intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán năm 2024-2025 - Phòng GD&ĐT Lục Nam (Lần 2)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

5
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Hãy tham khảo “Đề thi thử tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán năm 2024-2025 - Phòng GD&ĐT Lục Nam” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán năm 2024-2025 - Phòng GD&ĐT Lục Nam (Lần 2)

  1. PHÒNG GD&ĐT LỤC NAM ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10 TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM HỌC 2024 - 2025 ĐỀ THI THỬ MÔN THI: TOÁN Ngày thi: 30/3/2024 (Đề thi gồm 03 trang) Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian giao đề Họ và tên: …………………………………………SBD: …………… – Lớp: ………. Mã đề thi 136 I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Câu 1. Trong các phương trình bậc hai sau phương trình nào có tổng 2 nghiệm bằng 3? A. x 2 − 3 x + 3 =0 B. 2 x 2 − 6 x + 3 =0 C. x 2 − 3 x + 6 =0 D. x 2 − 6 x + 3 =0  ax  y  2 Câu 2. Tìm a và b để (x ; y )  (1;1) là nghiệm của hệ phương trình   . 3x  by  5   A. a  1 ; b  2 . B. a  1 ; b  2 . C. a  1 ; b  2 . D. a  1 ; b  2 . Câu 3. Hai đường tròn (O) và (O’) có bán kính lần lượt là R = 7 cm và r = 4 cm và OO’ = 11 cm. Khi đó hai đường tròn (O) và (O’) A. Tiếp xúc trong. B. Cắt nhau tại hai điểm. C. Không có điểm chung. D. Tiếp xúc ngoài. Câu 4. Giá trị của tham số b để đồ thị hai hàm số = 2 x − b và y = 3 x + 6 + b cắt nhau tại một điểm trên y trục tung là A. b = −3 B. b = 3 C. b = 1 D. b = 0 2 Câu 5. Cho biết x = −1 là một nghiệm của phương trình x − mx + n =. Khi đó ta có 0 A. m + n = 0. B. m + n =1. C. m + n = 1. − D. m + n = 2. Câu 6. Ông Nam dự tính mua trả góp một chiếc xe gắn máy bằng cách trả trước 10 000 000 đồng tiền mặt, số còn lại sẽ được trả góp trong 12 tháng. Biết lãi suất áp dụng là 16% một năm. Mỗi tháng ông An phải trả cả vốn lẫn lãi là 2 320 000 đồng. Hỏi giá niêm yết của chiếc xe gắn máy ông A mua là bao nhiêu A. 34000000 đồng. B. 35000000 đồng. C. 36000000 đồng. D. 39000000 đồng. ( ) Câu 7. Cho hàm số y = x ) =+ m 4 x + 1 , với m là tham số. Khẳng định nào sau đây đúng? f( 5 A. f (1) > f ( 2 ) . B. f ( −1) > f ( 0 ) . C. f ( 4 ) < f ( 2 ) . D. f ( 2 ) < f ( 3) . −2022 Câu 8. Điều kiện xác định của biểu thức là x −3 A. x ≤ 3. B. x < 3. C. x ≥ 3. D. x > 3. Câu 9. Rút gọn biểu thức x − 2 + 4 − 4 x + x 2 với x > 2 được kết quả là A. −4. B. 4 − 2 x. C. 2 x − 4. D. 0. Câu 10. Một học sinh cầm thước êke đứng cách cột cờ 2 m . Bạn ấy lần lượt nhìn theo hai cạnh góc vuông của êke thì thấy ngọn và chân của cột cờ (hình vẽ dưới). Biết mắt học sinh cách mặt đất 1, 6 m . Khi đó, chiều cao của cột cờ bằng A. 1,2 m . B. 1,25 m . C. 2, 5 m . D. 4,1 m .  Câu 11. Cho tứ giác MNPQ nội tiếp một đường tròn có MNP = 60o và  = 40o (hình vẽ bên). Số đo MPQ bằng PMQ  A. 20o. B. 50o. C. 40o. D. 10o. Mã đề 136 Trang 1/3
  2. Câu 12. Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn ( O ) , bán kính R = 6 cm và góc  = 45o . Phần gạch sọc (như hình vẽ bên dưới) có diện tích là S . Khi đó ACB A. S 9 (π − 2 ) cm 2 . = B.= 3 (π + 2 ) cm 2 . S 9 C. S 9 (π + 1) cm 2 . = D. S = (π − 2 ) cm2 . 2 Câu 13. Cho parabol y  x 2 và đường thẳng y  2x  3 cắt nhau tại hai điểm A(x 1; y1 ) ; B(x 2 ; y2 ) . Khi đó y1  y2 bằng A. 1. B. 8. C. 10 . D. 2 . 2 2 Câu 14. Hàm số y = (m +5) x đồng biến với x > 0 khi A. m > 0. B. Với mọi m. C. m ≤ 0. D. m < 0. Câu 15. Số nào sau đây là căn bậc hai số học của 16 ? A. 42 . B. 256. C. −16. D. − 42 . Câu 16. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AB : AC = 3 : 4 và cạnh huyền BC = 125 cm. Độ dài đoạn CH bằng A. 80 cm. B. 75 cm. C. 45 cm. D. 125 cm. Câu 17. Đường thẳng (d): y = mx − m + 1 tiếp xúc với parabol (P): y = x khi 2 A. m = 2 B. m > 2 C. m ≠ 2 D. m < 2 Câu 18. Đường thẳng (d ) : y = 2mx + 5 − m đi qua điểm M(1;3). Hệ số góc của đường thẳng ( d ) là − −4 4 2 −2 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3 Câu 19. Cho tam giác ABC đều có chu vi bằng 18cm nội tiếp đường tròn O; R . Tính R . A. R = 3 3 cm. B. R = 3 cm. C. R = 3cm. D. R = 2 3 cm. 3−2 Câu 20. Cho biểu thức M = . Đưa M về dạng a 3 + b với a, b ∈ Z . Tính a − b . 3+2 A. 3. B. 10. C. −3. D. 11. PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 1 (2,5 điểm). x + 3y =10 a) Giải hệ phương trình   . 3x − 2 y =−14  x +1 x −1 3 x +1   x 2  b) Rút gọn biểu thức: A =   + + : −  , với x ≥ 0; x ≠ 1.  x −1 x +1 1− x   x −1 x −1     c) Cho đường thẳng (d ) : = ax + b ( a ≠ 0 ). Xác định (d ) , biết (d ) đi qua điểm M (−1; −5) và y 3 cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng . 2 Câu 2 (1,0 điểm). Cho phương trình x 2 − (m − 1) x − m − 2 = (1) (ẩn x , tham số m ). 0 a) Giải phương trình (1) khi m = 0 . b) Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 thoả mãn x12 + x1 − x2 =4 − m . Câu 3 (1,0 điểm). Nhân dịp nghỉ lễ 30/4, bạn Minh cùng bố về quê thăm ông bà, quãng đường từ nhà về quê là 80km . Hai bố con dự định đi xe máy với vận tốc và thời gian xác định. Sau khi đi được 1 giờ thì xe bị hỏng, hai bố con phải gửi xe và chờ bắt ô tô mất 20 phút rồi đi tiếp quãng đường còn lại. Vì mỗi giờ Mã đề 136 Trang 2/3
  3. ô tô đi nhanh hơn xe máy theo dự định là 20km nên hai bố con về đến quê đúng giờ đã định. Tính vận tốc dự định khi hai bố con đi xe máy. Câu 4 (2,0 điểm). Cho tam giác ABC có ba góc nhọn nội tiếp đường tròn (O ; R ), hai đường cao BD và EC cắt nhau tại H . Kẻ đường kính AI của đường tròn tâm O. 1) Chứng minh: Tứ giác BEDC nội tiếp. 2) Chứng minh: AB.BC  2 R.BD 3) Biết N là trung điểm của đoạn thẳng AH , M là giao điểm của hai đoạn thẳng HI và BC . Gọi K , L lần lượt là giao điểm của hai đường thẳng OM và EC , MN và BD . Chứng minh KL vuông góc BD Câu 5 (0,5 điểm). Cho ba số x, y, z dương thỏa mãn x + y + z =. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 3 1 1 1 A= + + . xy + x + y yz + y + z zx + z + x -------------------------------Hết-------------------------------- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Họ và tên thí sinh: ............................................. Số báo danh:........................................................... Cán bộ coi thi 1 (Họ tên và ký): ......................................................................................................... Cán bộ coi thi 2 (Họ tên và ký): ......................................................................................................... Mã đề 136 Trang 3/3
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2