Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Địa lí năm 2020 - Sở GD&ĐT Khánh Hòa - Đề số 2
lượt xem 1
download
Sau đây là Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Địa lí năm 2020 - Sở GD&ĐT Khánh Hòa - Đề số 2 giúp các bạn học sinh tự đối chiếu, đánh giá sau khi thử sức mình với đề thi. Cùng tham khảo nhé.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Địa lí năm 2020 - Sở GD&ĐT Khánh Hòa - Đề số 2
- SỞ GD&ĐT KHÁNH HÒA ĐỀ THI TNTHPT 2020 Bài Thi: KHOA HỌC XÃ HỘI Môn thi thành phần: ĐỊA LÝ (Đề thi có 04 trang) Thời gian làm bài:50 phút, không kể thời gian phát đề Họ và tên học sinh:................................................. Lớp: …...... Số báo danh: ........... MÃ ĐỀ: 001 Câu 41: Nội thủy là A. vùng có chiều rộng 12 hải lí. B. vùng tiếp liền với lãnh hải và hợp với lãnh hải thành vùng biển rộng 200 hải lí. C. vùng nước tiếp giáp với đất liền, ở phía trong đường cơ sở. D. vùng nước ở phía ngoài đường cơ sở với chiều rộng 12 hải lí. Câu 42: Chăn nuôi lợn và gia cầm tập trung chủ yếu ở A. Đồng bằng sông Cửu Long và Đông Nam Bộ. B. Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ C. Trung du Bắc Bộ và Đồng bằng sông Hồng. D. Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long. Câu 43: Thiên tai nào sau đây khôngxảy ra ở khu vực đồi núi? A. Xói mòn, rửa trôi. B. Lũ nguồn, lũ quét. C. Triều cường, ngập mặn. D. Sương muối, rét hại. Câu 44: Hãy cho biết giải pháp nào sau đây được cho là quan trọng nhất để sử dụng hợp lí và cải tạo tự nhiên ở Đồng bằng sông Cửu Long? A. Cần phải có nước ngọt vào mùa khô để thau chua rửa mặn. B. Cần phải duy trì và bảo vệ rừng. C. Đẩy mạnh trồng cây công nghiệp, cây ăn quả, nuôi trồng thuỷ sản. D. Tạo ra các giống lúa chịu được phèn, mặn. Câu 45: Tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa tới vùng núi đá vôi được thể hiện qua A. tạo nên hẻm vực, khe sâu, sườn dốc. B. bào mòn lớp đất trên mặt tạo nên đất xám bạc màu. C. làm bề mặt địa hình bị cắt xẻ mạnh. D. tạo nên các hang động ngầm, suối cạn, thung khô. Câu 46: Sau khi gia nhập WTO, thành phần kinh tế nào ở nước ta ngày càng giữ vai trò quan trọng? A. Kinh tế tập thể. B. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài. C. Kinh tế Nhà nước. D. Kinh tế cá thể. Câu 47: Khu vực có động đất biểu hiện rất yếu ở nước ta là A. Nam Bộ. B. Đông Bắc. C. Miền Trung. D. Tây Bắc. Câu 48: Ngành chăn nuôi gia súc lớn của nước ta chủ yếu sử dụng nguồn thức ăn từ A. phụ phẩm của ngành thủy sản. B. thức ăn chế biến công nghiệp. C. các đồng cỏ tự nhiên. D. sản xuất lương thực, thực phẩm. Câu 49: Hoạt động không thuộc công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm? A. Chế biến sản phẩm chăn nuôi. B. Chế biến gỗ và lâm sản. C. Chế biển thủy hải sản. D. Chế biến sản phẩm trồng trọt. Câu 50: Thế mạnh nào dưới đây không phải của vùng Trung du miền núi Bắc Bộ? A. Chăn nuôi gia cầm và nuôi trồng thủy sản. B. Phát triển kinh tế biển, du lịch. C. Phát triển chăn nuôi trâu bò, ngựa, dê, lợn. D. Khai thác chế biến khoáng sản, thủy điện. Câu 51: Nguyên nhân nào sau đây làm cho khí hậu nước ta có tính chất nhiệt đới?
- A. Lãnh thổ nước ta trải dài trên nhiều vĩ độ.B. Một năm nước ta có 2 lần Mặt Trời lên thiên đỉnh. C. Vị trí nước ta nằm trong khu vực nội chí tuyến.D. Nhiệt độ cao, độ ẩm lớn. Câu 52: Trên các cao nguyên cao trên 1000m ở Tây Nguyên có thế mạnh để phát triển các cây công nghiệp có nguồn gốc A. cận nhiệt, nhiệt đới. B. ôn đới, nhiệt đới. C. cận nhiệt, cận xích đạo. D. cận nhiệt, ôn đới. Câu 53: Giải pháp chống xói mòn trên đất dốc ở vùng đồi núi là A. Làm ruộng bậc thang. B. Phát triển mô hình kinh tế hộ gia đình. C. Đẩy mạnh việc trồng cây lương thực. D. Đẩy mạnh mô hình kinh tế trang trại. Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết trung tâm công nghiệp nào không nằm ở vùng Bắc Trung Bộ? A. Huế. B. Thanh Hóa. C. Vinh. D. Nam Định. Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết các trung tâm kinh tế tập trung cao ở vùng nào? A. Đông Nam Bộ và Tây Nguyên. B. Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung Bộ. C. Đồng bằng sông Hồng và Đông Nam Bộ. D. Tây Nguyên và Trung du miền núi Bắc Bộ. Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 45, cho biết tỉnh nào sau đây giáp với Campuchia cả trên đất liền và trên biển? A. Kiên Giang B. Đồng Tháp. C. An Giang. D. Cà Mau. Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết apatit có ở nơi nào sau đây? A. Sinh Quyền. B. Cam Đường. C. Quỳnh Nhai. D. Văn Bàn. Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết sông Bến Hải đổ ra biển qua cửa nào sau đây? A. Cửa Nhượng. B. Cửa Hội. C. Cửa Gianh. D. Cửa Tùng. Câu 59: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22 và trang 10, cho biêt nhà máy th ́ ủy điện Yaly, Xê Xan 3, Xê Xan 3A, Xê Xan 4 được xây dựng trên sông A. Xrê Pôk. B. Xê Xan. C. Đồng Nai. D. Sông Ba. Câu 60: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, dãy núi nào sau đây không chạy theo hướng Tây Bắc Đông Nam? A. Trường Sơn Bắc. B. Pu Đen Đinh. C. Bạch Mã. D. Hoàng Liên Sơn. Câu 61: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 23, cho biết tuyến đường biển nào sau đây quan trọng nhất của nước ta? A. Đà Nẵng – Quy Nhơn. B. Hải Phòng – Đà Nẵng. C. Đà Nẵng – TP. Hồ Chí Minh. D. TP. Hồ Chí Minh – Hải Phòng. Câu 62: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết Đà Lạt thuộc vùng khí hậu nào sau đây? A. Tây Nguyên. B. Nam Bộ. C. Bắc Trung Bộ. D. Nam Trung Bộ. Câu 63: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết nhà máy thủy điện Trị An thuộc vùng nào sau đây? A. Đồng bằng sông Cửu Long. B. Tây Nguyên. C. Đông Nam Bộ. D. Duyên hải Nam Trung Bộ. Câu 64: Căn cứ vào biểu đồ đường ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, tháng đỉnh lũ của các sông Mê Công, sông Hồng và sông Đà Rằng lần lượt là A. tháng 9, tháng 8, tháng 11. B. tháng 10, tháng 8, tháng 11. C. tháng 10, tháng 8, tháng 9. D. tháng 11, tháng 8, tháng 10. Câu 65: Căn cứ vào Atlat ĐLVN trang 28, xác định trung tâm công nghiệp có quy mô lớn nhất của vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ? A. Quảng Ngãi B. Đà Nẵng C. Quy Nhơn D. Phan Thiết Câu 66: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 7, cho biết hướng Tây Bắc – Đông Nam là hướng của dãy núi nào dưới đây? A. Dãy Hoàng Liên Sơn. B. Dãy Bạch Mã. C. Dãy Đông Triều. D. Dãy Trường Sơn Nam.
- Câu 67: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết trung tâm du lịch nào sau đây là trung tâm du lịch có ý nghĩa vùng của đồng bằng sông Cửu Long? A. Cần Thơ. B. Kiên Giang. C. Cà Mau. D. Đồng Tháp. Câu 68: Cho biểu đồ: SẢN XUẤT LƯƠNG THỰC CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1990 2014 Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây? A. Tốc độ tăng trưởng diện tích và sản lượng lúa nước ta giai đoạn 19902014. B. Diện tích và năng suất lúa nước ta giai đoạn 19902014. C. Diện tích và sản lượng lúa nước ta giai đoạn 19902014. D. Diện tích và tốc độ tăng trưởng sản lượng lúa nước ta giai đoạn 19902014. Câu 69: Cho biểu đồ: % 250 234 228 208 200 186 181 169 177 168 154 150 133 128 129 124 127 121 100 50 0 1990 2000 2005 2010 2012 2014 Năm Diện tích Năng suất Sản lượng Biểu đồ thể hiện diện tích, năng suất và sản lượng lúa của nước ta từ năm 1990 2014 Căn cứ vào biểu đồ, hãy cho biết nhận xét nào dưới đâyđúng về tình hình sản xuất lúa của nước ta trong giai đoạn 1990 2014 ? A. Sản lượng lúa cả năm của nước ta tăng trưởng bấp bênh. B. Diện tích lúa cả năm ở nước ta có xu hướng tăng liên tục. C. Năng suất lúa cả năm tăng – giảm thất thường. D. Diện tích lúa tăng chậm, năng suất và sản lượng lúa tăng nhanh. Câu 70: Cho bảng số liệu: KHỐI LƯỢNG HÀNG HÓA VẬN CHUYỂN PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 – 2018 (Đơn vị: nghìn tấn) Năm 2005 2010 2015 2018
- Kinh tế Nhà nước 75961,6 105724,5 104657,8 103039,9 1420760, Kinh tế ngoài Nhà nước 376739,5 692766,4 1039334,3 1 Khu vực có vốn đầu tư nước 7445,2 2395,1 2903,6 3117,2 ngoài (Nguồn: Niên giám thống kê 2018, NXB Thống kê, 2019) Theo bảng số liệu, để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu khối lượng hàng hóa vận chuyển phân theo khu vực kinh tế nước ta giai đoạn 2005 – 2018, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Miền. B. Kết hợp. C. Cột . D. Tròn. Câu 71: Cho bảng số liệu DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG PHÂN THEO NHÓM CÂY CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM (Đơn vị: nghìn ha) Năm 1990 2000 2010 2014 Các nhóm cây Tổng số 9040,0 12644,3 14061,1 14804,1 Cây lương thực 6474,6 8399,1 8615,9 8992,3 Cây công nghiệp 1199,3 2229,4 2808,1 2844,6 Cây khác 1366,1 2015,8 2637,1 2967,2 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016) Nhận xét nào sau đây đúng với sự thể hiện của bảng số liệu trên? A. Tốc độ tăng trưởng nhóm cây khác thâp h ́ ơn tông sô cây. ̉ ́ B. Tốc độ tăng trưởng nhóm cây khác là thấp nhất. C. Tốc độ tăng trưởng nhóm cây công nghiệp là cao nhất. D. Tốc độ tăng trưởng nhóm cây lương thực cao hơn cây khac. ́ Câu 72: Biện pháp quan trọng nhất để tăng sản lượng thuỷ sản khai thac và b ́ ảo vệ nguồn lợi thuỷ sản của nước ta hiện nay là A. hiện đại hoá các phương tiện, tăng cường đánh bắt xa bờ. B. đẩy mạnh phát triển các cơ sở công nghiệp chế biến. C. tăng cường và hiện đại hoá các phương tiện đánh bắt. D. tăng cường đánh bắt, phát triển nuôi trồng và chế biến. Câu 73: Biển Đông mang lại nguồn nhiệt ẩm dồi dào, lượng mưa lớn cho nước ta chủ yếu do biển Đông có đặc điểm A. có diện tích lớn gấp 3 lần đất liền. B. nóng, ẩm và chịu ảnh hưởng của gió mùa. C. biển kín với các hải lưu chạy khép kín. D. có thềm lục địa mở rộng hai đầu thu hẹp ở giữa. Câu 74: Ngành giao thông vận tải đường sông nước ta có tốc độ phát triển còn chậm là do A. sự thất thường về chế độ nước theo mùa.B. sự thay đổi thất thường về luồng lạch. C. phương tiện vận tải đường sông hạn chế.D. nguồn hàng cho vận tải đường sông ít. Câu 75: Biện pháp nào quan trọng nhất để giải quyết việc làm cho lao động ở nước ta hiện nay?
- A. Tập trung phát triển nông nghiệp theo hướng thâm canh, tăng vụ. B. Nâng cao trình độ dân trí và đẩy mạnh xuất khẩu lao động. C. Phát triển các ngành thủ công nghiệp và công nghiệp truyền thống D. Đẩy mạnh sự chuyển cơ cấu kinh tế theo hướng công nghiệp hóa. Câu 76: Vào nửa sau mùa hạ ở nước ta, gió mùa Tây Nam gặp dãy Trường Sơn không gây hiện tượng phơn khô nóng cho Trung Bộ do gió này có A. tốc độ rất nhanh và phạm vi hoạt động rộng. B. quãng đường đi dài với tầng ẩm rất rộng. C. tầng ẩm dày, qua vùng biển xích đạo rộng lớn .D. sự đổi hướng và biến đổi tính chất liên tục. Câu 77: Nguyên nhân dẫn tới quá trình đô thị hoá diễn ra mạnh mẽ trong thời gian qua là A. kinh tế phát triển nhanh. B. quá trình đô thị hoá tự phát. C. mức sống của người dân cao. D. công nghiệp hoá được đẩy mạnh. Câu 78:Các tỉnh Nam Trung Bộ có sản lượng đánh bắt cá biển cao hơn Bắc Trung Bộ vì A. Vùng biển tập trung nhiều bãi tôm, bãi cá lớn nhất. B. Có bãi tôm bãi cá ven biển và gần ngư trường vịnh Bắc Bộ. C. Không chịu ảnh hưởng của các đợt gió mùa Đông Bắc. D. Được trang bị tàu thuyền đánh bắt hiện đại hơn. Câu 79: Yếu tố ảnh hưởng trực tiếp làm cho sông ngòi nước ta nhỏ, ngắn, dốc là A. hình dáng và khí hậu. B. hình dáng và lãnh thổ địa hình. C. khí hậu và địa hình. D. địa hình và sinh vật, thổ nhưỡng. Câu 80: Nguyên nhân cơ bản khiến cho miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ có mùa đông lạnh và kéo dài A. vị trí địa lý nằm gần chí tuyến Bắc, giáp biển Đông rộng lớn. B. địa hình phần lớn là đồi núi thấp, đồng bằng mở rộng. C. hướng các dãy núi và vị trí địa lý có vĩ độ cao nhất cả nước. D. địa hình nghiêng theo hướng Tây Bắc Đông Nam. HẾT Học sinh được sử dụng Át lat khi làm bài SỞ GD&ĐT KHÁNH HÒA ĐỀ THI TNTHPT 2020 Bài Thi: KHOA HỌC XÃ HỘI Môn thi thành phần: ĐỊA LÝ (Đề thi có 04 trang) Thời gian làm bài:50 phút, không kể thời gian phát đề Họ và tên học sinh:................................................. Lớp: …...... Số báo danh: ........... MÃ ĐỀ: 002 Câu 41: Giải pháp chống xói mòn trên đất dốc ở vùng đồi núi là A. Đẩy mạnh việc trồng cây lương thực. B. Phát triển mô hình kinh tế hộ gia đình. C. Đẩy mạnh mô hình kinh tế trang trại. D. Làm ruộng bậc thang. Câu 42: Khu vực có động đất biểu hiện rất yếu ở nước ta là
- A. Nam Bộ. B. Đông Bắc. C. Tây Bắc. D. Miền Trung. Câu 43: Trên các cao nguyên cao trên 1000m ở Tây Nguyên có thế mạnh để phát triển các cây công nghiệp có nguồn gốc A. cận nhiệt, cận xích đạo.B. cận nhiệt, ôn đới. C. ôn đới, nhiệt đới. D. cận nhiệt, nhiệt đới. Câu 44: Tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa tới vùng núi đá vôi được thể hiện qua A. tạo nên hẻm vực, khe sâu, sườn dốc. B. bào mòn lớp đất trên mặt tạo nên đất xám bạc màu. C. làm bề mặt địa hình bị cắt xẻ mạnh. D. tạo nên các hang động ngầm, suối cạn, thung khô. Câu 45: Nguyên nhân nào sau đây làm cho khí hậu nước ta có tính chất nhiệt đới? A. Lãnh thổ nước ta trải dài trên nhiều vĩ độ. B. Một năm nước ta có 2 lần Mặt Trời lên thiên đỉnh. C. Vị trí nước ta nằm trong khu vực nội chí tuyến.D. Nhiệt độ cao, độ ẩm lớn. Câu 46: Hoạt động không thuộc công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm? A. Chế biển thủy hải sản. B. Chế biến sản phẩm trồng trọt. C. Chế biến sản phẩm chăn nuôi. D. Chế biến gỗ và lâm sản. Câu 47: Ngành chăn nuôi gia súc lớn của nước ta chủ yếu sử dụng nguồn thức ăn từ A. phụ phẩm của ngành thủy sản. B. thức ăn chế biến công nghiệp. C. các đồng cỏ tự nhiên. D. sản xuất lương thực, thực phẩm. Câu 48: Thiên tai nào sau đây khôngxảy ra ở khu vực đồi núi? A. Sương muối, rét hại. B. Triều cường, ngập mặn. C. Lũ nguồn, lũ quét. D. Xói mòn, rửa trôi. Câu 49: Thế mạnh nào dưới đây không phải của vùng Trung du miền núi Bắc Bộ? A. Phát triển chăn nuôi trâu bò, ngựa, dê, lợn. B. Phát triển kinh tế biển, du lịch. C. Chăn nuôi gia cầm và nuôi trồng thủy sản. D. Khai thác chế biến khoáng sản, thủy điện. Câu 50: Sau khi gia nhập WTO, thành phần kinh tế nào ở nước ta ngày càng giữ vai trò quan trọng? A. Kinh tế Nhà nước. B. Kinh tế cá thể. C. Kinh tế tập thể. D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài. Câu 51: Nội thủy là A. vùng tiếp liền với lãnh hải và hợp với lãnh hải thành vùng biển rộng 200 hải lí. B. vùng có chiều rộng 12 hải lí. C. vùng nước tiếp giáp với đất liền, ở phía trong đường cơ sở. D. vùng nước ở phía ngoài đường cơ sở với chiều rộng 12 hải lí. Câu 52: Chăn nuôi lợn và gia cầm tập trung chủ yếu ở A. Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long. B. Đồng bằng sông Cửu Long và Đông Nam Bộ. C. Trung du Bắc Bộ và Đồng bằng sông Hồng. D. Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ Câu 53: Hãy cho biết giải pháp nào sau đây được cho là quan trọng nhất để sử dụng hợp lí và cải tạo tự nhiên ở Đồng bằng sông Cửu Long? A. Cần phải có nước ngọt vào mùa khô để thau chua rửa mặn. B. Cần phải duy trì và bảo vệ rừng. C. Đẩy mạnh trồng cây công nghiệp, cây ăn quả, nuôi trồng thuỷ sản. D. Tạo ra các giống lúa chịu được phèn, mặn. Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 23, cho biết tuyến đường biển nào sau đây quan trọng nhất của nước ta? A. Đà Nẵng – TP. Hồ Chí Minh. B. TP. Hồ Chí Minh – Hải Phòng. C. Đà Nẵng – Quy Nhơn. D. Hải Phòng – Đà Nẵng.
- Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 45, cho biết tỉnh nào sau đây giáp với Campuchia cả trên đất liền và trên biển? A. An Giang. B. Cà Mau. C. Kiên Giang D. Đồng Tháp. Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, dãy núi nào sau đây không chạy theo hướng tây bắc – đông nam? A. Bạch Mã. B. Hoàng Liên Sơn. C. Pu Đen Đinh. D. Trường Sơn Bắc. Câu 57: Căn cứ vào Atlat ĐLVN trang 28, xác định trung tâm công nghiệp có quy mô lớn nhất của vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ? A. Quảng Ngãi B. Đà Nẵng C. Quy Nhơn D. Phan Thiết Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 7, cho biết hướng Tây Bắc – Đông Nam là hướng của dãy núi nào dưới đây? A. Dãy Hoàng Liên Sơn. B. Dãy Bạch Mã. C. Dãy Đông Triều. D. Dãy Trường Sơn Nam. Câu 59: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết trung tâm công nghiệp nào không nằm ở vùng Bắc Trung Bộ? A. Huế. B. Nam Định. C. Thanh Hóa. D. Vinh. Câu 60: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết các trung tâm kinh tế tập trung cao ở vùng nào? A. Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung Bộ. B. Đông Nam Bộ và Tây Nguyên. C. Tây Nguyên và Trung du miền núi Bắc Bộ. D. Đồng bằng sông Hồng và Đông Nam Bộ. Câu 61: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết Đà Lạt thuộc vùng khí hậu nào sau đây? A. Tây Nguyên. B. Nam Bộ. C. Bắc Trung Bộ. D. Nam Trung Bộ. Câu 62: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết sông Bến Hải đổ ra biển qua cửa nào sau đây? A. Cửa Hội. B. Cửa Nhượng. C. Cửa Tùng. D. Cửa Gianh. Câu 63: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết nhà máy thủy điện Trị An thuộc vùng nào sau đây? A. Tây Nguyên. B. Duyên hải Nam Trung Bộ. C. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Đông Nam Bộ. Câu 64: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết apatit có ở nơi nào sau đây? A. Quỳnh Nhai. B. Sinh Quyền. C. Văn Bàn. D. Cam Đường. Câu 65: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết trung tâm du lịch nào sau đây là trung tâm du lịch có ý nghĩa vùng của đồng bằng sông Cửu Long? A. Cần Thơ. B. Kiên Giang. C. Cà Mau. D. Đồng Tháp. Câu 66: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22 và trang 10, cho biêt nhà máy th ́ ủy điện Yaly, Xê Xan 3, Xê Xan 3A, Xê Xan 4 được xây dựng trên sông A. Xrê Pôk. B. Xê Xan. C. Đồng Nai. D. Sông Ba. Câu 67: Căn cứ vào biểu đồ đường ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, tháng đỉnh lũ của các sông Mê Công, sông Hồng và sông Đà Rằng lần lượt là A. tháng 9, tháng 8, tháng 11. B. tháng 10, tháng 8, tháng 9. C. tháng 10, tháng 8, tháng 11. D. tháng 11, tháng 8, tháng 10. -Câu 68: Cho bảng số liệu DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG PHÂN THEO NHÓM CÂY CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM (Đơn vị: nghìn ha) Năm 1990 2000 2010 2014 Các nhóm cây Tổng số 9040,0 12644,3 14061,1 14804,1 Cây lương thực 6474,6 8399,1 8615,9 8992,3 Cây công nghiệp 1199,3 2229,4 2808,1 2844,6
- Cây khác 1366,1 2015,8 2637,1 2967,2 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016) Nhận xét nào sau đây đúng với sự thể hiện của bảng số liệu trên? A. Tốc độ tăng trưởng nhóm cây khác thâp h ́ ơn tông sô cây. ̉ ́ B. Tốc độ tăng trưởng nhóm cây khác là thấp nhất. C. Tốc độ tăng trưởng nhóm cây công nghiệp là cao nhất. D. Tốc độ tăng trưởng nhóm cây lương thực cao hơn cây khac. ́ Câu 69: Cho bảng số liệu: KHỐI LƯỢNG HÀNG HÓA VẬN CHUYỂN PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 – 2018 (Đơn vị: nghìn tấn) Năm 2005 2010 2015 2018 Kinh tế Nhà nước 75961,6 105724,5 104657,8 103039,9 Kinh tế ngoài Nhà nước 376739,5 692766,4 1039334,3 1420760,1 Khu vực có vốn đầu tư nước 7445,2 2395,1 2903,6 3117,2 ngoài (Nguồn: Niên giám thống kê 2018, NXB Thống kê, 2019) Theo bảng số liệu, để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu khối lượng hàng hóa vận chuyển phân theo khu vực kinh tế nước ta giai đoạn 2005 – 2018, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Miền. B. Kết hợp. C. Cột . D. Tròn. Câu 70: Cho biểu đồ: % 250 234 228 208 200 186 181 169 168 177 154 150 133 128 129 124 127 121 100 50 0 1990 2000 2005 2010 2012 2014 Năm Diện tích Năng suất Sản lượng Biểu đồ thể hiện diện tích, năng suất và sản lượng lúa của nước ta từ năm 1990 – 2014 Căn cứ vào biểu đồ, hãy cho biết nhận xét nào dưới đâyđúng về tình hình sản xuất lúa của nước ta trong giai đoạn 1990 2014 ? A. Sản lượng lúa cả năm của nước ta tăng trưởng bấp bênh. B. Diện tích lúa cả năm ở nước ta có xu hướng tăng liên tục. C. Diện tích lúa tăng chậm, năng suất và sản lượng lúa tăng nhanh. D. Năng suất lúa cả năm tăng – giảm thất thường. Câu 71: Cho biểu đồ: SẢN XUẤT LƯƠNG THỰC CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1990 2014
- Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây? A. Tốc độ tăng trưởng diện tích và sản lượng lúa nước ta giai đoạn 19902014. B. Diện tích và tốc độ tăng trưởng sản lượng lúa nước ta giai đoạn 19902014. C. Diện tích và sản lượng lúa nước ta giai đoạn 19902014. D. Diện tích và năng suất lúa nước ta giai đoạn 19902014. Câu 72: Biện pháp nào quan trọng nhất để giải quyết việc làm cho lao động ở nước ta hiện nay? A. Đẩy mạnh sự chuyển cơ cấu kinh tế theo hướng công nghiệp hóa. B. Nâng cao trình độ dân trí và đẩy mạnh xuất khẩu lao động. C. Phát triển các ngành thủ công nghiệp và công nghiệp truyền thống D. Tập trung phát triển nông nghiệp theo hướng thâm canh, tăng vụ. Câu 73: Ngành giao thông vận tải đường sông nước ta có tốc độ phát triển còn chậm là do A. sự thất thường về chế độ nước theo mùa.B. sự thay đổi thất thường về luồng lạch. C. phương tiện vận tải đường sông hạn chế.D. nguồn hàng cho vận tải đường sông ít. Câu 74: Vào nửa sau mùa hạ ở nước ta, gió mùa Tây Nam gặp dãy Trường Sơn không gây hiện tượng phơn khô nóng cho Trung Bộ do gió này có A. sự đổi hướng và biến đổi tính chất liên tục. B. tốc độ rất nhanh và phạm vi hoạt động rộng. C. quãng đường đi dài với tầng ẩm rất rộng. D. tầng ẩm dày, qua vùng biển xích đạo rộng lớn. Câu 75: Biện pháp quan trọng nhất để tăng sản lượng thuỷ sản khai thac và b ́ ảo vệ nguồn lợi thuỷ sản của nước ta hiện nay là A. đẩy mạnh phát triển các cơ sở công nghiệp chế biến. B. tăng cường và hiện đại hoá các phương tiện đánh bắt. C. hiện đại hoá các phương tiện, tăng cường đánh bắt xa bờ. D. tăng cường đánh bắt, phát triển nuôi trồng và chế biến. Câu 76: Biển Đông mang lại nguồn nhiệt ẩm dồi dào, lượng mưa lớn cho nước ta chủ yếu do biển Đông có đặc điểm A. biển kín với các hải lưu chạy khép kín. B. nóng, ẩm và chịu ảnh hưởng của gió mùa. C. có thềm lục địa mở rộng hai đầu thu hẹp ở giữa. D. có diện tích lớn gấp 3 lần đất liền. Câu 77: Yếu tố ảnh hưởng trực tiếp làm cho sông ngòi nước ta nhỏ, ngắn, dốc là A. hình dáng và khí hậu. B. hình dáng và lãnh thổ địa hình. C. khí hậu và địa hình. D. địa hình và sinh vật, thổ nhưỡng. Câu 78: Nguyên nhân cơ bản khiến cho miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ có mùa đông lạnh và kéo dài A. vị trí địa lý nằm gần chí tuyến Bắc, giáp biển Đông rộng lớn. B. địa hình phần lớn là đồi núi thấp, đồng bằng mở rộng.
- C. hướng các dãy núi và vị trí địa lý có vĩ độ cao nhất cả nước. D. địa hình nghiêng theo hướng Tây Bắc Đông Nam. Câu 79:Các tỉnh Nam Trung Bộ có sản lượng đánh bắt cá biển cao hơn Bắc Trung Bộ vì A. Không chịu ảnh hưởng của các đợt gió mùa Đông Bắc. B. Được trang bị tàu thuyền đánh bắt hiện đại hơn. C. Có bãi tôm bãi cá ven biển và gần ngư trường vịnh Bắc Bộ. D. Vùng biển tập trung nhiều bãi tôm, bãi cá lớn nhất. Câu 80: Nguyên nhân dẫn tới quá trình đô thị hoá diễn ra mạnh mẽ trong thời gian qua là A. kinh tế phát triển nhanh. B. quá trình đô thị hoá tự phát. C. mức sống của người dân cao. D. công nghiệp hoá được đẩy mạnh. HẾT Học sinh được sử dụng Át lat khi làm bài SỞ GD&ĐT KHÁNH HÒA ĐỀ THI TNTHPT 2020 Bài Thi: KHOA HỌC XÃ HỘI Môn thi thành phần: ĐỊA LÝ (Đề thi có 04 trang) Thời gian làm bài:50 phút, không kể thời gian phát đề Họ và tên học sinh:................................................. Lớp: …...... Số báo danh: ........... MÃ ĐỀ: 003 Câu 41: Khu vực có động đất biểu hiện rất yếu ở nước ta là A. Nam Bộ. B. Miền Trung. C. Tây Bắc. D. Đông Bắc. Câu 42: Hãy cho biết giải pháp nào sau đây được cho là quan trọng nhất để sử dụng hợp lí và cải tạo tự nhiên ở Đồng bằng sông Cửu Long? A. Tạo ra các giống lúa chịu được phèn, mặn. B. Cần phải duy trì và bảo vệ rừng. C. Cần phải có nước ngọt vào mùa khô để thau chua rửa mặn. D. Đẩy mạnh trồng cây công nghiệp, cây ăn quả, nuôi trồng thuỷ sản. Câu 43: Nguyên nhân nào sau đây làm cho khí hậu nước ta có tính chất nhiệt đới? A. Một năm nước ta có 2 lần Mặt Trời lên thiên đỉnh.B. Lãnh thổ nước ta trải dài trên nhiều vĩ độ. C. Nhiệt độ cao, độ ẩm lớn. D. Vị trí nước ta nằm trong khu vực nội chí tuyến. Câu 44: Thiên tai nào sau đây khôngxảy ra ở khu vực đồi núi? A. Sương muối, rét hại. B. Triều cường, ngập mặn. C. Lũ nguồn, lũ quét. D. Xói mòn, rửa trôi. Câu 45: Tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa tới vùng núi đá vôi được thể hiện qua A. bào mòn lớp đất trên mặt tạo nên đất xám bạc màu. B. làm bề mặt địa hình bị cắt xẻ mạnh. C. tạo nên hẻm vực, khe sâu, sườn dốc. D. tạo nên các hang động ngầm, suối cạn, thung khô.
- Câu 46: Hoạt động không thuộc công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm? A. Chế biển thủy hải sản. B. Chế biến sản phẩm trồng trọt. C. Chế biến sản phẩm chăn nuôi. D. Chế biến gỗ và lâm sản. Câu 47: Trên các cao nguyên cao trên 1000m ở Tây Nguyên có thế mạnh để phát triển các cây công nghiệp có nguồn gốc A. cận nhiệt, nhiệt đới. B. cận nhiệt, cận xích đạo. C. ôn đới, nhiệt đới. D. cận nhiệt, ôn đới. Câu 48: Chăn nuôi lợn và gia cầm tập trung chủ yếu ở A. Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long. B. Đồng bằng sông Cửu Long và Đông Nam Bộ. C. Trung du Bắc Bộ và Đồng bằng sông Hồng. D. Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ Câu 49: Sau khi gia nhập WTO, thành phần kinh tế nào ở nước ta ngày càng giữ vai trò quan trọng? A. Kinh tế Nhà nước. B. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài. C. Kinh tế tập thể. D. Kinh tế cá thể. Câu 50: Nội thủy là A. vùng tiếp liền với lãnh hải và hợp với lãnh hải thành vùng biển rộng 200 hải lí. B. vùng có chiều rộng 12 hải lí. C. vùng nước tiếp giáp với đất liền, ở phía trong đường cơ sở. D. vùng nước ở phía ngoài đường cơ sở với chiều rộng 12 hải lí. Câu 51: Giải pháp chống xói mòn trên đất dốc ở vùng đồi núi là A. Đẩy mạnh việc trồng cây lương thực. B. Đẩy mạnh mô hình kinh tế trang trại. C. Làm ruộng bậc thang. D. Phát triển mô hình kinh tế hộ gia đình. Câu 52: Thế mạnh nào dưới đây không phải của vùng Trung du miền núi Bắc Bộ? A. Khai thác chế biến khoáng sản, thủy điện. B. Chăn nuôi gia cầm và nuôi trồng thủy sản. C. Phát triển kinh tế biển, du lịch. D. Phát triển chăn nuôi trâu bò, ngựa, dê, lợn. Câu 53: Ngành chăn nuôi gia súc lớn của nước ta chủ yếu sử dụng nguồn thức ăn từ A. thức ăn chế biến công nghiệp. B. sản xuất lương thực, thực phẩm. C. các đồng cỏ tự nhiên. D. phụ phẩm của ngành thủy sản. Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 45, cho biết tỉnh nào sau đây giáp với Campuchia cả trên đất liền và trên biển? A. Kiên Giang B. Cà Mau. C. An Giang. D. Đồng Tháp. Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết các trung tâm kinh tế tập trung cao ở vùng nào? A. Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung Bộ. B. Tây Nguyên và Trung du miền núi Bắc Bộ. C. Đồng bằng sông Hồng và Đông Nam Bộ. D. Đông Nam Bộ và Tây Nguyên. Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, dãy núi nào sau đây không chạy theo hướng tây bắc – đông nam? A. Hoàng Liên Sơn. B. Bạch Mã. C. Trường Sơn Bắc. D. Pu Đen Đinh. Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết trung tâm du lịch nào sau đây là trung tâm du lịch có ý nghĩa vùng của đồng bằng sông Cửu Long? A. Kiên Giang. B. Cần Thơ. C. Cà Mau. D. Đồng Tháp. Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22 và trang 10, cho biêt nhà máy th ́ ủy điện Yaly, Xê Xan 3, Xê Xan 3A, Xê Xan 4 được xây dựng trên sông A. Xê Xan. B. Sông Ba. C. Xrê Pôk. D. Đồng Nai. Câu 59: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết nhà máy thủy điện Trị An thuộc vùng nào sau đây?
- A. Đông Nam Bộ. B. Duyên hải Nam Trung Bộ. C. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Tây Nguyên. Câu 60: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết Đà Lạt thuộc vùng khí hậu nào sau đây? A. Bắc Trung Bộ. B. Nam Bộ. C. Tây Nguyên. D. Nam Trung Bộ. Câu 61: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết sông Bến Hải đổ ra biển qua cửa nào sau đây? A. Cửa Hội. B. Cửa Nhượng. C. Cửa Tùng. D. Cửa Gianh. Câu 62: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết trung tâm công nghiệp nào không nằm ở vùng Bắc Trung Bộ? A. Vinh. B. Nam Định. C. Thanh Hóa.D. Huế. Câu 63: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết apatit có ở nơi nào sau đây? A. Quỳnh Nhai. B. Sinh Quyền. C. Văn Bàn. D. Cam Đường. Câu 64: Căn cứ vào biểu đồ đường ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, tháng đỉnh lũ của các sông Mê Công, sông Hồng và sông Đà Rằng lần lượt là A. tháng 9, tháng 8, tháng 11. B. tháng 10, tháng 8, tháng 9. C. tháng 10, tháng 8, tháng 11. D. tháng 11, tháng 8, tháng 10. Câu 65: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 7, cho biết hướng Tây Bắc – Đông Nam là hướng của dãy núi nào dưới đây? A. Dãy Bạch Mã. B. Dãy Hoàng Liên Sơn. C. Dãy Đông Triều. D. Dãy Trường Sơn Nam. Câu 66: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 23, cho biết tuyến đường biển nào sau đây quan trọng nhất của nước ta? A. Đà Nẵng – TP. Hồ Chí Minh. B. Hải Phòng – Đà Nẵng. C. Đà Nẵng – Quy Nhơn. D. TP. Hồ Chí Minh – Hải Phòng. Câu 67: Căn cứ vào Atlat ĐLVN trang 28, xác định trung tâm công nghiệp có quy mô lớn nhất của vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ? A. Quy Nhơn B. Phan Thiết C. Quảng Ngãi D. Đà Nẵng Câu 68: Cho bảng số liệu: KHỐI LƯỢNG HÀNG HÓA VẬN CHUYỂN PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 – 2018 (Đơn vị: nghìn tấn) Năm 2005 2010 2015 2018 Kinh tế Nhà nước 75961,6 105724,5 104657,8 103039,9 Kinh tế ngoài Nhà nước 376739,5 692766,4 1039334,3 1420760,1 Khu vực có vốn đầu tư nước 7445,2 2395,1 2903,6 3117,2 ngoài (Nguồn: Niên giám thống kê 2018, NXB Thống kê, 2019) Theo bảng số liệu, để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu khối lượng hàng hóa vận chuyển phân theo khu vực kinh tế nước ta giai đoạn 2005 – 2018, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
- A. Tròn. B. Kết hợp. C. Cột . D. Miền. Câu 69: Cho bảng số liệu DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG PHÂN THEO NHÓM CÂY CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM (Đơn vị: nghìn ha) Năm 1990 2000 2010 2014 Các nhóm cây Tổng số 9040,0 12644,3 14061,1 14804,1 Cây lương thực 6474,6 8399,1 8615,9 8992,3 Cây công nghiệp 1199,3 2229,4 2808,1 2844,6 Cây khác 1366,1 2015,8 2637,1 2967,2 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016) Nhận xét nào sau đây đúng với sự thể hiện của bảng số liệu trên? A. Tốc độ tăng trưởng nhóm cây khác là thấp nhất. B. Tốc độ tăng trưởng nhóm cây công nghiệp là cao nhất. C. Tốc độ tăng trưởng nhóm cây lương thực cao hơn cây khac. ́ D. Tốc độ tăng trưởng nhóm cây khác thâp h ́ ơn tông sô cây. ̉ ́ Câu 70: Cho biểu đồ: SẢN XUẤT LƯƠNG THỰC CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1990 2014 Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây? A. Tốc độ tăng trưởng diện tích và sản lượng lúa nước ta giai đoạn 19902014. B. Diện tích và sản lượng lúa nước ta giai đoạn 19902014. C. Diện tích và tốc độ tăng trưởng sản lượng lúa nước ta giai đoạn 19902014. D. Diện tích và năng suất lúa nước ta giai đoạn 19902014. Câu 71: Cho biểu đồ: % 250 234 228 208 200 186 181 169 177 168 154 150 133 128 129 124 127 121 100 50 0 1990 2000 2005 2010 2012 2014 Năm Diện tích Năng suất Sản lượng Biểu đồ thể hiện diện tích, năng suất và sản lượng lúa của nước ta từ năm 1990 2014
- Căn cứ vào biểu đồ, hãy cho biết nhận xét nào dưới đâyđúng về tình hình sản xuất lúa của nước ta trong giai đoạn 1990 2014 ? A. Diện tích lúa cả năm ở nước ta có xu hướng tăng liên tục. B. Sản lượng lúa cả năm của nước ta tăng trưởng bấp bênh. C. Năng suất lúa cả năm tăng – giảm thất thường. D. Diện tích lúa tăng chậm, năng suất và sản lượng lúa tăng nhanh. Câu 72: Biển Đông mang lại nguồn nhiệt ẩm dồi dào, lượng mưa lớn cho nước ta chủ yếu do biển Đông có đặc điểm A. có diện tích lớn gấp 3 lần đất liền. B. nóng, ẩm và chịu ảnh hưởng của gió mùa. C. có thềm lục địa mở rộng hai đầu thu hẹp ở giữa.D. biển kín với các hải lưu chạy khép kín. Câu 73: Yếu tố ảnh hưởng trực tiếp làm cho sông ngòi nước ta nhỏ, ngắn, dốc là A. địa hình và sinh vật, thổ nhưỡng. B. khí hậu và địa hình. C. hình dáng và lãnh thổ địa hình. D. hình dáng và khí hậu. Câu 74: Nguyên nhân dẫn tới quá trình đô thị hoá diễn ra mạnh mẽ trong thời gian qua là A. kinh tế phát triển nhanh. B. quá trình đô thị hoá tự phát. C. mức sống của người dân cao. D. công nghiệp hoá được đẩy mạnh. Câu 75: Biện pháp quan trọng nhất để tăng sản lượng thuỷ sản khai thac và b ́ ảo vệ nguồn lợi thuỷ sản của nước ta hiện nay là A. tăng cường đánh bắt, phát triển nuôi trồng và chế biến. B. đẩy mạnh phát triển các cơ sở công nghiệp chế biến. C. tăng cường và hiện đại hoá các phương tiện đánh bắt. D. hiện đại hoá các phương tiện, tăng cường đánh bắt xa bờ. Câu 76: Vào nửa sau mùa hạ ở nước ta, gió mùa Tây Nam gặp dãy Trường Sơn không gây hiện tượng phơn khô nóng cho Trung Bộ do gió này có A. tầng ẩm dày, qua vùng biển xích đạo rộng lớn.B. tốc độ rất nhanh và phạm vi hoạt động rộng. C. quãng đường đi dài với tầng ẩm rất rộng. D. sự đổi hướng và biến đổi tính chất liên tục. Câu 77: Ngành giao thông vận tải đường sông nước ta có tốc độ phát triển còn chậm là do A. sự thất thường về chế độ nước theo mùa.B. sự thay đổi thất thường về luồng lạch. C. phương tiện vận tải đường sông hạn chế.D. nguồn hàng cho vận tải đường sông ít. Câu 78: Biện pháp nào quan trọng nhất để giải quyết việc làm cho lao động ở nước ta hiện nay? A. Phát triển các ngành thủ công nghiệp và công nghiệp truyền thống B. Nâng cao trình độ dân trí và đẩy mạnh xuất khẩu lao động. C. Đẩy mạnh sự chuyển cơ cấu kinh tế theo hướng công nghiệp hóa. D. Tập trung phát triển nông nghiệp theo hướng thâm canh, tăng vụ. Câu 79: Nguyên nhân cơ bản khiến cho miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ có mùa đông lạnh và kéo dài A. vị trí địa lý nằm gần chí tuyến Bắc, giáp biển Đông rộng lớn. B. hướng các dãy núi và vị trí địa lý có vĩ độ cao nhất cả nước. C. địa hình phần lớn là đồi núi thấp, đồng bằng mở rộng. D. địa hình nghiêng theo hướng Tây Bắc Đông Nam. Câu 80:Các tỉnh Nam Trung Bộ có sản lượng đánh bắt cá biển cao hơn Bắc Trung Bộ vì A. Không chịu ảnh hưởng của các đợt gió mùa Đông Bắc. B. Có bãi tôm bãi cá ven biển và gần ngư trường vịnh Bắc Bộ. C. Được trang bị tàu thuyền đánh bắt hiện đại hơn.
- D. Vùng biển tập trung nhiều bãi tôm, bãi cá lớn nhất. HẾT Học sinh được sử dụng Át lat khi làm bài SỞ GD&ĐT KHÁNH HÒA ĐỀ THI TNTHPT 2020 Bài Thi: KHOA HỌC XÃ HỘI Môn thi thành phần: ĐỊA LÝ (Đề thi có 04 trang) Thời gian làm bài:50 phút, không kể thời gian phát đề Họ và tên học sinh:................................................. Lớp: …...... Số báo danh: ........... MÃ ĐỀ: 004 Câu 41: Trên các cao nguyên cao trên 1000m ở Tây Nguyên có thế mạnh để phát triển các cây công nghiệp có nguồn gốc A. cận nhiệt, nhiệt đới. B. ôn đới, nhiệt đới. C. cận nhiệt, ôn đới. D. cận nhiệt, cận xích đạo. Câu 42: Khu vực có động đất biểu hiện rất yếu ở nước ta là A. Miền Trung. B. Đông Bắc. C. Nam Bộ. D. Tây Bắc. Câu 43: Giải pháp chống xói mòn trên đất dốc ở vùng đồi núi là A. Đẩy mạnh việc trồng cây lương thực. B. Đẩy mạnh mô hình kinh tế trang trại. C. Làm ruộng bậc thang. D. Phát triển mô hình kinh tế hộ gia đình. Câu 44: Tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa tới vùng núi đá vôi được thể hiện qua A. bào mòn lớp đất trên mặt tạo nên đất xám bạc màu.B. làm bề mặt địa hình bị cắt xẻ mạnh. C. tạo nên hẻm vực, khe sâu, sườn dốc. D. tạo nên các hang động ngầm, suối cạn, thung khô. Câu 45: Thiên tai nào sau đây khôngxảy ra ở khu vực đồi núi? A. Sương muối, rét hại. B. Triều cường, ngập mặn. C. Lũ nguồn, lũ quét. D. Xói mòn, rửa trôi. Câu 46: Nguyên nhân nào sau đây làm cho khí hậu nước ta có tính chất nhiệt đới? A. Một năm nước ta có 2 lần Mặt Trời lên thiên đỉnh.B. Lãnh thổ nước ta trải dài trên nhiều vĩ độ. C. Nhiệt độ cao, độ ẩm lớn. D. Vị trí nước ta nằm trong khu vực nội chí tuyến. Câu 47: Chăn nuôi lợn và gia cầm tập trung chủ yếu ở A. Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long. B. Đồng bằng sông Cửu Long và Đông Nam Bộ. C. Trung du Bắc Bộ và Đồng bằng sông Hồng. D. Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ Câu 48: Nội thủy là A. vùng nước ở phía ngoài đường cơ sở với chiều rộng 12 hải lí. B. vùng nước tiếp giáp với đất liền, ở phía trong đường cơ sở. C. vùng tiếp liền với lãnh hải và hợp với lãnh hải thành vùng biển rộng 200 hải lí. D. vùng có chiều rộng 12 hải lí.
- Câu 49: Hãy cho biết giải pháp nào sau đây được cho là quan trọng nhất để sử dụng hợp lí và cải tạo tự nhiên ở Đồng bằng sông Cửu Long? A. Đẩy mạnh trồng cây công nghiệp, cây ăn quả, nuôi trồng thuỷ sản. B. Cần phải duy trì và bảo vệ rừng. C. Tạo ra các giống lúa chịu được phèn, mặn. D. Cần phải có nước ngọt vào mùa khô để thau chua rửa mặn. Câu 50: Ngành chăn nuôi gia súc lớn của nước ta chủ yếu sử dụng nguồn thức ăn từ A. thức ăn chế biến công nghiệp. B. phụ phẩm của ngành thủy sản. C. các đồng cỏ tự nhiên. D. sản xuất lương thực, thực phẩm. Câu 51: Thế mạnh nào dưới đây không phải của vùng Trung du miền núi Bắc Bộ? A. Khai thác chế biến khoáng sản, thủy điện. B. Chăn nuôi gia cầm và nuôi trồng thủy sản. C. Phát triển kinh tế biển, du lịch. D. Phát triển chăn nuôi trâu bò, ngựa, dê, lợn. Câu 52: Sau khi gia nhập WTO, thành phần kinh tế nào ở nước ta ngày càng giữ vai trò quan trọng? A. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài. B. Kinh tế Nhà nước. C. Kinh tế tập thể. D. Kinh tế cá thể. Câu 53: Hoạt động không thuộc công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm? A. Chế biển thủy hải sản. B. Chế biến sản phẩm trồng trọt. C. Chế biến sản phẩm chăn nuôi. D. Chế biến gỗ và lâm sản. Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết các trung tâm kinh tế tập trung cao ở vùng nào? A. Tây Nguyên và Trung du miền núi Bắc Bộ. B. Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung Bộ. C. Đồng bằng sông Hồng và Đông Nam Bộ. D. Đông Nam Bộ và Tây Nguyên. Câu 55: Căn cứ vào Atlat ĐLVN trang 28, xác định trung tâm công nghiệp có quy mô lớn nhất của vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ?A. Quy Nhơn B. Đà Nẵng C. Quảng Ngãi D. Phan Thiết Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, dãy núi nào sau đây không chạy theo hướng tây bắc – đông nam? A. Hoàng Liên Sơn. B. Pu Đen Đinh. C. Bạch Mã. D. Trường Sơn Bắc. Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22 và trang 10, cho biêt nhà máy th ́ ủy điện Yaly, Xê Xan 3, Xê Xan 3A, Xê Xan 4 được xây dựng trên sông A. Xê Xan. B. Sông Ba. C. Xrê Pôk. D. Đồng Nai. Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết nhà máy thủy điện Trị An thuộc vùng nào sau đây? A. Đông Nam Bộ. B. Duyên hải Nam Trung Bộ. C. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Tây Nguyên. Câu 59: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 45, cho biết tỉnh nào sau đây giáp với Campuchia cả trên đất liền và trên biển? A. Cà Mau. B. Đồng Tháp. C. Kiên Giang D. An Giang. Câu 60: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết trung tâm công nghiệp nào không nằm ở vùng Bắc Trung Bộ? A. Vinh. B. Nam Định. C. Thanh Hóa.D. Huế. Câu 61: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết trung tâm du lịch nào sau đây là trung tâm du lịch có ý nghĩa vùng của đồng bằng sông Cửu Long? A. Cần Thơ. B. Đồng Tháp. C. Kiên Giang. D. Cà Mau. Câu 62: Căn cứ vào biểu đồ đường ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, tháng đỉnh lũ của các sông Mê Công, sông Hồng và sông Đà Rằng lần lượt là A. tháng 9, tháng 8, tháng 11. B. tháng 10, tháng 8, tháng 9. C. tháng 10, tháng 8, tháng 11. D. tháng 11, tháng 8, tháng 10.
- Câu 63: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết sông Bến Hải đổ ra biển qua cửa nào sau đây? A. Cửa Gianh. B. Cửa Nhượng. C. Cửa Hội. D. Cửa Tùng. Câu 64: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 7, cho biết hướng Tây Bắc – Đông Nam là hướng của dãy núi nào dưới đây? A. Dãy Bạch Mã. B. Dãy Hoàng Liên Sơn. C. Dãy Đông Triều. D. Dãy Trường Sơn Nam. Câu 65: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 23, cho biết tuyến đường biển nào sau đây quan trọng nhất của nước ta? A. Đà Nẵng – TP. Hồ Chí Minh. B. Hải Phòng – Đà Nẵng. C. Đà Nẵng – Quy Nhơn. D. TP. Hồ Chí Minh – Hải Phòng. Câu 66: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết Đà Lạt thuộc vùng khí hậu nào sau đây? A. Bắc Trung Bộ. B. Nam Bộ. C. Tây Nguyên. D. Nam Trung Bộ. Câu 67: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết apatit có ở nơi nào sau đây? A. Quỳnh Nhai. B. Văn Bàn. C. Sinh Quyền. D. Cam Đường. Câu 68: Cho biểu đồ: SẢN XUẤT LƯƠNG THỰC CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1990 2014 Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây? A. Diện tích và năng suất lúa nước ta giai đoạn 19902014. B. Diện tích và sản lượng lúa nước ta giai đoạn 19902014. C. Tốc độ tăng trưởng diện tích và sản lượng lúa nước ta giai đoạn 19902014. D. Diện tích và tốc độ tăng trưởng sản lượng lúa nước ta giai đoạn 19902014. Câu 69: Cho biểu đồ: % 250 234 228 208 200 186 181 169 168 177 154 150 133 128 129 124 127 121 100 50 0 1990 2000 2005 2010 2012 2014 Năm Diện tích Năng suất Sản lượng Biểu đồ thể hiện diện tích, năng suất và sản lượng lúa của nước ta từ năm 1990 2014 Căn cứ vào biểu đồ, hãy cho biết nhận xét nào dưới đâyđúng về tình hình sản xuất lúa của nước ta trong giai đoạn 1990 2014 ? A. Năng suất lúa cả năm tăng – giảm thất thường. B. Diện tích lúa tăng chậm, năng suất và sản lượng lúa tăng nhanh. C. Sản lượng lúa cả năm của nước ta tăng trưởng bấp bênh.
- D. Diện tích lúa cả năm ở nước ta có xu hướng tăng liên tục. Câu 70: Cho bảng số liệu DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG PHÂN THEO NHÓM CÂY CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM (Đơn vị: nghìn ha) Năm 1990 2000 2010 2014 Các nhóm cây Tổng số 9040,0 12644,3 14061,1 14804,1 Cây lương thực 6474,6 8399,1 8615,9 8992,3 Cây công nghiệp 1199,3 2229,4 2808,1 2844,6 Cây khác 1366,1 2015,8 2637,1 2967,2 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016) Nhận xét nào sau đây đúng với sự thể hiện của bảng số liệu trên? A. Tốc độ tăng trưởng nhóm cây công nghiệp là cao nhất. B. Tốc độ tăng trưởng nhóm cây khác là thấp nhất. C. Tốc độ tăng trưởng nhóm cây lương thực cao hơn cây khac. ́ D. Tốc độ tăng trưởng nhóm cây khác thâp h ́ ơn tông sô cây. ̉ ́ Câu 71: Cho bảng số liệu: KHỐI LƯỢNG HÀNG HÓA VẬN CHUYỂN PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 – 2018 (Đơn vị: nghìn tấn) Năm 2005 2010 2015 2018 Kinh tế Nhà nước 75961,6 105724,5 104657,8 103039,9 Kinh tế ngoài Nhà nước 376739,5 692766,4 1039334,3 1420760,1 Khu vực có vốn đầu tư nước 7445,2 2395,1 2903,6 3117,2 ngoài (Nguồn: Niên giám thống kê 2018, NXB Thống kê, 2019) Theo bảng số liệu, để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu khối lượng hàng hóa vận chuyển phân theo khu vực kinh tế nước ta giai đoạn 2005 – 2018, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Miền. B. Cột . C. Kết hợp. D. Tròn. Câu 72:Các tỉnh Nam Trung Bộ có sản lượng đánh bắt cá biển cao hơn Bắc Trung Bộ vì A. Không chịu ảnh hưởng của các đợt gió mùa Đông Bắc. B. Có bãi tôm bãi cá ven biển và gần ngư trường vịnh Bắc Bộ. C. Được trang bị tàu thuyền đánh bắt hiện đại hơn. D. Vùng biển tập trung nhiều bãi tôm, bãi cá lớn nhất. Câu 73: Vào nửa sau mùa hạ ở nước ta, gió mùa Tây Nam gặp dãy Trường Sơn không gây hiện tượng phơn khô nóng cho Trung Bộ do gió này có A. sự đổi hướng và biến đổi tính chất liên tục. B. tầng ẩm dày, qua vùng biển xích đạo rộng lớn. C. quãng đường đi dài với tầng ẩm rất rộng. D. tốc độ rất nhanh và phạm vi hoạt động rộng. Câu 74: Biển Đông mang lại nguồn nhiệt ẩm dồi dào, lượng mưa lớn cho nước ta chủ yếu do biển Đông có đặc điểm A. nóng, ẩm và chịu ảnh hưởng của gió mùa. B. có diện tích lớn gấp 3 lần đất liền. C. biển kín với các hải lưu chạy khép kín. D. có thềm lục địa mở rộng hai đầu thu hẹp ở giữa.
- Câu 75: Ngành giao thông vận tải đường sông nước ta có tốc độ phát triển còn chậm là do A. sự thất thường về chế độ nước theo mùa.B. sự thay đổi thất thường về luồng lạch. C. phương tiện vận tải đường sông hạn chế.D. nguồn hàng cho vận tải đường sông ít. Câu 76: Nguyên nhân cơ bản khiến cho miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ có mùa đông lạnh và kéo dài A. vị trí địa lý nằm gần chí tuyến Bắc, giáp biển Đông rộng lớn. B. hướng các dãy núi và vị trí địa lý có vĩ độ cao nhất cả nước. C. địa hình nghiêng theo hướng Tây Bắc Đông Nam. D. địa hình phần lớn là đồi núi thấp, đồng bằng mở rộng. Câu 77: Biện pháp nào quan trọng nhất để giải quyết việc làm cho lao động ở nước ta hiện nay? A. Phát triển các ngành thủ công nghiệp và công nghiệp truyền thống B. Nâng cao trình độ dân trí và đẩy mạnh xuất khẩu lao động. C. Đẩy mạnh sự chuyển cơ cấu kinh tế theo hướng công nghiệp hóa. D. Tập trung phát triển nông nghiệp theo hướng thâm canh, tăng vụ. Câu 78: Yếu tố ảnh hưởng trực tiếp làm cho sông ngòi nước ta nhỏ, ngắn, dốc là A. hình dáng và khí hậu. B. địa hình và sinh vật, thổ nhưỡng. C. khí hậu và địa hình. D. hình dáng và lãnh thổ địa hình. Câu 79: Nguyên nhân dẫn tới quá trình đô thị hoá diễn ra mạnh mẽ trong thời gian qua là A. mức sống của người dân cao. B. quá trình đô thị hoá tự phát. C. công nghiệp hoá được đẩy mạnh. D. kinh tế phát triển nhanh. Câu 80: Biện pháp quan trọng nhất để tăng sản lượng thuỷ sản khai thac và b ́ ảo vệ nguồn lợi thuỷ sản của nước ta hiện nay là A. tăng cường đánh bắt, phát triển nuôi trồng và chế biến. B. đẩy mạnh phát triển các cơ sở công nghiệp chế biến. C. tăng cường và hiện đại hoá các phương tiện đánh bắt. D. hiện đại hoá các phương tiện, tăng cường đánh bắt xa bờ. HẾT Học sinh được sử dụng Át lat khi làm bài
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2024 có đáp án - Sở GD&ĐT Sơn La (Lần 2)
7 p | 5 | 2
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2023-2024 - Trường THPT Chuyên Lam Sơn, Thanh Hóa (Lần 2)
6 p | 9 | 2
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Hóa học năm 2024 - Trường THPT Võ Thị Sáu, Phú Yên
6 p | 9 | 2
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Nam Cao, Hà Nam (Lần 1)
14 p | 6 | 1
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Ngô Thì Nhậm, Ninh Bình (Lần 1)
26 p | 6 | 1
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Chuyên Hạ Long (Lần 3)
6 p | 12 | 1
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Kim Liên, Nghệ An (Lần 4)
18 p | 5 | 1
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2024 có đáp án - Trường THPT Chuyên Đại học Vinh (Lần 2)
22 p | 9 | 1
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2024 có đáp án - Trường THPT A Nghĩa Hưng, Nam Định (Lần 2)
7 p | 9 | 1
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2023-2024 có đáp án - Sở GD&ĐT Đắk Lắk (Lần 2)
34 p | 6 | 1
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Tĩnh Gia 2, Thanh Hóa
20 p | 5 | 1
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2024 có đáp án - Trường THPT Tháp Mười, Đồng Tháp
8 p | 3 | 1
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Vật lý năm 2024 - Cụm Liên trường THPT tỉnh Quảng Nam (Lần 2)
4 p | 3 | 1
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2024 - Cụm Liên trường THPT tỉnh Quảng Nam (Lần 2)
6 p | 3 | 1
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Sinh học năm 2024 - Cụm Liên trường THPT tỉnh Quảng Nam (Lần 2)
6 p | 4 | 1
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Lịch sử năm 2024 - Cụm Liên trường THPT tỉnh Quảng Nam (Lần 2)
5 p | 8 | 1
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn GDCD năm 2024 - Cụm Liên trường THPT tỉnh Quảng Nam (Lần 2)
6 p | 6 | 1
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Địa lí năm 2024 - Cụm Liên trường THPT tỉnh Quảng Nam (Lần 2)
4 p | 11 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn