intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử Tốt nghiệp Vật lí (2010-2011) - Đề số 07

Chia sẻ: Van Thien Tuong | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

45
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm phục vụ quá trình học tập, giảng dạy của giáo viên và học sinh đề thi thử tốt ngiệp môn Vật lí đề số 7 năm 2010-2011 sẽ là tư liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học. Mời các bạn cùng tham khảo để chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử Tốt nghiệp Vật lí (2010-2011) - Đề số 07

  1. ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP VẬT LÍ 2010-2011 ĐỀ SỐ 07 I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (32 câu, từ câu 1 đến câu 32) Câu 1 : Phương trình tổng quát của dao động điều hoà là A. x = Acotg(ωt + φ). B. x = Atg(ωt + φ). C. x = Acos(ωt + φ). D. x = Acos(ωt2 + φ). Câu 2 : Trong dao động điều hoà, phát biểu nào sau đây là không đúng ? A. Cứ sau một khoảng thời gian một chu kì thì vật lại trở về vị trí ban đầu. B. Cứ sau một khoảng thời gian một chu kì thì vận tốc của vật lại trở về giá trị ban đầu. C. Cứ sau một khoảng thời gian một chu kì thì gia tốc của vật lại trở về giá trị ban đầu. D. Cứ sau một khoảng thời gian một chu kì thì biên độ dao động của vật lại trở về giá trị ban đầu. Câu 3 : Phát biểu nào sau đây là không đúng ? Cơ năng của dao động tử điều hoà luôn bằng A. tổng động năng và thế năng ở thời điểm bất kì. B. động năng ở thời điểm ban đầu. C. thế năng ở vị trí li độ cực đại. D. động năng ở vị trí cân bằng. Câu 4 : Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình x = 5cos(2πt) cm, chu kì dao động của chất điểm có giá trị là A. 1 s. B. 2 s. C. 0,5 s. D. 1,5 s. Câu 5 : Con lắc lò xo dao động điều hoà, khi tăng khối lượng của vật lên 4 lần thì tần số dao động của vật A. tăng lên 4 lần. B. giảm đi 4 lần. C. tăng lên 2 lần. D.giảm đi 2 lần. Câu 6 : Một chất điểm khối lượng m = 100 g, dao động điều điều hoà dọc theo trục Ox với phương trình x = 4cos(2t) cm. Cơ năng trong dao động điều hoà của chất điểm có giá trị là A. 3200 J. B. 3,2 J. C. 0,32 J. D. 0,32 mJ. Câu 7 : Phát biểu nào sau đây về sóng là không đúng ? A. Sóng cơ là quá trình lan truyền dao động cơ trong một môi trường liên tục. B. Sóng ngang là sóng có các phần tử dao động theo phương ngang. C. Sóng dọc là sóng có các phần tử dao động theo phương trùng với phương truyền sóng. D. Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kì. Câu 8 : Một sóng cơ có tần số f = 1000 Hz lan truyền trong không khí. Sóng đó được gọi là A. sóng siêu âm. B. sóng âm. C. sóng hạ âm. D. chưa đủ dữ kiện để kết luận. 1
  2. Câu 9 : Cho một dây đàn hồi nằm ngang, đầu A dao động với biên độ a = 5 cm theo phương thẳng đứng. Chu kì T = 2 s, tốc độ truyền sóng dọc theo dây v = 5 m/s. Phương trình dao động tại điểm M cách A một đoạn d = 2,5 m là   A. SM = 5.sin( t  ) cm. B. SM = 5sin( t  ) cm. 2 2   C. SM = 2,5sin(( t  ) m. D. SM = 2,5sin(( t  ) m. 2 2 Câu 10 : Dây AB căng nằm ngang dài 2 m, hai đầu A và B cố định, tạo một sóng dừng trên dây với tần số 50 Hz, trên đoạn AB thấy có 5 nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây có giá trị là A. 100m/s. B. 50m/s. C. 25cm/s. D. 12,5cm/s. Câu 11 : Phát biểu nào sau đây là không đúng ? A. Điện áp biến đổi điều hoà theo thời gian gọi là điện áp xoay chiều. B. Dòng điện có cường độ biến đổi điều hoà theo thời gian gọi là dòng điện xoay chiều. C. Suất điện động biến đổi điều hoà theo thời gian gọi là suất điện động xoay chiều. D. Cho dòng điện một chiều và dòng điện xoay chiều lần lượt đi qua cùng một điện trở thì chúng toả ra nhiệt lượng như nhau. Câu 12 : Phát biểu nào sau đây là đúng với mạch điện xoay chiều chỉ chứa tụ điện ? A. Dòng điện sớm pha hơn điện áp một góc π/2. B. Dòng điện sớm pha hơn điện áp một góc π/4. C. Dòng điện trễ pha hơn điện áp một góc π/2. D. Dòng điện trễ pha hơn điện áp một góc π/4. Câu 13 : Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, có R = 30 Ω, ZC = 20 Ω, ZL = 60 Ω. Tổng trở của mạch có giá trị là A. 50 Ω. B. 70 Ω. C. 110 Ω. D. 2500 Ω. Câu 14 : Cho mạch điện xoay chiều gồm RLC mắc nối tiếp, có R = 30 Ω, ZC = 60 Ω, ZL = 60 Ω. Kết luận nào sau đây là sai ? A. Điện áp tức thời hai đầu điện trở vuông pha với điện áp tức thời hai đầu cuộn dây. B. Điện áp tức thời hai đầu điện trở vuông pha với điện áp tức thời hai đầu tụ điện. C. Điện áp thức thời hai đầu cả mạch điện cùng pha với cường độ dòng điện tức thời trong mạch. D. Điện áp thức thời hai đầu cuộn dây điện cùng pha với cường độ dòng điện tức thời trong mạch. 2
  3. Câu 15 : Cho mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp, có R = 30 Ω, ZC = 30 Ω, ZL = 60 Ω. Kết luận nào sau đây là sai ? A. Tổng trở của mạch là 30 2 Ω.  B. Cường độ dòng hiện tức thời trong mạch sớm pha hơn điện áp hai đầu cả mạch là . 4 2 C. Hệ số công suất của mạch là . 2 D. Mạch không có cộng hưởng điện. 1 Câu 16 : Cho mạch điện xoay chiều R,L,C nối tiếp có tần số 50 Hz, L = H. Trong mạch có  cộng hưởng điện. Điện dung của tụ điện là 1 103 100 A. 10 F. B. F. C. F. D. μF.    Câu 17 : Mạch dao động điện từ điều hoà LC, khi tăng điện dung của tụ điện lên 4 lần thì chu kì dao động của mạch A. tăng lên 4 lần. B. tăng lên 2 lần. C. giảm đi 4 lần. D. giảm đi 2 lần. Câu 18 : Nhận xét nào sau đây về đặc điểm của mạch dao động điện từ điều hoà LC là không đúng ? A. Điện tích trong mạch biến thiên điều hoà. B. Năng lượng điện trường tập trung chủ yếu ở tụ điện. C. Năng lượng từ trường tập trung chủ yếu ở cuộn cảm. D. Tần số dao động của mạch phụ thuộc vào điện tích của tụ điện. Câu 19 : Cường độ dòng điện tức thời trong mạch dao động LC có dạng i = 0,02cos2000t (A). Tụ điện trong mạch có điện dung 5 F. Độ tự cảm của cuộn cảm có giá trị là A. 50mH. B. 50H. C. 5.10 6H. D. 5.10 8H. Câu 20 : Mạch dao động LC gồm cuộn cảm có độ tự cảm là L = 2 mH và tụ điện có điện dung là C = 2 pF, (lấy π2 = 10). Tần số dao động của mạch là A. 2,5 Hz. B. 2,5 MHz. C. 1 Hz. D. 1 MHz. Câu 21 : Mạch chọn sóng ở đầu vào của máy thu vô tuyến điện gồm tụ điện C = 1 nF và cuộn cảm L = 100 μH (lấy π2 = 10). Bước sóng điện từ mà mạch chọn sóng thu được có giá trị là A. 300 m. B. 600 m. C. 300 km. D. 1000 m. Câu 22 : Một chùm ánh sáng mặt trời có dạng một dải sáng mỏng, hẹp rọi xuống mặt nước trong một bể nước tạo nên ở đáy bể A. một vết sáng có màu trắng dù chiếu xiên hay chiếu vuông góc. B. một vết sáng có nhiều màu dù chiếu xiên hay chiếu vuông góc. C. một vết sáng có nhiều màu khi chiếu xiên và có màu trắng khi chiếu vuông góc. D. một vết sáng có nhiều màu khi chiếu vuông góc và có màu trắng khi chiếu xiên. 3
  4. Câu 23 : Nguyên nhân gây ra hiện tượng tán sắc ánh sáng Mặt Trời trong thí nghiệm của Niu-tơn là : A. góc chiết quang của lăng kính trong thí nghiệm chưa đủ lớn. B. chiết suất của lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc là khác nhau. C. bề mặt của lăng kính trong thí nghiệm không nhẵn. D. chùm ánh sáng mặt trời đã bị nhiễu xạ khi đi qua lăng kính. Câu 24 : Hai khe Y-âng cách nhau 3 mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,60 µm. Các vân giao thoa được hứng trên màn cách hai khe 2 m. Tại điểm M cách vân trung tâm 1,2 mm có : A. vân sáng bậc 2 . B. vân sáng bậc 3 C. vân tối thứ 2. D. vân tối thứ 3 Câu 25 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe Y-âng cách nhau 3 mm, hình ảnh giao thoa được hứng trên màn ảnh cách hai khe 3 m. Sử dụng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,40 μm đến 0,75 μm. Trên màn quan sát thu được các dải quang phổ. Bề rộng của dải quang phổ ngay sát vạch sáng trắng trung tâm là A. 0,35 mm. B. 0,45 mm. C. 0,50 mm. D. 0,55 mm. Câu 26 : Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, bước sóng ánh sáng làm thí nghiệm là 0,5 μm, hình ảnh giao thoa được hứng trên màn ảnh cách hai khe 2 m. Khoảng cách giữa 6 vân sáng liên tiếp là 5 mm. Khoảng cách giữa hai khe hẹp là A. 0,1 mm. B. 1 mm. C. 2 mm. D. 10 mm. Câu 27 : Dòng quang điện đạt đến giá trị bão hoà khi A. tất cả các êlectron bật ra từ catôt khi catôt được chiếu sáng đều đi về được anôt. B. tất cả các êlectron bật ra từ catôt khi catôt được chiếu sáng đều quay trở về được catôt. C. có sự cân bằng giữa số êlectron bật ra từ catôt và số êlectron bị hút quay trở lại catôt. D. số êlectron đi từ catôt về anôt không đổi theo thời gian. Câu 28 : Hiện tượng quang điện trong là A. hiện tượng bứt êlectron ra khỏi bề mặt kim loại khi chiếu vào kim loại ánh sáng có bước sóng thích hợp. B. hiện tượng êlectron bị bắn ra khỏi kim loại khi kim loại bị đốt nóng C. hiện tượng êlectron liên kết được giải phóng thành êlectron dẫn khi chất bán dẫn được chiếu bằng bức xạ thích hợp. D. hiện tượng điện trở của vật dẫn kim loại tăng lên khi chiếu ánh sáng vào kim loại. Câu 29: Phát biểu nào sau đây về nguyên tử hiđrô là sai? A. Êlectron chuyển động trên những quỹ đạo có bán kính xác định. B. Êlectron chuyển động luôn phát ra sóng điện từ. C. Để êlectron chuyển từ quỹ đạo ngày sang quỹ đạo khác, nguyên tử phải hấp thụ năng hoặc phát xạ năng lượng. D. Khi chuyển lên các quỹ đạo có bán kính lớn hơn thì nguyên tử sẽ hấp thụ năng lượng. 4
  5. Câu 30: Một kim loại có công thoát là 32 eV. Giới hạn quang điện của nó là A. 2,52 μm. B. 0,39 nm. C. 0,39 μm. D. 6,2.10-26 m. Câu 31 : Phát biểu nào say đây là không đúng? Áp suất bên trong ống Rơn-ghen rất nhỏ. Điện áp giữa anôt và catôt trong ống Rơn-ghen có trị số cỡ hàng vạn chục vôn. Tia Rơn-ghen có khả năng iôn hoá chất khí. Tia Rơn-ghen giúp chữa bệnh còi xương. Câu 32 : Đồng vị là A. các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có số khối A bằng nhau. B. các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có số prôton bằng nhau, số nơtron khác nhau. C. các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có số nơtron bằng nhau, số prôton khác nhau. D. các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có khối lượng bằng nhau. II: PHẦN RIÊNG (8 câu) Thí sinh học theo chương trình nào chỉ được làm phần dành riêng cho chương trình đó (phần A hoặc B) A. Theo chương trình Chuẩn (8 câu, từ câu 33 đến câu 40) Câu 33 : Một con lắc đơn có dây dài 1 m, dao động với biên độ góc 20. Biên độ dài của con lắc là A. 2 cm. B. 1,7 cm. C. 3,5 cm. D. 4,2 cm. Câu 34 : Một sóng cơ có bước sóng 12 cm. Trong 3,5 chu kì dao động của một phần tử sóng, sóng truyền được quãng đường là A. 42 cm. B. 21 cm. C. 3,43 cm. D. 51,2 cm. Câu 35 : Một mạch điện xoay chiều có công suất có công suất 200 W. Biết cường độ dòng điện cực đại của mạch là 2 A. Điện trở thuần của mạch là A. 50 Ω. B. 100 Ω. C. 200 Ω. D. 100 2 Ω. Câu 36 : Giới hạn quang điện của một kim loại là 0,4 μm. Công thoát của kim loại này là A. 1 eV. B. 5.10-19 J. C. 5.10-19 eV. D. 3,2.10-19 eV. Câu 37 : Một chất phóng xạ có chu kì bán rã là 3,8 ngày, ban đầu nó có khối lượng 4 g. Sau 11,4 ngày, khối lượng chất phóng xạ còn lại là A. 2 g. B. 0,5 g. C. 4/3 g. D. 0,4 g. Câu 38 : Năng lượng liên kết là A. toàn bộ năng lượng của nguyên tử gồm động năng và năng lượng nghỉ. B. năng lượng toả ra khi các nuclon liên kết với nhau tạo thành hạt nhân. C. năng lượng toàn phần của nguyên tử tính trung bình trên số nuclon. D. năng lượng liên kết các êlectron và hạt nhân nguyên tử. Câu 39 : Hạt nhân đơteri 12 D có khối lượng 2,0136 u. Biết khối lượng của prôtôn là 1,0073 u và khối lượng của nơtron là 1,0087 u. Năng lượng liên kết của hạt nhân 12 D có giá trị là A. 0,67MeV. B. 1,86MeV. C. 2,02MeV. D. 2,23MeV. 5
  6. Câu 40 : Chất phóng xạ 222 Rn ban đầu có khối lượng 1 mg. Sau 15,2 ngày khối lượng giảm 86 93,75%. Chu kì bán rã của Rn là A. 4,0 ngày. B. 3,8 ngày. C. 3,5 ngày. D. 2,7 ngày. B. Theo chương trình Nâng cao ( 8 câu, từ câu 41 đến câu 48) Câu 41 : Một vật rắn quay nhanh dần đều với tốc độ góc ban đầu bằng 0 thì khi thời gian quay tăng 2 lần thì tốc độ góc của vật rắn A. tăng 2 lần B. tăng 4 lần. C. giảm 2 lần. D. giảm 4 lần. Câu 42 : Một thanh đồng chất, tiết diện đều, khối lượng m, chiều dài l và có thể quay quanh trục với tốc độ góc là ω. Momen quán tính I của nó đối với trục được tính bởi biểu thức ml 2 ml 2 2ml2 A. I  . B. ml2. C. I  . D. I  . 12 2 5 Câu 43 : Một vật rắn đang quay quanh một trục với tốc độ góc 10 rad/s thì tăng tốc nhanh dần đều và vật đạt tốc độ góc 20 rad/s sau 4 s. Gia tốc góc của vật có giá trị là A. 2,5 rad/s2. B. 1,5 rad/s2. C. 5 rad/s2. D. 4 rad/s2. Câu 44 : Một bánh xe quay nhanh dần đều từ trạng thái đứng yên sau 2s nó đạt tốc độ góc 10rad/s. Góc mà bánh xe quay được trong thời gian đó có giá trị là A. 2,5 rad. B. 5 rad. C. 10 rad. D. 12,5 rad. Câu 45 : Một chiếc thước có chiều dài 30cm, chuyển động với tốc độ v = 0,8c theo chiều dài của thước thì co lại là A. 10cm. B. 12cm. C. 15cm. D. 18cm. Câu 46 : Nguồn laze hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ. phát quang của hoá chất. phát xạ cảm ứng. hội tụ ánh sáng khi đi qua thấu kính. Câu 47 : Thanh điều khiển trong lò phản ứng hạt nhân được ứng dụng tính chất nào sau đây ? Hấp thụ tốt nhiệt lượng ; Hấp thụ tốt prôton ; Hấp thụ tốt nơtron ; Phản ứng phân hạch và toả nhiều năng lượng. Câu 48 : Tương tác giữa các nuclôn tạo thành hạt nhân là tương tác A. mạnh. B. yếu. C. điện từ. D. hấp dẫn. 6
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0