intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử Trung học phổ thông Quốc gia môn Hóa học năm 2016 (Mã đề 016)

Chia sẻ: Anonymous Anonymous | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

79
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi thử Trung học phổ thông Quốc gia môn Hóa học năm 2016 (Mã đề 016) sẽ là nguồn tài liệu bổ ích cho các bạn học sinh 12 đang chuẩn bị bước vào kì thi THPT. Đề thi này sẽ giúp các bạn thử sức mình trước kì thi chính thức để từ đó đề ra phương hướng ôn tập tốt nhất cho bản thân.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử Trung học phổ thông Quốc gia môn Hóa học năm 2016 (Mã đề 016)

  1.          LUYỆN THI ĐẠI HỌC KỲ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔNG THÔNG QUỐC GIA NĂM 2016 ĐỀ THI THỬ SỐ 01 Môn: HÓA HỌC (Đề thi có 05 trang) Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề thi                                                                                                                                                   016 Họ, tên thí sinh:……………………………………………… Số báo danh:…………………………………………………. Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:  H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K= 39;  Fe = 56; Cu = 64;  Zn = 65; Ag =108; Ba = 137. Câu 1: Có các phát biểu sau:  (a) Thủy phân chất béo trong môi trường kiềm luôn thu được glixerol. (b) Triolein làm mất màu nước brom. (c) Chất béo không tan trong nước và nhẹ hơn nước. (d) Benzyl axetat là este có mùi chuối chín. (e) Đốt cháy etyl axetat thu được số mol nước bằng số mol cacbonic. Số phát biểu đúng là  A.2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 2: Đốt cháy 11 gam este no đơn chức, mạch hở  X thu được 11,2 lít khí CO2 (đktc). Mặt khác 11  gam este  X tác dụng với 200ml NaOH 1M, cô cạn dung dịch thu được  11,5 gam chất rắn. X là A.Propyl fomat. B. Etyl axetat. C. Metyl propionat. D. Metyl axetat. Câu 3: Phát biểu không đúng là  A. Có 2 liên kết peptit trong phân tử đipeptit mạch hở. B. Riêu cua nổi lên khi đun nóng, là hiện tượng đông tụ protein. C. Glyxin tác dụng cả dung dịch NaOH và dung dịch HCl và không làm đổi màu quỳ tím. D.Dung dịch lòng trắng trứng hòa tan được Cu(OH)2 cho phức chất màu tím. Câu 4:  Nhỏ từ từ 0,3 mol HCl vào dung dịch chứa 0,2 mol Na2CO3 và 0,1 mol NaHCO3 thu được dung  dịch X. Nhỏ nước vôi trong tới dư vào dung dịch X được  m gam kết tủa. Giá trị  m là  A.10. B. 20. C. 15. D. 30. Câu 5: Hỗn hợp X có chứa 0,2 mol C2H2 và 0,5 mol H2. Nung nóng X sau một thời gian (xúc tác Ni) thu  được hỗn hợp Y có tỉ khối so với H2 là 6,2. Hỗn hợp Y tác dụng tối  đa với a mol Br2 trong dung dịch.  Giá trị a là  A.0,2. B. 0,3. C. 0,1. D. 0,4. Câu 6: X có cấu hình electron là 1s 2s 2p 3s 3p . Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là  2 2 6 2 1 A.Chu kì 3, nhóm IIA. B. Chu kì 2, nhóm IIIA. C. Chu kì 2, nhóm IIA. D. Chu kì 3, nhóm IIIA. Câu 7: Cho m gam X gồm Na, Al, Fe vào dung dịch KOH dư thì thu được 0,35 mol H2. Nếu cho m gam   X vào nước dư thì thu được 0,2 mol H2 và chất rắn Y, hòa tan hết Y trong HCl dư thu được 0,25 mol H2.  Giá trị m là  A. 13,3. B. 21,7. C. 20,2. D. 18,9. Câu 8: Khí X có mùi hắc, được sử dụng để chữa sâu răng trong y khoa, được sử dụng khử trùng nước  uống, trong các thiết bị sử dụng điện cao áp như máy photocopy, khi hoạt động cũng thường sinh ra khí  X. X là  A.CO2. B. SO2. C. O3. D. Cl2. Câu 9: Cho phương trình hóa học :  Fe + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O. Nếu hệ số phân tử của H2SO4 là 6 thì hệ số của phân tử SO2 là A.4. B. 5. C. 6. D. 3.                                                                                                                                              Trang 1/5 ­Mã đề thi 016
  2. Câu 10: Chất có đồng phân hình học là  A.CH2=CH­CH2­CH3. B. CHCl=CHCl. C. CH3C(CH3)=CH­CH3. D. CH2=CH­CH=CH2. Câu 11: X và Y là hai nguyên tố ở  cùng một chu kì, hai nhóm chính liên tiếp nhau, biết (ZX 
  3. Câu 22: Kim loại nào dưới đây thuộc nhóm kim loại kiềm  A.Na. B. Ca. C. Mg. D. Al. Câu 23: Phát biểu không đúng là A.Hợp chất hữu cơ nhất thiết phải chứa cacbon. B. Metan và etan cùng thuộc một dãy đồng đẳng. C. Liên kết chủ yếu trong hợp chất hữu cơ là liên kết cộng hóa trị. D.Trong phân tử propen (CH2=CH­CH3) có  chứa 7 liên kết  . Câu 24: Cho 0,1 mol H3PO4 tác dụng với 0,15 mol NaOH thu được dung dịch chứa chất tan là A.H3PO4, NaH2PO4. B. NaH2PO4, Na2HPO4. C. Na2HPO4, Na3PO4. D. Na3PO4, NaOH. Câu 25: Số amin bậc một có  cùng công thức phân tử C3H9N là  A.2. B. 3. C. 4. D. 8. Câu 26: Kim loại được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy là  A.Cu. B. Ni. C. Mg. D. Ag. Câu 27: Thí nghiệm nào dưới đây không sinh ra đơn chất  A. Sục khí H2S vào dung dịch SO2. B. Sục khí F2 vào H2O. C.  Cho Si vào dung dịch NaOH. D. Sục khí SO2 vào nước  Br2.  Câu 28: Cách làm nào dưới đây không nên làm  A. Ướp cá biển bằng phân đạm  để cá tươi lâu. B. Dùng than củi để giảm bớt mùi khê cho cơm khi cơm bị khê. C. Giảm mùi tanh của cá (có metylamin, etylamin..) bằng giấm ăn. D.Giảm vết sưng hoặc ngứa do ong đốt bằng cách bôi vôi. Câu 29: Phát  biểu không đúng là  A. Có thể làm mềm nước cứng tạm thời bằng cách đun nóng. B.Thạch cao khan (CaSO4) được sử dụng để bó bột trong y học. C. Xesi được sử dụng làm tế bào quang điện. D.Phèn chua có công thức K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O được dùng để làm trong nước. Câu 30: Geraniol có trong tinh dầu hoa hồng là một đơn hương quý dùng trong công nghiệp hương liệu  và thực phẩm. Khi phân tích định lượng geraniol người ta thu được 77,92%C,  11,7% H về khối lượng  và còn lại là oxi.  Biết khối lượng phân tử của nó bằng 154đvC. Công thức của geraniol là: A. C20H30O. B. C18H30O. C. C10H18O. D. C10H20O. Câu 31: Cho 5,76 gam Cu vào 500 ml dung dịch NaNO3 0,3 M, sau đó thêm 500 ml dung dịch HCl 0,6 M thu  được khí NO và dung dịch A. Thể tích khí NO (đktc) là  A. 1,680 lít. B. 0,896 lít.   C. 1,344 lít. D. 2,016 lít. Câu 32: Hoà tan hoàn toàn 1,02 gam Al2O3 trong dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được khối lượng muối  là  A. 3,42 gam. B. 5,13gam. C. 6,84 gam. D. 5,81 gam. Câu 33: Phát biểu không đúng là  A. Lưu huỳnh tự bốc cháy khi tiếp xúc Crom (VI) oxit. B.Nhỏ dung dịch Bari clorua (BaCl2)vào dung dịch natri cromat (Na2CrO4 ) có kết tủa vàng. C. Quặng chứa nhiều sắt  nhất trong tự nhiên là quặng manhetit. D. Đồng là kim loại dẫn điện tốt nhất trong các kim loại. Câu 34: Có các thí nghiệm sau: (a) Đốt H2S trong khí O2 dư.               (e) Cho bột Sn vào dung dịch HCl . (b) Cho Cu vào dung dịch chứa HCl và KNO3.      (g) Nung NH4NO3. (c) Sục khí Flo vào nước.           (h) Đốt NH3 trong O2. (d) Nung KMnO4.                        (i) Sục khí Clo vào dung dịch NaBr dư.  Số thí nghiệm sinh ra khí sau phản ứng là                                                                                                                                              Trang 3/5 ­Mã đề thi 016
  4. A.4. B. 5. C. 8. D. 7. Câu 35: Cho các chất: Stiren, toluen, anilin, axetilen, butan, axit acrylic. S ố ch ất làm mất màu nước  brom ở nhiệt độ thường là A.2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 36:  Cho 10,8 gam Al vào dung d ịch  ch ứ a  Fe(NO ) 3 3  2M và Zn(NO ) 3 2  4M, sau phản ứng hoàn  toàn thu được dung dịch X và m gam Y gồm hai kim loại. Cho từ từ dung dịch Ba(OH)2 4M vào X,  đến khi không có phản ứng xảy ra nữa thì thấy cần dùng vừa đúng 250ml. Giá trị của m là A. 28,6.                          B. 30,7.                         C. 40,2.                              D. 32,5. Câu 37: Cho các chất: metyl fomat, anđehit axetic, saccarozơ, axit fomic, glucozơ, axetilen, etilen. S ố  chất cho phản ứng tráng Ag là A.4. B. 3. C. 5. D. 2. Câu 38: Hỗn hợp X gồm Na, Ba, Na2O và BaO. Hòa tan hoàn toàn 26,4 gam X vào nước, thu được  1,68 lít khí H2  (đktc) và dung dịch Y, trong đó có 25,65 gam Ba(OH)2. Hấp thụ hoàn toàn V  lít khí CO2  (đktc) vào Y, thu được kết tủa và dung dịch Z chỉ chứa 9,5 gam muối. Giá trị của V là A. 5,60. B. 4,48. C. 8,96. D. 6,72. Câu 39: Cho a gam chất hữu cơ X chứa C, H, O (trong a gam X có : mH + mO = 2,7 gam) tác dụng với 10  gam dung dịch KOH  vừa đủ, sau đó chưng khô thì phần bay hơi chỉ có 3,4  gam nước, phần chất  rắn  khan còn lại chứa hai muối của kali có khối lượng 13,5 gam. Nung hai muối này trong oxi dư, sau khi  phản ứng hoàn toàn, ta thu được 10,35 gam K2CO3; x mol khí CO2 (đktc) và 2,25 gam nước. Giá trị của x  gần nhất với  A. 0,28. B. 0,34. C. 0,31. D. 0,26. Câu 40: Cho sơ đồ các phản ứng sau: A    +   B      →      C   +    D                         A    +    O2    →      Fe2O3   +     F                 F    +    D     →       X   +  H2O                      D    +     O2   →      F      +    H2O               F    +    G    + H2O   →   B   + H2SO4. Biết rằng G là đơn chất, điều kiện thường ở trạng thái lỏng, X là đơn chất, điều kiện thường ở trạng  thái rắn, màu vàng.  Trong các chất A, B, C, D, F và X, số chất phản ứng được với dung dịch H2SO4  đặc, nóng là  A. 5. B. 2                              C. 3                                D. 4                                     Câu 41: Hỗn hợp E gồm X là một axit cacboxylic có mạch cacbon không  phân nhánh và Y là một ancol  hai chức mạch hở (trong đó số mol X nhỏ hơn số mol Y). Đốt cháy hoàn toàn 3,36 gam hỗn hợp E thu  được 5,5 gam  CO2  và 2,34 gam H2O. mặt khác, khi cho cùng một lượng E trên phản ứng với Na dư thì  thu được 784ml khí H2 (đktc). Z được tạo thành khi este hóa hỗn hợp E, biết Z có cấu tạo mạch hở. Số  đồng phân cấu tạo của Z là  A.6. B. 8. C. 7. D. 9. Câu 42: Hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ đơn chức mạch hở là đồng phân của nhau. Cho 0,3 mol hỗn  hợp X vào 300 ml dung dịch NaOH 1M và KOH 2M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được chất rắn  Y có khối lượng m gam và phần hơi chứa ancol Z. Oxi hóa hết lượng Z bằng CuO dư, đun nóng rồi cho  sản phẩm tác dụng với lượng dư AgNO3 trong NH3, thu được 77,76 gam Ag. Thêm CaO vào Y rồi nung  ở nhiệt độ cao, đến phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp M gồm hai hiđrocacbon có tỷ khối đối với  H2 là 16,8. Giá trị của m là A. 63,48. B. 64,08. C. 58,26. D. 56,46. Câu 43: Hòa tan hoàn toàn m gam Fe  bằng dung dịch HNO3 thu được dung dịch X và 0,672 lít NO  (đktc). Thêm dung dịch chứa 0,05 mol HCl vào dung dịch X thì thấy khí NO tiếp tục thoát ra và thu được  dung dịch Y. Để phản ứng hết với các  chất trong dung dịch Y cần vừa đủ 100ml  mol NaOH 1,3M.  Dung dịch Y hòa tan tối đa bao nhiêu gam Cu (biết NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5) ?  A. 1,52. B. 2,88. C. 1,60. D. 2,24.                                                                                                                                              Trang 4/5 ­Mã đề thi 016
  5. Câu 44: Có 4 dung dịch riêng biệt: H2SO4 1M; KNO3 2M; HNO3 4M , HCl 0,5M được đánh số ngẫu  nhiên là (1), (2), (3) (4). Lấy cùng thể tích  2 dung dịch ngẫu nhiên  là 5ml rồi tác dụng với Cu dư. Thu  được kết quả thí nghiêm  khí NO như sau (NO sản phẩm khử duy nhất, thể tích khí đo cùng điều kiện  nhiệt độ, áp suất) (1) + (2) (1) + (3) (1) + (4) (4) + (2) (4) + (3) V NO (lít) 4V V 8V V1 V2 Tỉ lệ V1 : V2 là  A.3: 4. B. 4 : 3. C. 5 : 4. D. 4 : 5. Câu 45: Hỗn hợp T gồm ba peptit mạch hở X, Y, Z có tỉ lệ mol tương ứng là 2 : 3 : 4. Thủy phân hoàn  toàn 35,97 gam T thu được hỗn hợp sản phẩm gồm 0,29 mol A gam  và 0,18 mol B. Biết tổng số liên  kết peptit trong ba phân tử X, Y, Z bằng 16, A và B đều là aminoaxit no, có 1 nhóm –NH2 và 1 nhóm – COOH trong phân tử. Nếu đốt cháy 4x mol X hoặc 3x mol Y đều thu được số mol CO2  bằng nhau. Đốt  cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X thu được N2, 0,74 mol CO2 và a mol H2O. Giá trị a gần nhất là  A.0,65.                      B. 0,67.                        C. 0,69.                          D. 0,72. Câu 46: Điện phân dung dịch chứa 0,2 mol NaCl và x mol Cu(NO3)2 (điện cực trơ, màng ngăn xốp) sau  một thời gian thu được dung dịch X, khối lượng dung dịch giảm 21,5 gam. Cho thanh sắt vào X đến khi  các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng thành sắt giảm 2,6 gam và thoát ra khí NO (sản phẩm khử  duy nhất của N+5). Giá trị của x là A. 0,2. B. 0,3. C. 0,5. D. 0,4. Câu 47: Hòa tan hoàn toàn 11,6 gam hỗn hợp A gồm Fe và Cu vào 87,5 gam HNO3 50,4%, sau khi kim  loại tan hết thu được dung dịch X .  Cho 500ml dung dịch KOH 1M vào dung dịch X thu được kết tủa Y  và dung dịch Z. Lọc lấy Y rồi nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 16,0 gam chất  rắn. Cô cạn dung dịch Z được chất rắn T. Nung T đến khối lượng không đổi  thu được 41,05 gam chất  rắn. Nồng độ % của muối Fe(NO3)3 có trong dung dịch X gần nhất với giá trị nào dưới đây? A. 14%. B. 28%. C. 37%. D. 12%. Câu 48: Trộn 10,17 gam hỗn hợp X gồm Fe(NO3)2 và Al  với 4,64 gam FeCO3 được hỗn hợp Y. Cho Y  vào lượng vừa đủ dung dịch chứa 0,56 mol KHSO4 được  dung dịch Z chứa  83,41 gam muối sunfat  trung hòa và m gam hỗn hợp khí  T trong đó có chứa 0,01 mol H2. Thêm NaOH vào Z đến khi toàn bộ  muối sắt chuyển hết thành hiđroxit và ngừng khí thoát ra thì cần vừa đủ 0,57 mol NaOH,  lọc kết tủa  nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 11,5 gam chất rắn.. Giá trị m là  A. 2,52. B. 3,42. C. 2,70. D. 3,22. Câu 49: Cho 51,6 gam hỗn hợp X gồm 2 ancol X và Y (MX 
  6. ­­­­­­­­­­­­­HẾT­­­­­­­­­­­­                                                                                                                                              Trang 6/5 ­Mã đề thi 016
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
11=>2