng thành êlectron dẫn khi chất bán dẫn được chiếu bằng bức xạthi1ch hợp. D. Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng điện trở của vật dẫn kim loại tăng lên khi chiếu ánh sáng vào kim lo ại. 28. Theo quan điểm của thuyết lượng tử phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Chùm ánh sáng là một dòng hạt, mỗi hạt là một phôtôn mang năng lượng. B. Cường độ chùm sáng tỉ lệ thuận với số phôtôn trong chùm. C. Khi ánh sáng truyền đi các phôtôn ánh sáng không đổi, không phụ thuộc khoảng cách đến nguồn sáng. D. Các phôtôn có năng lượng bằng nhau v́ chúng lan truyền với vận tốc bằng nhau. 29. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Hạt nhân nguyên tử A X được cấu tạo gốm Z nơtron và A prôtôn. Z A B. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo gốm Z nơtron và A nơtron. ZX A C. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo gốm Z prôtôn và (A–Z) nơtron. ZX A D. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo gốm Z nơtron và (A+Z) prôtôn. ZX 30. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Hạt nhân nguyên tử đ ược cấu tạo từ các prôtôn. B. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các nơtron. C. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các prôtôn và các nơtron. D. Hạt nhân nguyên tử đ ược cấu tạo từ các prôtôn, nơtron và êlectron. 60 31. Hạt nhân 27 Co có cấu tạo gồm: A. 33 prôtôn và 27 nơtron. B. 27 prôtôn và 60 nơtron. C. 27 prôtôn và 33 nơtron. D. 33 prôtôn và 27 nơtron. 32. Phát biểu nào sau đây là đúng. A. Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có số khối A bằng nhau. B. Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có số prôtôn bằng nhau, số nơtron khác nhau. C. Đồng vị là các nguyên tử à hạt nhân của chúng có số nơtron b ằng nhau, số prôtôn khác nhau. D. Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có khối lượng bằng nhau.
  4. II. PHẦN RIÊNG (8 câu) Thí sinh học theo chương trình nào chỉ được làm phần dành riêng cho chương trình đó (phần A hoặc phần B) A. Theo chương trình Chuẩn (8 câu, từ câu 33 đến câu 40) 33. Con lắc đ ơn chiều d ài l dao động điều ho à với chu kì m k A. T = 2  B. T = 2  k m g l D. T = 2  C. T = 2  l g 34. Trong thí nghiệm tạo vân giao thoa sóng trên mặt nước, người ta dùng nguồn dao động có tần số 100 Hz và đo được khoảng cách giữa hai gợn sóng liên tiếp nằm trên đường nối hai tâm dao động là 4 mm. Vận tốc sóng trên mặt nước là bao nhiêu ? A. v = 0,2 m/s B. v = 0,4 m/s. C. v = 0,6 m/s. D. v = 0,8 m/s. 35. Mạch dao động LC gồm cuộn cảm có độ tự cảm L=2mH và t ụ điện có điện dung C = 2pF, (lấy 2  10) Tần số dao động của mạch là A. f = 2,5 Hz B. f = 2,5 MHz C. f = 1 Hz D. f = 1 MHz 36. Một sóng cơ học lan tru yền với vận tốc 320m/s, bước sóng 3,2m. Chu kì của sóng đó là A. T = 0,01 s B. T = 0,1 s C. T = 50 s D. T = 100 s 37. Chọn câu đúng. A. Tia X là sóng điện từ có b ước sóng nhỏ hơn bước sóng của tia tử ngoại. B. Tia X do các vật bị nung nóng ở nhiệt độ cao phát ra. C. Tia X có thể đ ược phát ra từ các đèn điện. D. Tia X có thể xuyên qua tất cả mọi vật. 38. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Phóng xạ là hiện tượng hạt nhân nguyên tử phát ra sóng điện từ. B. Phóng xạ là hiện tượng hạt nhân nguyên tử phát ra các tia , , . C. Phóng xạ là hiện tượng hạt nhân nguyên tử phát ra các tia không nh́n thấy và biến đổi thành hạt nhân khác. D. Phóng xạ là hiện tượng hạt nhân nguyên tử nặng bị phá vỡ thành các hạt nhân nhẹ khi hấp thụ nơtron. 39. Mẫu nguyên tử Bo khác mẫu nguyên tử Rơ-dơ-pho ở đ iểm nào dưới đây? A. Hình d ạng quỹ đạo của các êlectron. B. Lực tương tác giữa êlectron và hạt nhân nguyên tử. C. Trạng thái có năng lượng ổn định. D. Mô hình nguyên tử có hạt nhân. 210 206 40. Chất phóng xạ 84 Po p hát ra tia  và biến đổi thành 82 Pb . Biết khối lượng các hạt làmPb = 205,9744 u, mPo = 209,9828 u, m  = 4 ,0026 u. Năng lượng toả ra khi một hạt nhân Po phân ră là A. 4,8 MeV. B. 5,4 MeV. C. 5,9 MeV. D. 6,2 MeV. B. Theo chương trình Nâng cao (8 câu, từ câu 41 đến câu 48) 41. Một vật đứng yên có khối lượng m. Theo thuyết tương đ ối hẹp thì khi vật chuyển động, khối lượng của vật A. lớn hơn m B. nhỏ hơn m C. vẫn bằng m D. lớn hơn hoặc nhỏ hơn m tùy thuộc vào chiều vectơ vận tốc của vật 42. Một vật rắn đang quay chậm dần đều quanh một trục cố định xuyên qua vật thì A. tốc độ góc luôn có giá trị không đổi khác không. B. tích tốc độ góc và gia tốc góc là số dương .
  5. C. gia tốc góc tăng đều theo thời gian. D. tích tốc độ góc và gia tốc góc là số âm . 43. Một bánh xe có momen quán tính đối với trục quay  cố định là 5 kg.m2 đ ang đứng yên thì chịu tác dụng của momen lực 20 N.m đối với trục quay . Bỏ qua mọi lực cản. Khoảng thời gian từ lúc bánh xe bắt đầu quay đến lúc bánh xe đạt tốc độ góc 50 rad/s là A. 12,5 s B. 1,5 s C. 10,7 s D. 8,2 s 44. Một vật rắn quay đều quanh một trục cố định  với 10 vòng trong 1,8s . Momen quán tính của vật rắn đối với  là 0 ,72 kg.m2. Momen động lượng của vật rắn đối với , có độ lớn bằng A. 4,37 kg.m2/s. B. 8,21 kg.m2/s. C. 25,12 kg.m2/s. D. 25,15 kg.m2/s. 45. Một vật rắn quay đều quanh trục cố định với tốc độ góc 360 vòng/ phút . Lấy 2 = 10. Biết động năng quay của vật b ằng 36J. Momen quán tính của vật rắn đối với trục quay này bằng A. 10 -1 kg.m2 B. 5.10 -1 kg.m2 C. 10 -2 kg.m2 D. 5.10 -2 kg.m2 46. Rôto của máy phát điện xoay chiều là một nam châm có 3 cặp cực từ, quay với tốc độ 1200 vòng / min. Tần số của suất điện động do máy tạo ra là bao nhiêu ? A. f = 40 Hz B. f = 50 Hz C. f = 60 Hz D. f = 70 Hz 47. Chiếu vào catôt của một tế b ào quang điện một chùm b ức xạ đ ơn sắc có b ước sóng 0,330 m . Để triệt tiêu dòng quang điện cần một hiệu điện thế hăm có giá trị tuyệt đối là 1,38V. Công thoát của kim loại dùng làm catôt là A. 1,16 eV B. 1,94 eV C. 2,38 eV D. 2,72 eV 48. Trong hệt Mặt trời , thiên thể nào sau đây không là hành tinh của hệ Mặt trời . A. Mặt trăng B. Mộc tinh C. Ho ả tinh D. Trái đ ất - HẾT -
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2