ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT MÔN SINH HỌC TRƯỜNG THPT ĐÔ LƯƠNG 2
lượt xem 4
download
Tham khảo tài liệu 'đề thi thử tốt nghiệp thpt môn sinh học trường thpt đô lương 2', tài liệu phổ thông, sinh học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT MÔN SINH HỌC TRƯỜNG THPT ĐÔ LƯƠNG 2
- ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT MÔN SINH HỌC I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (32 câu, từ câu 1 đến câu 32) Câu 1 : Phép lai giữa 2 cá Câu 3 : Tế bào mang kiểu thể có kiểu gen AaBBCc x gen Aaa thuộc thể đột biến AaBbcc sẽ có số tổ hợp ở thế nào sau đây? hệ sau là A) dị bội 2n-2 A) 16 B) 8 C) 36 B) thể một nhiễm D) 32 C) dị bội 2n+2 hay tứ bội 4n Câu 2 : Quần thể giao phối D) dị bội 2n+1 hay tam bội 3n có cấu trúc di truyền Câu 4 : Dạng đột biến nào 0,4AA+0,6Aa=1. Sau 4 đợt tự sau đây là đột biến vô nghĩa? phối sẽ có tỉ lệ kiểu gen Aa ở A) Đột biến làm xuất hiện mã thế hệ F4 là kết thúc A) 0,075 B) B) Đột biến mất hoặc thêm 0,0375 một cặp nucleotit làm thay đổi C) 0,375 D) nhiều axit amin 0,15 1 / 4 (312)
- C) Đột biến thay thế một cặp B) học thuyết tế bào nucleotit làm thay đổi axit C) thuyết giao tử thuần khiết amin D) thuyết nhiễm sắc thể D) Đột biến thay thế một cặp Câu 7 : Trong một quần thể nucleotit không làm thay đổi giao phối, xét 1 gen có 3 alen axit amin và 3 gen khác mỗi gen có 2 Câu 5 : Đột biến gen là gì? alen. Số tổ hợp kiểu gen khác A) Rối loạn quá trình tự sao nhau được tạo ra của 4 gen của một gen hoặc một số gen trên là A) 162 kiểu gen B) 154 kiểu B) Biến đổi ở một hoặc vài cặp tính trạng của cơ thể gen C) 105 kiểu gen D) 33 kiểu C) Biến đổi ở một hoặc vài cặp nucleotit của ADN gen D) Phát sinh một hoặc một số Câu 8 : Đặc trưng nào sau alen mới từ một gen đây là của quần thể sinh vật? Câu 6 : Menden dựa vào lí A) Loài đặc trưngB) Loài ưu thuyết nào sau đây để giải thế thích cho các quy luật di C) Mật độ D) Độ đa truyền? dạng A) lí thuyết về phân li NST 2 / 4 (312)
- A) chuyển hoá năng lượng Câu 9 : Phép lai giữa 2 cá giữa các cá thể trong cùng thể khác nhau về 3 tính trạng một bậc dinh dưỡng trội, lặn hoàn toàn AaBbDd x AaBbDd . Số kiểu gen và kiểu B) các chất vô cơ chuyển hoá hình thu được là qua các bậc dinh dưỡng A) 9 kiểu gen: 4 kiểu hình C) sinh khối được sử dụng qua các bậc dinh dưỡng B) 27 kiểu gen : 8 kiểu hình D) chuyển hoá năng lượng C) 12 kiểu gen : 8 kiểu hình qua các bậc dinh dưỡng D) 12 kiểu gen: 4 kiểu hình Câu 12 : Trong quá trình Câu 10 : Tảo giáp nở hoa tiến hoá khi môi trường thay gây độc cho cá,tôm ở cùng đổi môi trường sống là ví dụ cho A) trong điều kiện sống mới mối quan hệ thể đột biến sẽ thích nghi hơn, A) hội sinh B) kí sinh có sức sống cao hơn C) cạnh tranh D) ức B) thể đột biến có thể thay đổi chế-cảm nhiễm giá trị thích nghi của nó Câu 11 : Hiệu suất sinh thái C) trong điều kiện sống mới là tỉ lệ phần trăm thể đột biến sẽ kém thích nghi hơn , có sức sống giảm 3 / 4 (312)
- D) thể đột biến sẽ không thay Câu 15 : Hiện tượng bất thụ đổi giá trị thích nghi của nó của cơ thể lai xa về mặt di truyền là do Câu 13 : Để phân loại:đột biến giao tử; đột biến xôma; A) hạt phấn của loài này đột biến tiền phôi, người ta không nảy mầm được trên vòi căn cứ vào nhụy của loài kia ở thực vật hoặc tinh trùng của loài này bị A) Thời điểm xuất hiện đột chết trong đường sinh dục của biến loài kia ở động vật B) Sự biểu hiện của đột biến B) sự khác biệt trong chu kỳ C) Mức độ đột biến sinh dục ở động vật D) Mức độ biến đổi vật chất C) bộ NST của 2 loài khác di truyền nhau gây trở ngại trong quá Câu 14 : Mắt xích nào của trình phát sinh giao tử chuỗi thức ăn hình thành năng D) chiều dài của ống phấn suất sơ cấp? không phù hợp với chiều dài A) Động vật ăn tạp. vòi nhụy của loài kia ở thực B) Côn trùng. vật C) Thực vật. D) Động vật ăn thịt. 4 / 4 (312)
- Câu 16 : Ở ruồi giấm, tính Câu 18 : Quả đất đã phải trải trạng màu sắc thân và hình qua giai đoạn tiến hoá nào sau dạng cánh có hiện tượng đây để biến đổi từ những chất vô cơ nguyên thuỷ đến tạo ra A) ruồi ♀ & ♂ đều có hoán vị những sinh vật đầu tiên? gen A) tiến hoá hoá học B) ruồi ♀ liên kết hoàn toàn, ruồi ♂ có hoán vị gen B) tiến hoá hoá học và tiến hoá tiền sinh họcC) tiến hoá C) ruồi ♀ & ♂ liên kết hoàn tiền sinh học và tiến hoá sinh toàn họcD) tiến hoá tiền sinh học D) ruồi ♀ có hoán vị gen, ruồi ♂ liên kết hoàn toàn Câu 19 : Vai trò chủ yếu của Câu 17 : Sự không phân li chọn lọc tự nhiên trong tiến của một cặp nhiễm sắc thể hoá nhỏ là tương đồng ở tế bào sinh A) phân hoá khả năng sinh dưỡng trong nguyên phân làm sản của những kiểu gen khác xuất hiện dòng tế bào mới là nhau trong quần thể A) n+1,n-1 B) 2n+2,2n- B) làm cho tần số tương đối 2 của các alen trong mỗi gen C) 2n+4,2n-4 D) 2n+1,2n- biến đổi theo hướng xác định 1 5 / 4 (312)
- C) làm cho thành phần kiểu D) Tiêu chuẩn sinh lý-hoá gen của quần thể thay đổi đột sinh ngột Câu 21 : Nếu các gen phân li D) quy định chiều hướng và độc lập, phép lai nhịp điệu biến đổi thành phần AaBbCcDdEe x aaBbccDdee kiểu gen của quần thể, định cho F1 có kiểu hình lặn cả 5 hướng quá trình tiến hoá gen chiếm tỉ lệ A) (1/2)6 B) (1/2)7 Câu 20 : Việc phân biệt hai loài mao lương, một loài sống C) (3/4)7 D) (3/4)10 ở bãi cỏ ẩm có chồi nách, lá Câu 22 : Cơ quan tương vươn dài bò trên mặt đất còn đồng là những cơ quan một loài sống ở bờ mương, bờ A) có cùng vị trí nhưng không ao có lá hình bầu dục, ít răng phát triển đầy đủ ở cơ thể cưa được dựa trên tiêu chuẩn trưởng thành nào dưới đây? B) có nguồn gốc khác nhau A) Tiêu chuẩn địa lý- sinh nhưng đảm nhận các chức thái phận giống nhau B) Tiêu chuẩn hình thái C) có hình thái tương tự nhau C) Tiêu chuẩn di truyền 6 / 4 (312)
- D) nằm ở vị trí tương ứng trên enzim nối tạo liên kết cơ thể, có kiểu cấu tạo giống photphođieste → chuyển nhau ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận Câu 23 : Cơ chế phát sinh C) tạo ADN tái tổ hợp → tách thể đa bội là dòng tế bào chứa ADN tái tổ A) tất cả các cặp nhiễm sắc hợp → chuyển ADN tái tổ thể không phân li hợp vào tế bào nhận → nuôi B) sự biến đổi kiểu gen cấy tạo sản phẩm C) bộ nhiễm sắc thể tăng gấp D) tạo ADN tái tổ hợp → tách đôi dòng tế bào chứa ADN tái tổ D) rối loạn sự hình thành thoi hợp → nuôi cấy tạo sản phẩm vô sắc Câu 25 : Thường biến là Câu 24 : Kĩ thuật chuyển A) Biến đổi kiểu hình của gen gồm các khâu cùng kiểu gen phát sinh trong A) tạo ADN tái tổ hợp → quá trình phát triển cá thể chuyển ADN tái tổ hợp vào tế B) Biến đổi do ảnh hưởng của bào nhận → tách dòng tế bào môi trường chứa ADN tái tổ hợp C) Biến đổi kiểu hình thông B) tách ADN → cắt ADN → qua sinh sản trộn 2 loại ADN → thêm 7 / 4 (312)
- D) Biến đổi kiểu gen dẫn đến Câu 28 : Nhân tố quy định thay đổi kiểu hình giới hạn năng suất của một giống là Câu 26 : Các yếu tố môi trường khi tác động và chi A) điều kiện khí hậu phối đến đời sống sinh vật B) kiểu gen của giống được gọi là C) kỹ thuật nuôi trồng A) nhân tố giới hạn B) D) chế độ dinh dưỡng nhân tố môi trường Câu 29 : Liệu pháp gen là C) nhân tố sinh học D) A) phương pháp chữa bệnh nhân tố sinh thái DT bằng cách phục hồi chức Câu 27 : Tế bào sinh dưỡng năng các gen bị đột biến ở thể ba nhiễm của một loài B) phương pháp giải mã di chứa 25 nhiễm sắc thể. Tế bào truyền ADN sinh dưỡng ở thể một nhiễm C) phương pháp chuyển gen của loài đó chứa số nhiễm từ loài này sang loài khác sắc thể là D) phương pháp thăm dò A) 24 B) 21 C) chức năng của gen 23 D) 22 Câu 30 : Trong quy luật phân li độc lập, nếu P thuần 8 / 4 (312)
- chủng khác nhau bởi n cặp ứng phù hợp nên không bị tính trạng tương phản. Tỉ lệ đào thải kiểu hình ở F1 là D) Chọn lọc tự nhiên tác động A) 2n B) 9:3:3:1 thông qua đặc tính biến dị và di truyền đó là nhân tố chính C) 3n D) (3:1)n trong quá trình hình thành các Câu 31 : Phát biểu nào dưới đặc điểm thích nghi trên cơ đây KHÔNG nằm trong nội thể sinh vật dung của học thuyết Đacuyn? Câu 32 : Giống “táo má A) Toàn bộ sinh giới ngày hồng” được tạo ra từ kết quả nay là kết quả của quá trình xử lý đột biến bằng hóa chất tiến hoá từ một nguồn gôc nào trên giống táo Gia Lộc? chung A) cônsixin B) Loài mới được hình thành B) nitrozo metyl ure (NMU) dần dần qua nhiều dạng trung gian,dưới tác dụng của chọn C) 5-brom uraxin (5-BU) lọc tự nhiên theo con đường D) etyl metal sunphonat phân li tính trạng (EMS) C) Ngoại cảnh thay đổi chậm nên sinh vật có khả năng phản 9 / 4 (312)
- II. PHẦN RIÊNG: Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (A hoặc B) A. Dành cho thí sinh học chương trình chuẩn (8 câu, từ câu 33 đến câu 40) Câu 33 : Vùng điều hòa nằm ở đầu 3’ của mạch mã gốc có vai trò A. mang tín hiệu khởi động và kiểm soát quá trình phiên mã B. mang thông tin mã hóa các axit amin C. mang tín hiệu kết thúc phiên mã D. quy định trình tự các axit amin trong phân tử protein Câu 34 : ARN thông tin có vai trò A. dùng làm khuôn cho quá trình dịch mã B. mang axit amin tới riboxom thực hiện quá trình dịch mã C. kết hợp với protein tạo riboxom D. thực hiện quá trình phiên mã Câu 35 : . Vi khuẩn E.coli sản xuất insulin của người là thành quả của A. lai tế bào xôma B. gây đột biến nhân tạo 10 / 4 (312)
- C. dùng kỹ thuật vi tiêm D. dùng kỹ thuật chuyển gen nhờ vectơ là plasmit Câu 36 : .Điều nào dưới đây KHÔNG đúng về nhân tố giao phối không ngẫu nhiên? A. Là nhân tố tiến hóa B. Làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể C. Gồm các kiểu:tự thụ phấn, giao phối gần, giao phối có chọn lọc D. Làm thay đổi tần số alen của quần thể Câu 37 : Đặc điểm nào dưới đây của thuyết tiến hoá nhỏ là KHÔNG đúng ? A. Là quá trình biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể, bao gồm sự phát sinh đột biến, sự phát tán của đột biến qua giao phối, sự chọn lọc các đột biến có lợi, sự cách li sinh sản giữa quần thể đã biến đổi và quần thể gốc B. Kết quả của tiến hoá là sự hình thành loài mới C Diễn ra trên một quy mô rộng lớn, qua thời gian địa chất rất dài D. Đang chiếm vị trí trung tâm trong thuyết tiến hoá hiện đại Câu 38 : Ổ sinh thái là 11 / 4 (312)
- A. khu vực sinh sống của sinh vật. B. nơi thường gặp của loài. C. không gian sinh thái có tất cả các nhân tố sinh thái quy định cho sự tồn tại, phát triển của loài. D. nơi có đầy đủ các yếu tố thuận lợi cho sự tồn tại của sinh vật Câu 39 : . Độ đa dạng của một quần xã được thể hiện A. số lượng cá thể nhiều. B. có nhiều nhóm tuổi khác nhau. C. có nhiều tầng phân bố. D. có thành phần loài phong phú Câu 40 : Vai trò của chu trình sinh địa hóa là A. duy trì cân bằng vật chất trong sinh quyển B. duy trì cân bằng cấu trúc quần thể C. duy trì cân bằng cấu trúc quần xã D. duy trì nguồn sống của hệ sinh thái B. Dành cho thí sinh học chương trình nâng cao (8 câu, từ câu 41 đến câu 48) 12 / 4 (312)
- Câu 41 : Kiểu đột biến gen nào sâu dây làm phân tử protein tổng hợp từ gen sau đột biến có ít hơn 1 axit amin và không có axit amin mới? A. mất 3 cặp nucleotit thuộc 3 bộ ba kế tiếp B. mất 3 cặp nucleotit thuộc 2 bộ ba kế tiếp C. mất 3 cặp nucleotit thuộc 1 bộ ba mã hóa D. mất 3 cặp nucleotit Câu 42 : Tỉ lệ kiểu gen tạo ra từ phép lai AAaa x Aa là A. 1 AAAA: 2 Aaaa: 1 aaaa B. 11 AAaa: 1 Aa C. 1 AAA: 5 AAa: 5 Aaa: 1 aaa D. 1 AAAA: 8 AAAa:18AAaa: 8Aaaa: 1aaaa Câu 43 : Mô sẹo thường được tạo ra bằng phương pháp A. nuôi cấy hạt phấn B. nuôi cấy noãn C. nuôi cấy TB cây D. lai xôma Câu 44 : Đóng góp quan trọng của thuyết tiến hóa Kimura là A. phủ nhận vai trò của chọn lọc tự nhiên B. giải thích hiện tượng đa hình cân bằng trong quần thể giao phối 13 / 4 (312)
- C. nêu vai trò của chọn lọc tự nhiên trong việc củng cố ngẫu nhiên các đột biến trung tính D. giải thích tính đa dạng của sinh giới Câu 45 : Theo quan niệm hiện đại, thực chất của chọn lọc tự nhiên là sự phân hóa A. khả năng sống sót của các cá thể trong loài B. các cá thể trong loài C. khả năng sống sót và sinh sản của các kiểu gen khác nhau trong quần thể D. các đơn vị trên loài Câu 46 : Nhóm sinh vật nào sau đây KHÔNG phải là quần thể? A. các cây thông ở rừng thông Đà Lạt B.các cây cọ trên quả đồi ở Phú Thọ C. các cây cỏ trên đồng cỏ D. các cá chép sống ở hồ Tây Câu 47 : Nguyên nhân dẫn đến ổ sinh thái bị thu hẹp là do mối quan hệ A. hợp tác B. cạnh tranh khác loài C. vật ăn thịt- con mồi D. ức chế-cảm nhiễm 14 / 4 (312)
- Câu 48 : Hệ sinh thái tự nhiên có cấu trúc ổn định và hoàn chỉnh vì A. có cấu trúc lớn nhất. B. luôn giữ vững cân bằng. C. có chu kì tuần hoàn vật chất. D. có nhiều chuỗi và lưới thức ăn. Đáp án - Đề số 312 Câ 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2 u 12345678901234567890 A B C D Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 A 15 / 4 (312)
- B C D Câu 33 34 35 36 37 38 39 40 A B C D Câu 41 42 43 44 45 46 47 48 A B C D 16 / 4 (312)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2023-2024 - Trường THPT Chuyên Lam Sơn, Thanh Hóa (Lần 2)
6 p | 9 | 2
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Hóa học năm 2024 - Trường THPT Võ Thị Sáu, Phú Yên
6 p | 9 | 2
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Địa lí năm 2024 - Cụm Liên trường THPT tỉnh Quảng Nam (Lần 2)
4 p | 8 | 1
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Chuyên Hạ Long (Lần 3)
6 p | 12 | 1
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Kim Liên, Nghệ An (Lần 4)
18 p | 4 | 1
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Lương Thế Vinh, Nam Định
15 p | 8 | 1
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2024 có đáp án - Trường THPT Chuyên Đại học Vinh (Lần 2)
22 p | 9 | 1
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2024 có đáp án - Trường THPT A Nghĩa Hưng, Nam Định (Lần 2)
7 p | 9 | 1
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2024 có đáp án - Trường THPT Mai Anh Tuấn, Thanh Hóa (Lần 2)
8 p | 4 | 1
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Ngô Thì Nhậm, Ninh Bình (Lần 1)
26 p | 6 | 1
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Nam Cao, Hà Nam (Lần 1)
14 p | 3 | 1
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2023-2024 có đáp án - Sở GD&ĐT Đắk Lắk (Lần 2)
34 p | 6 | 1
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Tĩnh Gia 2, Thanh Hóa
20 p | 4 | 1
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2024 có đáp án - Trường THPT Tháp Mười, Đồng Tháp
8 p | 3 | 1
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Vật lý năm 2024 - Cụm Liên trường THPT tỉnh Quảng Nam (Lần 2)
4 p | 3 | 1
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Sinh học năm 2024 - Cụm Liên trường THPT tỉnh Quảng Nam (Lần 2)
6 p | 4 | 1
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn GDCD năm 2024 - Cụm Liên trường THPT tỉnh Quảng Nam (Lần 2)
6 p | 6 | 1
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2024 có đáp án - Sở GD&ĐT Bà Rịa - Vũng Tàu (Lần 2)
29 p | 4 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn