intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán - Trường THPT Hòa Bình (Đề số 1)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

17
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp bạn củng cố và nâng cao vốn kiến thức chương trình Lịch sử để chuẩn bị cho kì thi tốt nghiệp THPT sắp diễn ra, TaiLieu.VN chia sẻ đến bạn Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán - Trường THPT Hòa Bình (Đề số 1), cùng tham gia giải đề thi để hệ thống kiến thức và nâng cao khả năng giải đề thi nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán - Trường THPT Hòa Bình (Đề số 1)

  1. TRƯỜNG THPT HÒA BÌNH KÌ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2021 ĐỀ 1 THAM KHẢO Môn thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Câu 1. Cho tập hợp M có 10 phần tử. Số tập con gồm 2 phần tử của M là A. A102 . B. C102 . C. 102 . D. A108 . Câu 2. Công thức nào sau đây là đúng với cấp số cộng có số hạng đầu u1 , công sai d , n  2. ? A. un  u1   n  1 d . B. un  u1   n  1 d . C. un  u1   n  1 d . D. un  u1  d . Câu 3. Số nghiệm thực của phương trình 4 x  2 x 2  3  0 là: A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 0 . Câu 4. Tính thể tích V của khối trụ có bán kính đáy và chiều cao đều bằng 2 . A. V  8 . B. V  12 . C. V  16 . D. V  4 . 3 Câu 5. Tập xác định của hàm số y   2  x  là: A. D   2;   . B. D   ; 2  . C. D   ; 2 . D. D   \ 2 . 1 Câu 6. Tính đạo hàm f   x  của hàm số f  x   log 2  3x  1 với x  . 3 3ln 2 1 A. f   x   . B. f   x   .  3x  1  3x  1 ln 2 3 3 C. f   x   . D. f   x   .  3x  1  3x  1 ln 2 Câu 7. Một hình nón có chiều cao bằng a 3 và bán kính đáy bẳng a . Tính diện tích xung quanh S xq của hình nón. A. S xq   a 2 . B. S xq  2 a 2 . C. S xq  3 a 2 . D. S xq  2a 2 . Câu 8. Diện tích mặt cầu biết đường kính bằng 2a là 4 A. 16 a 2 . B.  a 2 . C. 4 a 2 . D. 2 a 2 . 3 Câu 9. Người ta muốn mạ vàng cho một cái hộp có đáy hình vuông không nắp có thể tích là 4 lít. Tìm kích thước của hộp đó để lượng vàng dùng mạ là ít nhất. Giả sử độ dày của lớp mạ tại mọi nơi trên mặt ngoài hộp là như nhau. A. Cạnh đáy bằng 1, chiều cao bằng 2. B. Cạnh đáy bằng 4, chiều cao bằng 3. C. Cạnh đáy bằng 2, chiều cao bằng 1. D. Cạnh đáy bằng 3, chiều cao bằng 4. Câu 10. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên? x 1 x 1 2x 1 x 1 A. y  . B. y  . C. y  . D. y  . x 1 x 1 x 1 x  1 Câu 11. Với a là số thực dương tùy ý, log 3  a 6  bằng
  2. A. 6log3 a . B. 6  log 3 a . C. 2log3 a . D. 3log 3 a . Câu 12. Lăng trụ tam giác đều có độ dài tất cả các cạnh bằng 3 . Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng 27 3 9 3 9 3 27 3 A. . B. . C. . D. . 2 2 4 4 Câu 13. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau: Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. Hàm số nghịch biến trên khoảng  1;1 . B. Hàm số đồng biến trên khoảng  ;1 . C. Hàm số nghịch biến trên khoảng  1; 3 . D.Hàm số đồng biến trên khoảng  1;    . Câu 14. Cho hàm số hàm số f  x  , bảng xét dấu f   x  như sau: Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 15. Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào? x2 A. y  x 3  3 x 2  2 . B. y  . x 1 C. y   x 3  3x 2  2 . D. y  x 3  3x  2 . Câu 16: Tập xác định của hàm số y  log3  x  1  log 2 x 2 là: A.  0;   B.  1;0    0;   C.  1;   D.  1;0  Câu 17. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau: Số nghiệm thực của phương trình 4 f  x   3  0 là A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 1 .
  3. 2 Câu 18. Tính tích phân   2ax  b  dx . 1 A. a  b . B. 3a  2b . C. a  2b . D. 3a  b . Câu 19. Môđun của số phức z  1  3i bằng A. 11 . B. 8 . C. 10 . D. 12 . Câu 20. Gọi M là điểm biểu diễn của số phức z trong mặt phẳng tọa độ, N là điểm đối xứng của M qua Oy ( M , N không thuộc các trục tọa độ). Số phức w có điểm biểu diễn lên mặt phẳng tọa độ là N . Mệnh đề nào sau đây đúng ? A. w   z . B. w   z . C. w  z . D. w  z . Câu 21. Gọi z0 là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình 2 z 2  6 z  5  0 . Số phức iz0 bằng 1 3 1 3 1 3 1 3 A.  i . B.   i . C.  i . D.   i . 2 2 2 2 2 2 2 2      Câu 22. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho a  i  2 j  3k . Tọa độ của vectơ a là: A.  1; 2; 3 . B.  3;2; 1 . C.  2; 3; 1 . D.  2; 1; 3 . Câu 23. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , A  3; 4; 2  , B  5; 6; 2  , C  10; 17; 7  . Viết phương trình mặt cầu tâm C bán kính AB . 2 2 2 2 2 2 A.  x  10    y  17    z  7   8 .  x  10    y  17    z  7   8 . B. 2 2 2 2 2 2 C.  x  10    y  17    z  7   8 . D.  x  10    y  17    z  7   8 . Câu 24. Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm M 1;1;0  trên mặt phẳng  Oxy  có tọa độ là A. 1;1;0  . B. 1;0;0  . C. 1;0;1 . D.  0;1;1 . Câu 25. Trong không gian Oxy , cho mặt phẳng   : 3 x  4 z  2  0 . Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của   ?     A. n2   3; 4; 2  . B. n3   3; 0; 4  . C. n1   0;3; 4  . D. n4   3; 4; 0  . Câu 26. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD cạnh a , SA vuông góc với đáy và SA  a 3 . Góc giữa đường thẳng SD và mặt phẳng  ABCD  bằng 3 A. arcsin . B. 45 . C. 60 . D. 30 . 5 Câu 27. Hàm số y  f ( x ) liên tục và có bảng biến thiên trong đoạn [ 1; 3] cho trong hình bên. Gọi M là giá trị lớn nhất của hàm số y  f  x  trên đoạn  1;3 . Tìm mệnh đề đúng? A. M  f ( 1) . B. M  f  3 . C. M  f (2) . D. M  f (0) . 3 x Câu 28. Cho hàm số y   2 x 2  3 x  1. Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng 3
  4. A. 1 B. 2 C. 4 D. 3 2 2 Câu 29. Với mọi số thực dương a và b thoả mãn a  b  8ab, mệnh đề nào dưới đây đúng? 1 A. log  a  b    log a  log b  2 1 B. log  a  b   1  log a  log b  2 C. log  a  b   1  log a  log b 1 D. log  a  b    log a  log b 2 Câu 30. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau x  4 0 4  y'  0  0  0  y  5 3 3 3 Hàm số g  x   f  x   2020 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A.  ; 3  B.  0;  C.  3; 2  D. 1;3 Câu 31. Các giá trị x thỏa mãn bất phương trình log 2  3x  1  3 là : 10 1 A. x  . B. x  3 . C.  x  3 . D. x  3 . 3 3 Câu 32. Cho hình nón có bán kính đáy bằng 5 . Biết rằng khi cắt hình nón đã cho bởi một mặt phẳng đi qua trục, thiết diện thu được là một tam giác đều. Diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng A. 100 . B. 50 . C. 25 . D. 200 . 1 3 3 Câu 33. Cho hàm số f  x  liên tục trên  và có  f  x  dx  2 ;  f  x  dx  6 . Tính I   f  x  dx . 0 1 0 A. I  8 . B. I  12 . C. I  36 . D. I  4 . 3 Câu 34. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y   x  3x  3 và đường thẳng y  5 . 5 45 27 21 A. . B. . C. . D. . 4 4 4 4 Câu 35. Cho số phức z1  1  2i và z2  2  3i. Khẳng định nào sai về số phức w  z1 .z2 A. Số phức liên hợp của w là 8  i . B. Môđun của w bằng 65 . C. Điểm biểu diễn của w là M  8;1 . D. Phần thực của w là 8, phần ảo là 1 . Câu 36. Cho hai số phức z1  1  2i và z2  3  2i . Điểm biểu diễn số phức w  z1 z 2  i. z2 là điểm nào dưới đây? A. P  3;11 . B. Q  9;7  . C. N  9;  1 . D. M 1;11 . Câu 37. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng đi qua M  1;2;1 và vuông góc với đường thẳng x 1 y  2 z  4 :   có phương trình là 3 2 1 A. 3x  2 y  z  6  0 . B. 3x  2 y  z  3  0 . C. x  2 y  4 z  1  0 . D. x  2 y  4 z  6  0 .
  5. Câu 38. Trong không gian Oxyz , vectơ nào dưới đây là một vec tơ chỉ phương của đường thẳng đi qua hai điểm M  2;3; 1 và N  4; 5;3 ?     A. u1   6 ;  8;  4  . B. u 2    3; 4 ; 2  . C. u3   3;  4 ; 2  . D. u4   2; 2 ; 2  Câu 39. Gọi A là tập hợp các số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau được tạo ra từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6. Lấy ngẫu nhiên một số từ tập hợp A . Xác suất để số lấy được là số tự nhiên không lớn hơn 2503 là 101 5 57 259 A. . B. . C. . D. . 360 18 240 360 Câu 40. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , SA   ABC  , góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng  ABC  bằng 60 . Khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và SB bằng a 2 a 15 a 3 a 7 A. . B. . C. . D. . 2 5 7 7 2 1 Câu 41. Cho hàm số f  x  có f   x   , x  0 và f 1  2 2 . Khi đó  f  x dx  x  1 x  x x 1 1 bằng 14 10 10 A. 4 3  . B. 4 3  . C. 4 3  . D. 4 3  4 2  10 . 3 3 3 3 3 2 Câu 42. Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z  2  i  2 2 và  z  1 là số thuần ảo? A. 1. B. 0. C. 2. D. 4. Câu 43. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ bên. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y  f   f  sin x      trên đoạn   ;0  . Giá trị của M  m bằng  2  A. 6 B. 3 C. 6 D. 3 Câu 44. Cho hàm số f  x  liên tục trên  0;1 thỏa mãn 1 6 f 1  x   6 x 2 f  x3   . Khi đó  f  x  dx bằng 3x  1 0 A. 4 . B. 1. C. 2 . D. 6 . Câu 45. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA  3a vuông góc với mặt phẳng đáy, góc giữa SD và mặt phẳng  SAC  bằng 300 . Thể tích của khối chóp S . ABC bằng 3 3 9a 3 A. 9a . B. 6a . C. . D. 3a 3 . 2 x 1 Câu 46. Cho hàm số y  (C ) . Gọi d là khoảng cách từ giao điểm của hai đường tiệm cận của x2 đồ thị đến một tiếp tuyến của (C ) . Giá trị lớn nhất mà d có thể đạt được là: 2 A. 3. B. 6. C. . D. 5. 2
  6. Câu 47. Cho x , y là các số thực thỏa mãn 1  x  y . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2  y P   log x y  1  8  log y  .  x   x A. 30 B. 18 . C. 9 . D. 27 . Câu 48. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  : x  y  z  1  0 , đường thẳng x  15 y  22 z  37 d:   và mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  8 x  6 y  4 z  4  0 . Một đường thẳng    1 2 2 thay đổi cắt mặt cầu  S  tại hai điểm A , B sao cho AB  8 . Gọi A , B  là hai điểm lần lượt thuộc mặt phẳng  P  sao cho AA , BB cùng song song với d . Giá trị lớn nhất của biểu thức AA  BB là 8  30 3 24  18 3 12  9 3 16  60 3 A. . B. . C. . D. . 9 5 5 9 Câu 49. Cho hai số thực x , y thỏa mãn: 2 y 3  7 y  2 x 1  x  3 1  x  3  2 y 2  1 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P  x  2 y . A. P  8 . B. P  10 C. P  4 . D. P  6 . Câu 50. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để tồn tại cặp số  x; y  thỏa mãn e3 x 5 y  e x 3 y 1  1  2 x  2 y , đồng thời thỏa mãn log 32  3x  2 y  1   m  6  log 3 x  m 2  9  0 . A. 6. B. 5. C. 8 . D. 7. ………. HẾT………
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2