intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP SỐ 24

Chia sẻ: Kaka_0 Kaka_0 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

82
lượt xem
13
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP SỐ 24 I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH Câu 1: Đặt một điện áp xoay chiều u=U0cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, 104 cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, tụ điện C= F nối tiếp. Để điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn 2 2  1 1 mạch LC bằng0 (ULC=0) thì giá trị của L làA. H. B. H C. H D. H  2 2  Câu 2: Chu kì dao động riêng của mạch dao động được tính bởi công thức...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP SỐ 24

  1. ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP SỐ 24 I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH Câu 1: Đặt một điện áp xoay chiều u=U0cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, 104 cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, tụ điện C= F nối tiếp. Để điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn 2  2 1 1 mạch LC bằng0 (ULC=0) thì giá trị của L làA. H. B. H C. H D. H  2  2 Câu 2: Chu kì dao động riêng của mạch dao động được tính bởi công thức 2 1 C. T=2π LC D. T=π LC A. T= B . T= LC 2 LC Câu 3: Điểm giống nhau giữa sự phóng xạ và phản ứng phân hạch là A. các h ạt nhân sinh ra có thể biết trước. B. đ ều là ph ản ứng thu năng lượng. C. đ ều là ph ản ứng tỏa năng lượng. D. có th ể thay đổi do các yếu tố b ên ngoài. Câu 4: Chiếu bức xạ có bước sóng λ tới bề mặt kim loại. Biết công thoát của electron khỏi bề mặt kim loại là A, h ằng số plăng là h, vận tốc ánh sáng trong chân không là c. Hiện tượng quang điện xãy ra khi A hc A hc A. λ  B. λ  C. λ  D. λ  hc A hc A Câu 5: Sóng cơ học lan truyền trong môi trường đàn hồi với tốc độ v không đổi khi tăng tần số sóng lên 2 lần thì bước sóng. A. tăng 2 lần B. giảm 2 lần C. không đổi D. tăng 4 lần Câu 6: Sóng ngang là sóng có A. phương dao động vuông góc với phương truyền sóng. B. các phân tử vật chất dao động theo phương n ằm ngang. C. phương dao động trùng với phương truyền sóng.D. các phân tử vật chất dao động theo phương tuyền sóng. Câu 7: Phát biểu n ào sau đây là đúng khi nói về ánh sáng đơn sắc A. Chi ết suất của một lăng kính đối các ánh sáng đơn sắc khác nhau là như nhau. B. Ánh sáng đơn sắc bị khúc xạ khi qua lăng kính. C. Ánh sáng đơn sắc không bị khúc xạ khi đi qua lăng kính. D. Ánh sáng đơn sắc bị tán sắc khi đi qua lăng kính. Câu 8: Giới hạn quang điện của kẽm 0,35 μm. Công thoát của electron khỏi kim loại kẽm là,cho biết 1eV=1,6.10 -19JA. 4,55eV B. 2,55eV C. 3,00eV D. 3,55eV Câu 9: Khi mạch dao động hoạt động thì các electron chuyển động A. đi qua tụ điện C và không đi cuộn cảm L của mạch.B. không đi qu a cu ộn cảm L và tụ điện C của mạch. C. đi qua cuộn cảm L và tụ điện C của mạch D. đ i qua cuộn cảm L và không đi qua tụ điện C của mạch . Câu 10: Một khung dây dẫn hình chữ nhật có 100 vòng, diện tích mỗi vòng 600cm2, quay đều quanh trục đối xứng của khung d ây với tốc độ góc 120vòng/phút trong một từ trường đều có cảm ứng từ bằng 0,2T.Trục quay vuông góc với các đường cảm ứng từ. Suất điện động cảm ứng cực đại trong khung dây là 4,8 A. 4 ,8π 2 (V) B. 4 ,8π(V) D. 48π(V) C. (V) 2 Câ u 1 1: Hãy chỉ ra cấu trú c khô ng là thành viên của một thiên hà. B. Lỗ đen. D. Sao siêu mới. A. Punxa. C. Quaza Câu 12: Một con lắc đơn dao động với chu kì T, ở nơi có gia t ốc trọng trường g . Chiều dài của con lắc đ ơn là THPT-CVA 1
  2. 4 2 T 2g T 2g Tg A. l  B. l  C. l  D. l  T 2g 4 2 4 2 4 Câu 13: Một mũi nhọn S chạm nhẹ vào mặt n ước dao động điều ho à với tần số f, tốc độ truyền sóng 20m/s . Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất cách nhau 6m trên phương truyền sóng thì dao động 2 9 20 10 lệch pha nhau một góc rad. Tần số dao động của sóng làA. Hz B. C. Hz Hz 3 10 9 18 10 D. Hz 9 Câu 14: Khi nói về máy phát điện xoay chiều, phát biểu n ào sau đây là sai? A. Bộ phận tạo ra từ trường gọi phần ứng. B. Biến đổi cơ năng thành điện năng. C. Hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.D. Bộ phận tạo ra từ trường gọi phần cảm. Câu 15: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k=20 N/m và viên bi có khối lượng 0,2kg dao động điều hoà. Tại thời điểm t, vận tốc và gia tốc của viên bi lần lược là 20cm/s và 2 3 m/s2. Biên độ dao động của viên bi là A. 4 cm. B. 10 3 cm. C. 16cm D. 4 3 cm Câu 16: Trong ph ản ứng hạt nhân 10 B+ Z X 7 Li+ 4 He, nguyên tử số và số khối của hạt nhân X lần A 5 3 2 lượt là A. Z=-1; A=0 B. Z=1; A=1 C. Z=1; A=0 D. Z=0; A=1 Câu 17: Khi tần số của dao động cưỡng bức bằng với tần số dao động riêng của hệ thì A. p ha ban đầu của hệ tăng nhanh đến giá trị cực đại.B. vận tốc của hệ tăng nhanh đến giá trị cực đại. C. b iên độ của hệ tăng nhanh đến giá trị cực đại D. pha dao động của hệ tăng nhanh đến giá trị cực đại. Câu 18: Trong các trường hợp n êu dư ới đây, trư ờng hợp n ào liên quan đến hiện tượng giao thoa ánh sáng? A. Bóng đen trên tờ giấy khi dùng một chiếc thước như ạ chắn chùm tia sáng tới. B. M àu sắc sặc sỡ trên bong bóng xà phòng.C. vệt sáng trên tường khi chiếu ánh sáng từ đèn pin. D. Màu sắc của ánh sáng trắng sau khi chiếu qua lăng kính Câu 19: Đặc điểm quan trọng của quang phổ liên tục là: A. Ph ụ thuộc vào thành ph ần cấu tạo nhưng không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng. B. Phụ thuộc vào thành ph ần cấu tạo và nhiệt độ của nguồn sáng. C. Không ph ụ thuộc vào thành ph ần cấu tạo nhưng phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng. D. Không ph ụ thuộc vào nhiệt độ cũng như vào thành ph ần cấu tạo của nguồn sáng. Câu 20: Một vật dao động điều hoà với tần số f th ì A. lực kéo về biến thiên điều hoà với tần số f B. th ế năng biến thiên tuần hoàn với tần số f C. đ ộng năng biến thiên tu ần ho àn với tần số f D. cơ năng biến thiên điều ho à với tần số f Câu 21: Một đoạn mạch xoay chiều gồm: điện trở thuần R=30Ω, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, tụ điện C nối tiếp. Đặt vào hai đầu mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U. Dùng vôn kế đo hiệu điện thế hai đầu mỗi phần tử ta có các giá trị lần lượt là 30V; 50V; 20V. Kết luận nào sau đây là sai? A. Công su ất tiêu thụ của mạch là 30W. B. Tổng trở của đoạn mạch là 30Ω. C.Điện áp hiệu dụng đặt vào hai đầu mạch là 30 2 V. D. Điện áp đặt vào hai đầu mạch sớm pha hơn i là  . 4 Câu 22: Một vật phát được tia hồng ngoại vào môi trường xung quanh phải có nhiệt độ A. Trên 00 K B. Trên 00 C C. Trên 100 0 C D. Cao hơn nhi ệt độ môi trường . Câu 23: Đặt một điện áp xoay chiều u=U 2 cos(ωt+φ) vào hai đầu đoạn mạch gồm : điện trở thuần R, tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Cường độ hiệu dụng qua đoạn mạch có giá trị là THPT-CVA 2
  3. U2 U2 U U A. B. C. D. 1 1 1 1 R2  R2  R2  R2   C2 2  C2 2  C2 2  C2 2  Câu 24: Hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có phương trình x1 =4cos(ωt + )cm; x2 6 2 =3cos(ωt+ )cm. Biên độ của dao động tổng hợp làA. 1 cm B. 7cm C. 6cm D. 5cm 3 Câu 25: Trong thí nghiêm I-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe sáng 0,3mm, khoảng cachs từ mặt phẳng chứa hai khe đ ến màn là 2m. Bề rộng của 10 vân sáng liên tiếp đo được 1,8cm. Bước sóng của ánh sáng đ ơn sắc trong thí nghiệm làA. 0 ,45μm. B. 0,5μm. C. 0,55μm. D. 0,3μm. Câu 26: Hạt nhân 4 He có đ ộ hụt khối bằng 0,0308u. Biết uc2=931,5MeV. Năng lượng liên kết của 2 hạt nhân 4 He làA. 7,7047MeV. B. 7,0747MeV. C. 28,2989 MeV. D. 82,2089MeV . 2 Câu 27: Con lắc lò xo gồm quả nặng có khối lượng m và lò xo có độ cứng k treo thẳng đứng, con lắc đơn có chiều dài l đư ợc treo quả nặng có khối lượng m’ dao động cùng một nơi trên trái đ ất. Chu kì dao động của hai con lắc bằng nhau khi A. đ ộ d ãn của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng, bằng chiều dài của con lắc đơn. B. khối lượng hai quả nặng bằng nhau (m=m’). C. chiều dài tự nhiên của lò xo bằng chiều d ài của con lắc đơn. D. chiều dài của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng, bằng chiều d ài của con lắc đơn. Câu 28: Tính ch ất nào sau đây không ph ải của tia X B. Làm phát quang một số chất. A. Làm ion hoá không khí. C. Không gây ra hiện tư ợng quang điện. D. Có bản chất là sóng điện từ Câu 29: Dòng điện xoay chiều có A. chiều biến thiên tuần hoàn theo th ời gian, cư ờng độ điều ho à theo thời gian. B. chi ều biến thiên điều hoà theo th ời gian, cường độ tuần ho àn theo thời gian. C. chiều và cường độ biến thiên điều ho à theo thời gian. D. chiều và cường độ biến thiên tu ần ho àn theo th ời gian. Câu 30: Một vật nhỏ dao động điều hoà trên trục Ox theo phương trình x=Acos(ωt+φ). Gia tốc của vật có biểu thức làA. a= ω2Acos(ωt+φ). B. a= -ωAcos(ωt+φ). C. a= -ω2 Asin(ωt+φ).D. a= - 2 ω Acos(ωt+φ). Câu 31: Khi sóng cơ lan truyền từ nước ra không khí thì các đại lư ợng n ào sẽ thay đổi? A. Tốc độ sóng, bước sóng.B. Chu kì, bước sóng.C. Tần số, bước sóng. D. Chu kì, tần số. Câu 32: Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng A. đ iện trở của vật dẫn kim loại tăng lên khi chiếu ánh sáng vào kim loại. B. êlectron liên kết được giải phóng th ành êlectron dẫn khi chất bán dẫn được chiếu bằng bức xạ thích hợp. C. b ứt êlectron ra khỏi bề mặt kim loại khi chiếu vào kim lo ại ánh sáng có bước sóng thích hợp. D. êlectron b ị bắn ra khỏi kim loại khi kim loại bị đốt nóng. Câu 33: Nếu ánh sáng kích thích là ánh sáng màu lam thì ánh sáng hùynh quang không thể là ánh sáng nào dưới đây?A. Ánh sáng đỏ. B. Ánh sáng lục. C. Ánh sáng chàm. D. Ánh sáng lam. Câu 34: Theo tiên đề về trạng thái dừng của Bo, phát biểu nào sau đây là sai? A. Bình thường, nguyên tử ở trạng thái dừng có năng lượng thấp nhất gọi là trạng thái cơ b ản. B. Trong các trạng thái dừng nguyên tử bức xạ và h ấp thụ năng lượng C. Nguyên tử chỉ tồn tại trong những trạng thái có năng lượng xác định gọi là trạng thái dừng. D. Trong các trạng thái dừng nguyên tử không bức xạ. Câu 35: Công thoát electron ra khỏi bề mặt kim loại canxi (Ca) là 2,76eV. Biết hằng số Plăng h=6,625.10-34Js, vận tốc ánh sáng trong chân không c=3.108m/s và 1eV=1,6.10 -19J . Giới hạn của kim loại này là THPT-CVA 3
  4. A. 0 ,45μm. B. 0 ,72μm. C. 0,36μm. D. 0,66μm Câu 36: Trên mặt n ước nằm ngang có hai nguồn kết hợp S1 và S2 dao động theo phương thẳng đứng, cùng pha, cùng biên độ A không thay đ ổi trong quá trình truyền sóng. Khi có sự giao thoa của hai sóng đó trên mặt nước thì dao động tai trung điểm của S1S2 có biên độ bằng A A. A B. C. 2 A D. 0 2 Câu 37: Quá trình phóng xạ n ào không có sự thay đ ổi cấu tạo hạt nhân? A. Phóng xạ β-. C. Phóng xạ β+. B. Phóng xạ γ. D. Phóng xạ α. Câu 38: Với một công suất điện năng xác định được truyền đi xa, để giảm công suất hao phí trên đường dây 100 lần (điện trở dây không đổi) th ì đ iện áp hiệu dụng trước khi truyền tải tăng A. 1 0 lần. B. 100 lần C. 20 lần D.50 lần 8 Câu 39: Vận tốc truyền sóng điện từ trong chân không c=3.10 m/s, bước sóng của sóng có tần số 107Hz là A. 2 0m B. 40m C. 50m D. 30m Câu 40: Âm sắc của một âm là một đặc trưng sinh lí tương ứng với đặc trưng vật lí nào dưới đây của âm? A. Cường độ âm. B. Mức cường độ âm. C. Tần số D. Đồ thị dao động âm. …HẾT…………… THPT-CVA 4
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2