intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề Thi Thử Tuyển Sinh Lớp 10 Toán 2013 - Đề 55

Chia sẻ: May May | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

31
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo đề thi - kiểm tra 'đề thi thử tuyển sinh lớp 10 toán 2013 - đề 55', tài liệu phổ thông, toán học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề Thi Thử Tuyển Sinh Lớp 10 Toán 2013 - Đề 55

  1. Së Gi¸o dôc vµ ®µo t¹o Kú thi tuyÓn sinh líp 10 THPT H¶i D­¬ng N¨m häc 2009-2010 M«n thi: To¸n Thời gian : 120 phút không kể thời gian giao đề. §Ò thi chÝnh thøc Ngày 08 tháng 07 năm 2009 (buổi chiều) (đề thi gồm có 01 trang) Câu 1(2.0 điểm): x 1 x 1 1) Giải phương trình:  1 2 4  x  2y 2) Giải hệ phương trình:  x  y  5 Câu 2:(2.0 điểm) 2( x  2) x a) Rút gọn biểu thức: A=  với x  0 và x  4. x4 x 2 b) Một hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 2 cm và diện tích của nó là 15 cm2. Tính chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật đó. Câu 3: (2,0 điểm) Cho phương trình: x2- 2x + (m – 3) = 0 (ẩn x) a) Giải phương trình với m = 3. b) Tính giá trị của m, biết phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt x1, x2 và thỏa mãn điều kiện: x12 – 2x2 + x1x2 = - 12 c) Câu 4:(3 điểm) Cho tam giác MNP cân tại M có cậnh đáy nhỏ hơn cạnh bên, nội tiếp đường tròn ( O;R). Tiếp tuyến tại N và P của đường tròn lần lượt cắt tia MP và tia MN tại E và D. a) Chứng minh: NE2 = EP.EM b) Chứng minh tứ giác DEPN kà tứ giác nội tiếp. c) Qua P kẻ đường thẳng vuông góc với MN cắt đường tròn (O) tại K ( K không trùng với P). Chứng minh rằng: MN2 + NK2 = 4R2. Câu 5:(1,0 điểm) 6  4x Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của biểu thức: A = x2  1 -----------Hết----------
  2. Giải Câu I. x 1 x 1 a,  1  2(x  1)  4  x  1  x  1 Vậy tập nghiệm của phương 2 4 trình S= 1  x  2y  x  2y  x 10 b,    Vậy nghiệm của hệ (x;y) =(10;5)  x  y  5  2y  y  5  y  5 Câu II. a, với x  0 và x  4. 2( x  2) x 2( x  2)  x ( x  2) ( x  2)( x  2) Ta có: A     1 ( x  2)( x  2) ( x  2) ( x  2)( x  2) ( x  2)( x  2) b, Gọi chiều rộng của HCN là x (cm); x > 0  Chiều dài của HCN là : x + 2 (cm) Theo bài ra ta có PT: x(x+2) = 15 . Giải ra tìm được :x1 = -5 ( loại ); x2 = 3 ( thỏa mãn ) . Vậy chiều rộng HCN là : 3 cm , chiều dài HCN là: 5 cm. Câu III. a, Với m = 3 Phương trình có dạng : x2 - 2x  x( x  2)  0  x = 0 hoặc x = 2 Vậy tập nghiệm của phương trình S= 0; 2 b, Để PT có nghiệm phân biệt x1 ; x2 thì '  0  4  m  0  m  4 (*) . Theo Vi-et :  x1  x2  2 (1)   x1 x2  m  3 (2) 2 - Theo bài: x 1 2x2 + x1 x2 = - 12 => x1(x1 + x2 ) -2x2 =-12  2x1 - 2x2 = -12 ) ( Theo (1) ) M hay x1 - x2 = -6 . Kết hợp (1)  x1 = -2 ; x2 = 4 Thay vào (2) được : m - 3 = -8  m = -5 ( TM (*) ) O Câu IV . K H a,  NEM đồng dạng  PEN ( g-g) NE ME F    NE 2  ME.PE N P EP NE I D
  3. · · b, MNP  MPN ( do tam giác MNP cân tại M ) · · · PNE  NPD (cùng  NMP) · · => DNE  DPE . Hai điểm N; P cùng thuộc nửa mp bờ DE và cùng nhìn DE dưới 1 góc bằng nhau nên tứ giác DNPE nội tiếp . c,  MPF đồng dạng  MIP ( g - g ) MP MI    MP 2  MF .MI (1) . MF MP  MNI đồng dạng  NIF ( g-g ) NI IF    NI 2  MI .IF(2) MI NI Từ (1) và (2) : MP2 + NI2 = MI.( MF + IF ) = MI2 = 4R2 ( 3). · · NMI  KPN ( cùng phụ HNP ) · · => KPN  NPI · => NK = NI ( 4 ) Do tam giác MNP cân tại M => MN = MP ( 5) Từ (3) (4) (5) suy ra đpcm . Câu V . 6  8x k 2  kx 2  8 x  k  6  0 (1) x 1 2 +) k=0 . Phương trình (1) có dạng 8x-6=0  x= 3 ' +) k  0 thì (1) phải có nghiệm   = 16 - k (k - 6)  0  2  k  8 . 1 Max k = 8  x = . 2 Min k = -2  x = 2 .
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2