ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2011 MÔN : VẬT LÍ 12 – NÂNG CAO
lượt xem 8
download
Tham khảo tài liệu 'đề thi thử tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2011 môn : vật lí 12 – nâng cao', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2011 MÔN : VẬT LÍ 12 – NÂNG CAO
- SỞ GD-ĐT TP ĐÀ NẴNG ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ NĂM 2011 ----------------------------- -------------------- MÔN : VẬT LÍ 12 – NÂNG CAO Thời gian làm bài: 90 phú t( không tính thời gian giao đề ) Mã đề thi 132 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... ( Đề thi gồm có 06 trang, 50 câu ) Câu 1: Dùng âm thoa có tần số dao động bằng 440 Hz tạo giao thoa trên m ặt nước giữa 2 điểm A, B với AB = 4 cm. Vận tốc truyền sóng 88 cm/s. Số gợn sóng quan sát được giữa AB là : A. 39 gợn sóng. B. 19 gợn sóng. C. 41 gợn sóng. D. 37 gợn sóng. Câu 2: Một đĩa tròn quay quanh trục của nó với tốc độ góc không đổi thì một điểm trên mép đĩa: A. chỉ có gia tốc hư ớng tâm m à không có gia tốc tiếp tuyến. B. chỉ có gia tốc tiếp tuyến mà không có gia tốc pháp tuyến . C. có gia tốc bằng không. D. có vectơ gia tốc không vuông góc với vectơ vận tốc. Câu 3: Một con lắc lò xo dao động điều ho à với biên độ 18cm. Tại vị trí có li độ x = 6cm, tỷ số giữa động năng và th ế năng của con lắc là: A. 8 B. 3 C. 5 D. 6 0,4 Câu 4: Đặt vào hai đầu một cuộn dây có độ tự cảm L = H một hiệu điện thế một chiều U1 = 12 V thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là I1 = 0,4 A Nếu đặt vào hai đ ầu cuộn dây n ày một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U2 = 12 V, tần số f = 50 Hz thì công suất tiêu thụ ở cuộn dây bằng A. 1 ,728 W. B. 4,8 W. C. 1,2 W. D. 1,6 W. Câu 5: Điều kiện n ào sau đây phải thỏa để con lắc đ ơn dao động điều hòa? A. Biên độ dao động nhỏ. B. Biên độ nhỏ và không có ma sát. D. chu kì không thay đổi. C. Không có ma sát. Câu 6: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Y-âng được chiếu sáng bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng , kho ảng cách hai khe là a, kho ảng cách từ hai khe đến m àn là D. Trên màn quan sát được hệ vân giao thoa. Khoảng cách từ vân sáng bậc ba đến vân tối thứ năm ở cùng một phía của vân trung tâm là bao nhiêu? 2 D 3 D 3 D D A. . B. . C. . D. . a 2a a a Câu 7: Trong dao động điều hoà của con lắc lò xo, nhận xét nào sau đây là sai? A. Lực cản của môi trường là nguyên nhân làm cho dao động tắt dần. B. Chu kì riêng chỉ phụ thuộc vào đ ặc tính của hệ dao động. C. Động năng là đại lượng không bảo to àn. D. Biên độ của dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực tuần hoàn. Câu 8: Một ròng rọc có bán kính 25 cm, có momen quán tính I = 0,05 kg.m2 đối với trục quay của nó. Ròng rọc chịu tác dụng bởi một lực không đổi 1,5 N tiếp tuyến với vành. Lúc đầu ròng rọc đứng yên. Tính động năng của ròng rọc sau khi quay đ ược 10 s. Bỏ qua mọi lực cản. A. 0 ,4 kJ. B. 140,63 J. C. 80,50 J. D. 200 J. Trang 1/8 - Mã đề thi 132
- Câu 9: Tại hai điểm A và B trên m ặt nước có 2 nguồn sóng giống nhau với biên độ a, bước sóng là 10cm. Điểm M cách A 25cm, cách B 5cm sẽ dao động với biên độ là A. 2 a. B . a. C. 1,5a. D. 0 . Câu 10: Cho dòng điện xoay chiều đi qua đoạn mạch R,L,C nối tiếp. Kết luận nào sau đây đúng nhất? A. Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch U UL. B. Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch U UR. C. Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch U UC. D. Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch U UR. Câu 11: Dòng điện xoay chiều ba pha đ ược tạo bởi A. b a dòng điện một pha có tần số khác nhau. B. ba dòng đ iện một pha lệch pha nhau từng đôi một. C. b a máy phát điện xoay chiều một pha độc lập. D. một máy phát điện xoay chiều ba pha. Câu 12: Tính chất nào sau đây của sóng điện từ là chưa đúng? A. Truyền được trong mọi môi trường vật chất và trong cả môi trường chân không. B. Sóng điện từ lan truyền với vận tốc ánh sáng. C. Sóng điện từ có thể giao thoa với nhau. D. Trong quá trình lan truyền sóng, vectơ B và vectơ E luôn luôn trùng phương nhau và vuông góc với phương truyền. Câu 13: Phương trình nào dưới đây biểu diễn mối quan hệ giữa toạ độ góc và thời gian t trong chuyển động quay nhanh dần đều của vật rắn quanh một trục cố định? B. = 10 - 0,4t - 0,1 t2. A. = 10 + 0,4t. 2 D. = 10 - 0,4t + 0,1 t2. C. = 10 + 0,4t - 0,1t . Câu 14: Trong thí nghiệm giao thoa bằng hai kheY-âng, gọi a là kho ảng cách giữa hai khe và D là khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát. Làm thí nghiệm với ánh sáng trắng có bước sóng nằm trong giới hạn từ t đến đ. Bề rộng x của vân sáng bậc k được xác định bằng biểu thức: ( )D ( )D ( )a D A. x = k d t . B. x = k. d t . C. x = k d t . D. x = k t d . a a D a Câu 15: Một đĩa tròn quay nhanh dần đều từ trạng thái đứng yên sau 10s quay được 10 vòng. Hỏi trong 5s cuối đĩa quay được bao nhiêu vòng : A. 8 vòng. B. 7,5 vòng. C. 5 vòng. D. 8,5 vòng. Câu 16: Một vật dao động điều hòa có phương trình: x = 10 cos (tcmVật đi qua vị trí có li độ x = + 5cm lần thứ 1 vào thời điểm n ào? A. T/3. B. T/4. C. T/12. D. T/6. Câu 17: Trên dây có sóng dừng, với tần số dao động là 10Hz, khoảng cách giữa hai nút kế cận là 5cm. Vận tốc truyền sóng trên dây là A. 50 cm/s. B. 10 cm/s. C. 5 cm/s. D. 100 cm/s. Câu 18: Một con lắc đơn được treo trong thang máy, dao động điều hòa với chu kì T khi g thang máy đ ứng yên. Nếu thang máy đi xuống nhanh dần đều với gia tốc ( g là gia tốc rơi 10 tự do) th ì chu kì dao động của con lắc là 10 10 11 9 A. T B. T C. T D. T 9 11 10 10 Trang 2/8 - Mã đề thi 132
- Câu 19: Một khung phẳng có khối lượng không đáng kể, có dạng một tam giác đều cạnh a. Trục quay của khung đi qua trọng tâm khung và vuông góc với mặt phẳng khung. Có 6 chất điểm có cùng khối lư ợng m, gắn tại mỗi đỉnh của khung và tại trung điểm của mỗi cạnh của khung. Tính momen quán tính của hệ n ày đối với trục quay. A. 0 ,5 ma2. B. 1,25 ma2. C. 4 ma2. D. 2 ,5 ma2. Câu 20: Trong thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động với tần số 16 Hz. Tại điểm M cách nguồn A, B những khoảng d 1 = 30 cm, d2 = 25,5 cm sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của AB có 2 d ãy các cực đại khác. Vận tốc truyền sóng trên mặt n ước là A. 12 cm/s. B. 100 cm/s. C. 24 cm/s. D. 36 cm/s. Câu 21: Một đoạn mạch mắc vào điện áp xoay chiều u = 100cos100πt(V) thì cường độ qua đo ạn mạch là i = 2cos(100πt + )(A). Công suất tiêu thụ trong đoạn mạch này là 3 A. P = 100 W. B. P = 100 3 W. C. P = 50 W. D. P = 50 3 W. Câu 22: Tìm câu sai khi nói về vai trò của tầng điện li trong việc truyền sóng vô tuyến trên mặt đất : A. Sóng cự c ngắn không bị tầng điện li hấp thu hay phản xạ. B. Sóng ngắn bị hấp thu một ít ở tầng điện li. C. Sóng trung và sóng dài đều bị tầng điện li phản xạ với mức độ như nhau. D. Sóng ngắn phản xạ mạnh ở tầng điện li. Câu 23: Một đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 50 và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 1 H m ắc nối tiếp. Mắc đoạn mạch này vào nguồn xoay chiều có gía trị hiệu dụng bằng 2 100 2 V và tần số 50 Hz. Tổng trở và công suất tiêu thụ của mạch đ ã cho lần lượt là A. 50 2 và 100 W. B. 100 và 100 W. C. 50 2 và 200 W. D. 100 và 50 W. Câu 24: Một bánh xe quay tự do với tốc độ góc trên m ột trục th ẳng đứng. Một bánh xe thứ hai cùng trục quay có mômen quán tính lớn gấp đôi bánh xe thứ nhất đang quay cùng chiều với tốc độ góc ω/2 được ghép một cách đột ngột vào bánh xe thứ nhất. Tỉ số động năng quay mới và động năng quay ban đầu của hệ là: 8 8 1 A. . B. 2 . C. . D. . 9 3 3 Câu 25: Khi mắc tụ điện C1 vào khung dao động thì tần số dao động riêng của khung là f1 = 9kHz. Khi ta thay đổi tụ C1 bằng tụ C2 thì tần số dao động riêng của khung là f2 = 12 kHz. Vậy khi mắc tụ C1 nối tiếp tụ C2 vào khung dao động thì tần số riêng của khung là: A. 15 kHz B. 5,1 kHz C. 3 kHz D. 21 kHz Câu 26: Một sợi dây có khối lượng không đáng kể vắt qua rãnh của một ròng rọc, ròng rọc có khối lượng m = 100g phân bố đều trên vành. Treo vào hai đầu sợi dây hai khối A, B cùng khối lượng M = 400g. Đặt lên khối B một gia trọng m = 100g. Lấy g = 10m/s2. Gia tốc chuyển động của các khối A, B lần lượt là: A. 2m/s2 và 1m/s2. B. đều bằng 2m/s2. C. 1m/s2 và 2m/s2. D. đều bằng 1m/s2. Trang 3/8 - Mã đề thi 132
- Câu 27: Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương x1 = 8 cos2 t (cm) ; x2 = 6 cos(2 t + ) (cm). Vận tốc cực đại của vật trong dao động là 2 A. 60 (cm/s). B. 120 (cm/s). C. 4 (cm/s). D. 20 (cm/s). Câu 28: Đặt vào hai đầu A,B của đoạn mạch gồm tụ điện mắc nối tiếp với điện trở R hiệu điện thế: uAB = U0cos100 t (V).Biểu thức cường độ dòng điện có thể nhận giá trị nào sau : A. i = I0 cos (100 t - /3) (A) B. i = I0 cos (100 t - /2) (A) C. i = I0 cos (100 t + /2) (A) D. i = I0 cos (100 t + /3) (A) Câu 29: Chọn câu sai Một vật dao động điều hòa thì. A. gia tốc luôn luôn hướng về vị trí cân bằng. B. li độ của vật biến thiên điều hòa theo thời gian. C. vận tốc luôn luôn hướng về vị trí cân bằng. D. lực kéo về luôn luôn hướng về vị trí cân bằng. Câu 30: Một quả cầu đ ược giữ đứng yên trên một mặt phẳng nghiêng. Nếu không có ma sát thì khi thả ra, quả cầu sẽ chuyển động nh ư thế n ào? A. Ch ỉ quay mà thôi. B. Vừa quay vừa tịnh tiến. C. Lăn không trượt. D. Chỉ trượt m à thôi. Câu 31: Trong một đoạn mạch xoay chiều có các phần tử R, L, C mắc nối tiếp. Cường độ dòng đ iện chạy qua đoạn mạch sớm pha so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. Khẳng định nào sau dưới đây đ úng ? A. Đoạn mạch có đủ các phần tử R,L,C B. Đoạn mạch có R và C C. Đoạn mạch ch ỉ có cuộn cảm thuần L. D. Đoạn mạch có R và L. Câu 32: Trong các kết luận sau, tìm kết luận sai. A. Độ cao là đặc tính sinh lí của âm phụ thuộc vào đặc tính vật lí tần số và năng lượng âm. B. Độ to của âm là đặc tính sinh lí của âm phụ thuộc vào cư ờng độ và tần số âm. C. Âm sắc là một đặc tính sinh lí của âm phụ thuộc vào các đ ặc tính vật lí là tần số và biên độ. D. Nhạc âm là những âm có tần số xác định. Tạp âm là những âm không có tần số xác định. Câu 33: Đặt vào hai đầu đọạn mạch chỉ có một phần tử một đ iện áp xoay chiều u = 2 U0cos( t ) (V) thì dòng đ iện trong mạch là i = I0cos( t ) (A). Ph ần tử đó là : 6 3 A. đ iện trở thuần. B. tụ điện. C. cuộn dây thuần cảm. D. cuộn dây có điện trở thuần. Câu 34: Cho một đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp ( cuộn dây thuần cảm ). Điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở là 30 V, hai đ ầu tụ điện là 60 V, hai đ ầu cả đoạn mạch là 50 V. Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây là bao nhiêu? C. 100 V hoặc 20 V D. 100 V hoặc 30 V A. 2 0 V B. 30 V Câu 35: Khi một momen lực không đổi tác dụng vào một vật có trục quay cố định thì đại lượng n ào luôn thay đổi. A. Tốc độ góc. B. Gia tốc góc. C. Momen quán tính. D. Khối lượng. Câu 36: Biểu thức hiệu điện thế hai đầu một đoạn mạch: u = 200 cos t (V). Tại thời điểm t, hiệu điện thế u = 100(V) và đang tăng. Hỏi vào thời điểm ( t + T/4 ), hiệu điện thế u bằng bao nhiêu? A. 100 V. B. 100 2 V. C. 100 3 V. D. -100 V. Trang 4/8 - Mã đề thi 132
- Câu 37: Một chùm ánh sáng đơn sắc có b ước sóng 420 nm đi từ chân không vào thủy tinh có chiết suất với ánh sáng đơn sắc n ày bằng 1,5. Bước sóng của ánh sáng này trong thủy tinh bằng A. 420 nm. B. 630 nm. C. 280 nm. D. 210 nm. Câu 38: Một đoạn mạch gồm một điện trở thuần R mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung C, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện có giá trị bằng 60V và hệ số công suất của đoạn mạch là 0,8. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch bằng A. 80 V. B. 40 V. C. 100 V. D. 120 V. Câu 39: Trong mạch điện xoay chiều có R, L, C mắc nối tiếp. Cho L, C không đổi, R thay đổi. Thay đổi R cho đến khi R = Ro thì công suất Pmax. Khi đó : D. Ro = (ZL – ZC)2. A. Ro = ZL – ZC. B. Ro = |ZL – ZC| . C. Ro = ZC – ZL. Câu 40: Cho một đoạn mạch xoay chiều RLC1 mắc nối tiếp ( cuộn dây thuần cảm ). Biết tần 10 3 1 số dòng điện là 50 Hz, R = 40 ( ), L = ( F ) . Muốn dòng điện trong mạch (H) , C1 = 5 5 cực đại thì phải ghép thêm với tụ điện C1 một tụ điện có điện dung C2 b ằng bao nhiêu và ghép thế nào? 3 3 .10 4 (F) .10 4 (F) B. Ghép nối tiếp và C2 = A. Ghép song song và C2 = 5 5 C. Ghép song song và C2 = .10 4 (F) D. Ghép nối tiếp và C2 = .10 4 (F) Câu 41: Một vật có khối lượng m treo ở đầu 1 dây nhẹ, không giãn, vắt qua 1 ròng rọc hình trụ đặc có khối lượng m’ = 2m. Thả vật chuyển động không vận tốc đầu, gia tốc vật được tính theo g (gia tốc rơi tự do) là: 3g 2g g A. a = g. B. a = . C. a = . D. a = . 2 3 2 Câu 42: Tính chất nào sau đây không phải là tính ch ất của tia X? A. Có khả năng đâm xuyên. B. Có khả năng ion hóa chất khí. C. Bị lệch đường đi trong điện trường. D. Tác dụng mạnh lên phim ảnh. Câu 43: Mạch dao động của một máy thu vô tuyến gồm cuộn cảm L = 5 H và tụ xoay có điện dụng biến thiên từ C1 = 10 pF đ ến C2 = 250 pF. Dải sóng điện từ mà máy thu được có bước sóng là A. 11 m 75 m. B. 13,3 m 66,6 m. C. 15,5 m 41,5 m. D. 13,3 m 92,5 m. Câu 44: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Y-âng cách nhau 0,5mm, màn quan sát đ ặt song song với mặt phẳng chứa hai khe và cách hai khe một đoạn 2m. Chiếu một bức xạ đơn sắc có = 0,5 m vào 2 khe.Tại điểm M cách vân trung tâm 9mm là A. Vân tối thứ 4. B. Điểm bất kỳ. C. Vân sáng bậc 4. D. Vân tối thứ 5. Câu 45: Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng với hai khe Y- âng, nguồn sáng phát đồng thời hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng 1 0, 6 m và 2 0, 4 m . Biết khoảng cách hai khe a = 0,5 mm, m àn cách hai khe 2 m. Khoảng cách ngắn nhất giữa các vị trí trên màn có hai vân sáng của hai ánh sáng trên trùng nhau là bao nhiêu? A. 2 ,4 mm. B. 1,6 mm. C. 3,2 mm. D. 4,8 mm. Trang 5/8 - Mã đề thi 132
- Câu 46: Chiếu chùm ánh sáng trắng, hẹp từ không khí vào bể đựng chất lỏng có đáy ph ẳng, nằm ngang với góc tới 600. Chiết suất của chất lỏng đối với ánh sáng tím nt = 1 ,70, đối với ánh sáng đỏ nđ = 1,68. Bề rộng của dải màu thu đư ợc ở đáy chậu là 1,5 cm. Chiều sâu của nước trong bể là A. 1 ,5 m. B. 0,75 m. C. 1,0 m. D. 2 m. Câu 47: Trong thí nghiệm Y-âng, ánh sáng được dùng là ánh sáng đơn sắc có = 0,52m. Khi thay ánh sáng trên bằng ánh sáng đ ơn sắc có bước sóng ’ thì kho ảng vân tăng thêm 1,2 lần. Bước sóng ’ bằng : A. 0 ,4 m. B. 0,62 m. C. 6,2m. D. 4m. Câu 48: Trong các đ ịnh ngh ĩa sau, định nghĩa nào sai? A. Chu kì sóng là chu kì dao động chung của các phần tử vật chất có sóng truyền qua và bằng chu kì dao động của nguồn sóng. B. Sóng kết hợp là sóng tạo ra bởi các nguồn kết hợp. Nguồn kết hợp là các nguồn có cùng tần số, cùng pha ho ặc có độ lệch pha không đổi. C. Bước sóng là quãng đường sóng lan truyền trong một chu kì. D. Biên đ ộ sóng tại một điểm là biên độ chung của các phần tử vật chất có sóng truyền qua và bằng biên độ chung của nguồn sóng. Câu 49: Khi nói về dao động điều hòa của con lắc lò xo nằm ngang, phát biểu nào sau đây đúng? A. Gia tốc của vật dao động điều hòa triệt tiêu khi ở vị trí biên. B. Vận tốc của vật dao động điều hòa triệt tiêu khi qua vị trí cân bằng. C. Gia tốc của vật dao động điều hòa có giá trị cực đại ở vị trí cân bằng. D. Lực đ àn hồi tác dụng lên vật dao động điều hòa luôn luôn hướng về vị trí cân bằng. Câu 50: Đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp. Các giá trị R, L, C không đổi và m ạch đang có tính cảm kháng, nếu tăng tần số của nguồn điện áp th ì A. có thể xảy ra hiện tượng cộng hưởng. B. công suất tiêu thụ của mạch tăng. C. công suất tiêu thụ của mạch giảm. D. b an đầu công suất của mạch tăng, sau đó giảm. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 6/8 - Mã đề thi 132
- ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ 132 made cauhoi dapan 132 1 A 132 2 A 132 3 A 132 4 A 132 5 B 132 6 B 132 7 D 132 8 B 132 9 A 132 10 B 132 11 D 132 12 D 132 13 B 132 14 B 132 15 B 132 16 D 132 17 D 132 18 A 132 19 B 132 20 C 132 21 C 132 22 C 132 23 C 132 24 A 132 25 A 132 26 D 132 27 D 132 28 D 132 29 C 132 30 D 132 31 B 132 32 A 132 33 C 132 34 C 132 35 A 132 36 C 132 37 C Trang 7/8 - Mã đề thi 132
- 132 38 C 132 39 B 132 40 A 132 41 D 132 42 C 132 43 B 132 44 D 132 45 D 132 46 A 132 47 B 132 48 D 132 49 D 132 50 C Trang 8/8 - Mã đề thi 132
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
10 phương pháp giải nhanh trắc nghiệm hóa học và 25 đề thi thử tuyển sinh đại học và cao đẳng.
306 p | 1242 | 401
-
Bộ đề thi thử tuyển sinh Đại học Cao đẳngToán học - Hóa học - Vật lý năm 2010
25 p | 363 | 158
-
ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC KHỐI D - ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG Môn thi: TOÁN, khối A, B - TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN Lần II
6 p | 593 | 157
-
Đề thi thử tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2010 môn Hóa đề số 3
5 p | 278 | 80
-
ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2013 MÔN TOÁN HỌC - Đề số 1
15 p | 276 | 70
-
Đề thi thử tuyển sinh Đại học Toán 2014 khối A, A1 - THPT Chuyên Lý Tự Trọng (Kèm đáp án)
8 p | 106 | 8
-
Đề thi thử tuyển sinh Đại học Toán khối D năm 2014 - THPT chuyên Lý Tự Trọng (Kèm Đ.án)
6 p | 103 | 7
-
Đề thi thử tuyển sinh Đại học lần 1 Toán (2013-2014) khối B - THPT Lê Quý Đôn
9 p | 62 | 6
-
ĐỂ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG SỐ
99 p | 49 | 5
-
Đề thi thử tuyển sinh Đại học năm 2014 lần 3 môn Vật lý (Mã đề thi 129) - Sở Giáo dục và Đào tạo Thái Bình
5 p | 83 | 3
-
Đề thi thử tuyển sinh Đại học năm 2014 môn Toán (khối B) - Trường THPT chuyên Lý Tự Trọng
7 p | 104 | 3
-
Đề thi thử tuyển sinh Đại học năm 2014 lần 2 môn Toán - Trường THPT chuyên Nguyễn Quang Diêu
7 p | 69 | 2
-
Đề thi thử tuyển sinh Đại học năm 2014 môn Toán (khối D) - Trường THPT chuyên Lý Tự Trọng
6 p | 86 | 2
-
Đề thi thử tuyển sinh Đại học năm 2014 môn Toán (khối A, A1) - Trường THPT chuyên Lý Tự Trọng
8 p | 91 | 2
-
Đề thi thử tuyển sinh Đại học năm 2014 lần 1 môn Toán (khối A, A1, B) - Trường THPT chuyên Nguyễn Quang Diêu
6 p | 80 | 2
-
Đề thi thử tuyển sinh Đại học năm 2014 lần 1 môn Toán (khối D) - Trường THPT chuyên Nguyễn Quang Diêu
7 p | 69 | 2
-
Bộ đề thi thử tuyển sinh THPT Quốc gia năm 2015 – môn Toán
18 p | 85 | 2
-
Đề thi thử tuyển sinh Đại học năm 2014 lần 2 môn Toán (khối A, A1, B) - Trường THPT chuyên Nguyễn Quang Diêu
7 p | 98 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn