Đề Thi Thử Tốt Nghiệp Toán 2013 - Phần 9 - Đề 10 (có đáp án)
lượt xem 5
download
Tham khảo đề thi - kiểm tra 'đề thi thử tốt nghiệp toán 2013 - phần 9 - đề 10 (có đáp án)', tài liệu phổ thông, toán học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề Thi Thử Tốt Nghiệp Toán 2013 - Phần 9 - Đề 10 (có đáp án)
- KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP Môn thi: TOÁN − Giáo dục trung học phổ thông CODE 06 Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian giao đề ------------------------------ --------------------------------------------------- I. PHẦN CHUNG DÀNH CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7,0 điểm) Câu I (3,0 điểm): Cho hàm số: y = 2x 3 + (m + 1)x 2 + (m 2 - 4)x - m + 1 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C ) của hàm số khi m = 2. 2) Viết phương trình tiếp tuyến của (C ) tại giao điểm của (C ) với trục tung. 3) Tìm các giá trị của tham số m để hàm số đạt cực tiểu tại x = 0. Câu II (3,0 điểm): 1) Giải phương trình: 2 log2 (x - 2) + log 0,5 (2x - 1) = 0 1 (e x + 1)2 2) Tính tích phân: I = ò0 dx ex x2 - 3) Cho hàm số y = x .e 2 . Chứng minh rằng, xy ¢= (1 - x 2 )y Câu III (1,0 điểm): Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật có AB = a, BC = 2a. Hai mặt bên (SAB) và (SAD) vuông góc với đáy, cạnh SC hợp với đáy một góc 600. Tính thể tích khối chóp S.ABCD. II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm) Thí sinh chỉ được chọn một trong hai phần dưới đây 1. Theo chương trình chuẩn Câu IVa (2,0 điểm): Trong không gian Oxyz , cho A (0;1;2), B (- 2; - 1; - 2), C (2; - 3; - 3), D (- 1;2; - 4) 1) Chứng minh rằng ABC là tam giác vuông. Tính diện tích của tam giác ABC. 2) Viết phương trình mặt phẳng (ABC). Tính thể tích tứ diện ABCD. Câu Va (1,0 điểm): Giải phương trình sau đây trên tập số phức: 2w2 - 2w + 5 = 0 2. Theo chương trình nâng cao Câu IVb (2,0 điểm): Trong không gian Oxyz , cho A (0;1;2), B (- 2; - 1; - 2),C (2; - 3; - 3) 1) Chứng minh rằng ABC là tam giác vuông. Tính diện tích của tam giác ABC. 2) Viết phương trình đường thẳng D đi qua điểm B đồng thời vuông góc với mặt phẳng (ABC). Xác định toạ độ điểm D trên D sao cho tứ diện ABCD có thể tích bằng 14. Câu Vb (1,0 điểm): Giải phương trình sau đây trên tập số phức: 2 z + 4z = 8i ---------- Hết ---------- Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm. Họ và tên thí sinh: ........................................ Số báo danh: ............................................... Chữ ký của giám thị 1: .................................. Chữ ký của giám thị 2: .................................
- BÀI GIẢI CHI TIẾT. Câu I: Với m = 2 ta có hàm số: y = 2x 3 + 3x 2 - 1 Tập xác định: D = ¡ Đạo hàm: y ¢ = 6x 2 + 6x Cho y ¢= 0 Û 6x 2 + 6x = 0 Û x = 0 hoac x = - 1 Giới hạn: lim y = - ¥ ; lim y = + ¥ x®- ¥ x® +¥ Bảng biến thiên x – –1 0 +¥ y¢ + 0 – 0 + 0 +¥ y – –1 Hàm số ĐB trên các khoảng (- ¥ ; - 1),(0; + ¥ ) , NB trên khoảng (- 1;0) Hàm số đạt cực đại yCĐ = 0 tại x CÑ = - 1 , đạt cực tiểu yCT = –1 tại x CT = 0 . 1 1 æ 1 1ö y ¢ = 12x + 6 = 0 Û x = - ¢ Þ y = - . Điểm uốn: I ç- ; - ÷ ç ç 2 2ø ÷ ÷ 2 2 è Giao điểm với trục hoành: y 1 cho y = 0 Û 2x 3 + 3x 2 - 1 = 0 Û x = - 1 hoac x = 2 Giao điểm với trục tung: cho x = 0 Þ y = - 1 Bảng giá trị: x - 2 3 - 1 - 1 2 0 1 2 -1 O y - 1 0 - 1 - 1 0 1 x 2 2 Đồ thị hàm số: như hình vẽ bên đây -1 Giao điểm của (C ) với trục tung: A (0; - 1) x0 = 0 ; y0 = - 1 f¢ = 0 (0) Vậy, pttt tại A(0;–1) là: y + 1 = 0(x - 0) Û y = - 1 y = 2x 3 + (m + 1)x 2 + (m 2 - 4)x - m + 1 Tập xác định D = ¡ y ¢ = 6x 2 + 2(m + 1)x + m 2 - 4 y ¢ = 12x + 2(m + 1) ¢ Hàm số đạt cực tiểu tại x 0 = 0 khi và chỉ khi ìf¢ = 0 ï (0) ì 6.02 + 2(m + 1).0 + m 2 - 4 = 0 ï ï ï Û í ¢ í ïf ¢ > 0 ï (0) ï 12.0 + 2(m + 1) > 0 ï î ï î ìm2 - 4 = ï 0 ìm = ± 2 ï Û ïí Û íï Û m = 2 (loai m = - 2 vì - 2 < - 1) ï 2m + 2 > ï 0 ïm > - 1 ï ï î î Vậy, với m = 2 thì hàm số đạt tiểu tại x 0 = 0 . Câu II: 2 log2 (x - 2) + log 0,5 (2x - 1) = 0 (*) ìx - 2> 0 ìx > 2 ï ï ï ï Điều kiện: ï í Û í Û x> 2 ï 2x - 1 > 0 ï ïx > 1 ï î ï î 2
- Khi đó, (*) Û log2 (x - 2)2 - log2 (2x - 1) = 0 Û log2 (x - 2)2 = log2 (2x - 1) é = 1 (loai) x (x - 2)2 = (2x - 1) Û x 2 - 6x + 5 = 0 Û ê ê = 5 (nhan) x ê ë Vậy, phương trình đã cho có nghiệm duy nhất: x = 5 1 (e x + 1)2 1 e 2x + 2e x + 1 1 e 2x 2e x 1 I = ò0 dx = ò0 dx = ò0 ( + + )dx ex ex ex ex ex 1 1 1 x = ò0 (e + 2 + e - x )dx = (e x + 2x - e - x ) 0 = (e 1 + 2.1 - e - 1 ) - (e 0 + 2.0 - e - 0 ) = e + 2 - e 1 (e x + 1)2 1 Vậy, I = ò0 dx = e + 2 - ex e x2 - Hàm số y = x .e 2 . ¢ + x .(e ) = e x2 x2 ¢ x2 x2 x2 æ x2 x2 - - x2 ö÷ ÷ - - - 2 - x 2 .e - 2 . ç- 2 - y ¢ = (x )¢.e 2 + x .e 2 ç 2ø= e ÷ 2 ç 2 = (1 - x )e 2 è æ x2 ö æ x2 ö ç(1 - x 2 ).e - 2 ø = (1 - x 2 ). ç x .e - 2 ÷ = (1 - x 2 )y ç Do đó, xy ¢= x . ç è ÷ ÷ ÷ ç ç ÷ ÷ è ÷ ø x2 - Vậy, với y = x .e 2 ta có xy ¢= (1 - x 2 )y Câu III S ì (SA B ) ^ (A BCD ) ï ï ï ï (SA D ) ^ (A BCD ) í Þ SA ^ (A BCD ) ï ï (SA B ) Ç (SA D ) = SA A D ï ï 60 î a · Suy ra hình chiếu của SC lên (ABCD) là AC, do đó SCA = 600 B 2a C · SA · tan SCA = Þ SA = A C . t an SCA = A B 2 + B C 2 . t an 600 = a 2 + (2a )2 . 3 = a 15 AC S A BCD = A B .BC = a .2a = 2a 2 1 1 2a 3 15 Vậy, thể tích khối chóp S.ABCD là: V = SA .S A CBD = ×a 15 ×2a 2 = (đvtt) 3 3 3 THEO CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN Câu IVa: A (0;1;2), B (- 2; - 1; - 2), C (2; - 3; - 3), D (- 1;2; - 4) uuu r A B = (- 2; - 2; - 4) Þ A B = (- 2)2 + (- 2)2 + (- 4)2 = 2 6 uuur BC = (4; - 2; - 1) Þ BC = 42 + (- 2)2 + (- 1)2 = 21 uuu uuu r r Þ A B .B C = - 2.4 - 2.(- 2) - 4.(- 1) = 0 Þ D A BC vuông tại B 1 1 Diện tích D A BC : S = A B .BC = .2 6. 21 = 3 14 2 2 Viết phương trình mặt phẳng (ABC) Điểm trên mp(ABC): A (0;1;2) r r æ- 2 - 4 - 4 - 2 - 2 - 2 ö ÷ uuu uuu r r ç ÷ = (- 6; - 18;12) vtpt của (ABC): u = n ( A BC ) = [A B , B C ] = ç ç ; ; ÷ ÷ ç- 2 - 1 - 1 ç è 4 4 - 2ø ÷ PTTQ của mp(ABC): - 6(x - 0) - 18(y - 1) + 12(z - 2)
- Û - 6x - 18y + 12z - 6 = 0 Û x + 3y - 2z + 1 = 0 Chiều cao ứng với đáy (ABC) của tứ diện ABCDlà khoảng cách từ D đến (ABC) - 1 + 3.2 - 2(- 4) + 1 14 h = d (D ,(A BC )) = = = 14 12 + 32 + (- 2)2 14 1 1 Do BD ^ (A B C ) nên V A BCD = S A BC .h = .3 14. 14 = 14 (đvtt) 3 3 Câu Va: 2w2 - 2w + 5 = 0 (*) Ta có, D = (- 2)2 - 4.2.5 = - 36 = (6i )2 Vậy, phương trình (*) có 2 nghiệm phức phân biệt: 2 + 6i 1 3 2 - 6i 1 3 w1 = = + i ; w2 = = - i 4 2 2 4 2 2 THEO CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO Câu IVb: Hoàn toàn giống như bài giải câu IVa.1 dành cho chương trình chuẩn Đường thẳng D đi qua điểm B đồng thời vuông góc với mặt phẳng (ABC) Điểm trên D : B (- 2; - 1; - 2) vtcp của D chính là vtpt của mp(ABC): r r uuu uuu r r æ- 2 - 4 - 4 - 2 - 2 - 2 ö ÷ ç ç ÷ = (- 6; - 18;12) u = n ( A BC ) = [A B , B C ] = ç 2 - 1;- 1 ; ÷ ÷ ç- ç è 4 4 - 2ø ÷ ìx = - 2+ t ï ï ï PTTS của D : ï y = - 1 + 3t (t Î ¡ ) í ï ï z = - 2 - 2t ï ï î Điểm D Î D có toạ độ dạng D (- 2 + t ; - 1 + 3t ; - 2 - 2t ) uuur Þ BD = (t ; 3t ; - 2t ) Þ BD = t 2 + (3t )2 + (- 2t )2 = 14t 2 = 14 t 1 1 Do BD ^ (A B C ) nên V A BCD = BD .S A BC = . 14 t .3 14 = 14 t 3 3 Vậy, V A BCD = 14 Û 14 t = 14 Û t = ± 1 t = 1 Þ D (- 1;2; - 4) t = - 1 Þ D (- 3; - 4; 0) 2 Câu Vb: z + 4z = 8i 2 Đặt z = a + bi Þ z = a 2 + b2 Þ z = a 2 + b2 . Thay vào phương trình trên ta được: 2 z + 4z = 8i Û a 2 + b2 + 4(a + bi ) = 8i Û a 2 + b2 + 4a + 4bi = 8i ì a 2 + b2 + 4a = 0 ï ì a 2 + b2 + 4a = 0 ï ì a 2 + 4a + 4 = 0 ï ìa = - 2 ï Û ï í Û ï í Û ï í ï Û í ï 4b = 8 ï ïb = 2 ï ïb = 2 ï ïb = 2 ï ï î ï î ï î î Vậy, z = –2 +2i
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề Thi Thử Tốt Nghiệp Toán 2013 - Phần 9 - Đề 12 (có đáp án)
4 p | 131 | 16
-
Đề Thi Thử Tốt Nghiệp Toán 2013 - Phần 9 - Đề 16 (có đáp án)
4 p | 83 | 9
-
Đề Thi Thử Tốt Nghiệp Toán 2013 - Phần 9 - Đề 5 (có đáp án)
1 p | 94 | 6
-
Đề Thi Thử Tốt Nghiệp Toán 2013 - Phần 9 - Đề 6 (có đáp án)
4 p | 100 | 6
-
Đề Thi Thử Tốt Nghiệp Toán 2013 - Phần 9 - Đề 19 (có đáp án)
4 p | 81 | 6
-
Đề Thi Thử Tốt Nghiệp Toán 2013 - Phần 9 - Đề 9 (có đáp án)
4 p | 81 | 5
-
Đề Thi Thử Tốt Nghiệp Toán 2013 - Phần 9 - Đề 15 (có đáp án)
4 p | 79 | 4
-
Đề Thi Thử Tốt Nghiệp Toán 2013 - Phần 9 - Đề 14 (có đáp án)
4 p | 71 | 4
-
Đề Thi Thử Tốt Nghiệp Toán 2013 - Phần 9 - Đề 13 (có đáp án)
4 p | 86 | 4
-
Đề Thi Thử Tốt Nghiệp Toán 2013 - Phần 9 - Đề 11 (có đáp án)
4 p | 76 | 4
-
Đề Thi Thử Tốt Nghiệp Toán 2013 - Phần 9 - Đề 8 (có đáp án)
4 p | 77 | 4
-
Đề Thi Thử Tốt Nghiệp Toán 2013 - Phần 9 - Đề 7 (có đáp án)
4 p | 87 | 4
-
Đề Thi Thử Tốt Nghiệp Toán 2013 - Phần 9 - Đề 17 (có đáp án)
4 p | 87 | 3
-
Đề thi thử tốt nghiệp Toán THPT
8 p | 68 | 3
-
Đề thi thử tốt nghiệp Toán THPT - ĐỀ số 1
1 p | 60 | 2
-
Đề thi thử tốt nghiệp Toán trường THPT Nguyễn Công Phương - Sở GDĐT Quảng Ngãi
2 p | 81 | 2
-
Đề thi thử tốt nghiệp Toán THPT - Đề số 2
11 p | 85 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn