Đề Thi Thử Tốt Nghiệp Toán 2013 - Phần 9 - Đề 4 (có đáp án)
lượt xem 3
download
Tham khảo đề thi - kiểm tra 'đề thi thử tốt nghiệp toán 2013 - phần 9 - đề 4 (có đáp án)', tài liệu phổ thông, toán học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề Thi Thử Tốt Nghiệp Toán 2013 - Phần 9 - Đề 4 (có đáp án)
- ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH Câu I( 2,0 điểm): Cho hàm số: (C) 1. Khảo sát và vẽ đồ thị (C) hàm số 2. Cho điểm A( 0; a) Tìm a để từ A kẻ được 2 tiếp tuyến tới đồ thị (C) sao cho 2 tiếp điểm tương ứng nằm về 2 phía của trục hoành. Câu II (2,0 điểm): 1. Giải phương trình lượng giác. 2. Giải hệ phương trình. Câu III(1,0 điểm): Tính tích phân sau. 3 dx I 2 sin x. cos 4 x 4 Câu IV(1,0 điểm): Cho ba số thực thỏa mãn ,Chứng minh rằng: Câu V(1,0 điểm): Cho tứ diện ABCD có AC = AD = , BC = BD = a, khoảng cách từ B đến mặt phẳng (ACD) bằng . Tính góc giữa hai mặt phẳng (ACD) và (BCD). Biết thể của khối tứ diện ABCD bằng . I. PHẦN RIÊNG (Thí sinh chỉ được làm 1 trong 2 phần A hoặc B) A. Theo chương trình chuẩn. Câu VIa(2,0 điểm): 1. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho 4 điểm : A(1;2; 2) B(-1;2;-1) C(1;6;-1) D(-1;6;2). Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc của điểm A trên mặt phẳng (BCD) 2. Trong mp với hệ tọa độ Oxy cho đường tròn : x2 +y2 -2x +6y -15=0 (C ). Viết PT đường thẳng (Δ) vuông góc với đường thẳng : 4x-3y+2 =0 và cắt đường tròn (C) tại A; B sao cho AB = 6 Câu VIIa(1,0 điểm): Xác định hệ số của x5 trong khai triển (2+x +3x2 )15 B. Theo chương trình nâng cao. Câu VIb(2,0 điểm): 1. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho 4 điểm : A(1;2; 2) B(-1;2;-1) C(1;6;-1) D(-1;6;2). Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc của điểm A trên mặt phẳng (BCD) 2. Trong mp với hệ tọa độ Oxy cho đường tròn : x2 +y2 -2x +6y -15=0 (C ). Viết PT đường thẳng (Δ ) vuông góc với đường thẳng : 4x-3y+2 =0 và cắt đường tròn (C) tại A; B sao cho AB = 6 Câu VIIb(1,0 điểm):Giải phương trình: -------------------------------------------- HẾT------------------------------------------------
- (Hướng dẫn ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG CÂU NỘI DUNG ĐIỂM 2 1,0 Gọi k là hệ số góc của đt đi qua A(0;a). PT đt d có dạng y= kx+a (d) 0,25 d là tiếp tuyến với ( C ) ⇔ hệ PT có nghiệm Pt (1-a)x2 +2(a+2)x-(a+2)=0 (1) có nghiệm x ≠ 1 Theo bài ra qua A có 2 tiếp tuyến thì pt (1) có 2 nghiệm x1 ; x2 phân biệt 0,25 Đk là : (*) Khi đó theo Viet ta có : x1 +x2 = ; x1.x2 = . Suy ra y1 = 1+ ; y2 = 0,25 Để 2 tiếp điểm nằm về 2 phía của trục Ox thì y1.y2
- 0,25 Hệ đã cho trở thành Vậy hệ dã cho có một nghiệm III 1,0 0,5 3 3 dx dx I 2 4 4 . 2 2 sin x. cos x sin 2 x. cos x 4 4 Đặt : t = tanx Đổi cận: x = x= 3 (1 t 2 ) 2 dt 1 3 1 t3 3 8 34 0,5 Khi đó I ( 2 2 t 2 )dt ( 2t ) 1 t2 1 t t 3 1 3 IV 1,0 BĐT cần chứng minh tương đương với 0,25 Nhận xét: Do nên là các số thực dương Xét : A = với x,y > 0 0,5 Chia tử và mẫu cho và đặt t = ta được A = với t > 0 Xét hàm số f(t) = trên (0;+ ) Ta có : f’(t) = Bảng biên thiên: 0 1 + t f’(t) - 0 + 1 1 f(t)
- Dựa vao bảng biến thiên ta có f(t) với mọi t > 0 Từ đó A = với x,y > 0; dấu bằng xảy ra khi t = 1 nên x = y. Do vai trò là như nhau nên BĐT cần chứng minh tương đương 0,25 Áp dụng BĐT cô si ta có Thay vào ta suy BĐT được chứng minh, dấu đẳng thức xảy ra khi a = b = c = V 1,0 Gọi E là trung điểm của CD, kẻ BH AE 0,25 A Ta có ACD cân tại A nên CD AE Tương tự BCD cân tại B nên CD BE Suy ra CD (ABE) CD BH Mà BH AE suy ra BH (ACD) H Do đó BH = và góc giữa hai mặt phẳng D (ACD) và (BCD) là E B C Thể tích của khối tứ diện ABCD là 0,25 Mà Khi đó : là 2 nghiệm của pt: x2 - x+ = 0 trường hợp vì DE
- Ta có ; 0,5 [ , ] = (12; -6;8) Mp (BCD) đi qua B và có VTPT =(6;-3;4) nên có PT: 6x-3y+4z+16=0 Gọi d là đt đi qua A và vuông góc với mp(BCD) thì d có PT: Hình chiếu vuông góc H của A lên mp(BCD) là giao điểm của d với mp(BCD) 0,5 Tọa độ của H là nghiệm của hệ : Vậy H( -2; -4; -4) 2 1,0 Đường tròn ( C) có tâm I(1;-3); bán kính R=5 0,5 Gọi H là trung điểm AB thì AH=3 và IH AB suy ra IH =4 Mặt khác IH= d( I; Δ ) Vì Δ || d: 4x-3y+2=0 nên PT của Δ có dạng 3x+4y+c=0 I A H B d(I; Δ )= 0,5 vậy có 2 đt thỏa mãn bài toán: 3x+4y+29=0 và 3x+4y-11=0 VIIa 1,0 Ta có (2+x+3x2 )15 = 0,5 Mà = 2 15 Vậy (2+x+3x ) = Theo gt với x5 ta có các cặp số : (k=3; i=2) ( k=4; i=1) (k=5; i=0) 0,5 Vậy hệ số của x5 trong khai triển trên là : a= VIb 1,0 ĐK: x > 1 0,25 Với ĐK trên phương trình đã cho tương đương 0,5 0,25 Vậy phương trình đã cho có một nghiệm :
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề Thi Thử Tốt Nghiệp Toán 2013 - Phần 9 - Đề 12 (có đáp án)
4 p | 131 | 16
-
Đề Thi Thử Tốt Nghiệp Toán 2013 - Phần 9 - Đề 16 (có đáp án)
4 p | 83 | 9
-
Đề Thi Thử Tốt Nghiệp Toán 2013 - Phần 9 - Đề 20 (có đáp án)
1 p | 83 | 8
-
Đề Thi Thử Tốt Nghiệp Toán 2013 - Phần 9 - Đề 5 (có đáp án)
1 p | 94 | 6
-
Đề Thi Thử Tốt Nghiệp Toán 2013 - Phần 9 - Đề 6 (có đáp án)
4 p | 100 | 6
-
Đề Thi Thử Tốt Nghiệp Toán 2013 - Phần 9 - Đề 19 (có đáp án)
4 p | 81 | 6
-
Đề Thi Thử Tốt Nghiệp Toán 2013 - Phần 9 - Đề 9 (có đáp án)
4 p | 81 | 5
-
Đề Thi Thử Tốt Nghiệp Toán 2013 - Phần 9 - Đề 10 (có đáp án)
4 p | 104 | 5
-
Đề Thi Thử Tốt Nghiệp Toán 2013 - Phần 9 - Đề 15 (có đáp án)
4 p | 79 | 4
-
Đề Thi Thử Tốt Nghiệp Toán 2013 - Phần 9 - Đề 14 (có đáp án)
4 p | 71 | 4
-
Đề Thi Thử Tốt Nghiệp Toán 2013 - Phần 9 - Đề 13 (có đáp án)
4 p | 86 | 4
-
Đề Thi Thử Tốt Nghiệp Toán 2013 - Phần 9 - Đề 11 (có đáp án)
4 p | 76 | 4
-
Đề Thi Thử Tốt Nghiệp Toán 2013 - Phần 9 - Đề 8 (có đáp án)
4 p | 77 | 4
-
Đề Thi Thử Tốt Nghiệp Toán 2013 - Phần 9 - Đề 7 (có đáp án)
4 p | 87 | 4
-
Đề Thi Thử Tốt Nghiệp Toán 2013 - Phần 9 - Đề 17 (có đáp án)
4 p | 87 | 3
-
Đề thi thử tốt nghiệp Toán THPT - ĐỀ số 1
1 p | 60 | 2
-
Đề thi thử tốt nghiệp Toán trường THPT Nguyễn Công Phương - Sở GDĐT Quảng Ngãi
2 p | 81 | 2
-
Đề thi thử tốt nghiệp Toán THPT - Đề số 2
11 p | 85 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn