Đề thi thử vào 10 môn Toán năm 2022-2023 có đáp án (Lần 2) - Trường THCS Quỳnh Lập
lượt xem 3
download
‘Đề thi thử vào 10 môn Toán năm 2022-2023 có đáp án (Lần 2) - Trường THCS Quỳnh Lập" là tài liệu tham khảo được TaiLieu.VN sưu tầm để gửi tới các em học sinh đang trong quá trình ôn thi, giúp học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học và nâng cao kĩ năng giải đề thi. Chúc các em học tập và ôn thi hiệu quả!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử vào 10 môn Toán năm 2022-2023 có đáp án (Lần 2) - Trường THCS Quỳnh Lập
- PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10 THPT LẦN 02 TRƯỜNG THCS QUỲNH LẬP Năm học 2022-2023 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn thi: Toán (Đề thi gồm 01 trang) Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề) Câu 1 (2,0 điểm). a) Tính A = 28 – 2 ( 7–1)2 3 x x b) Rút gọn biểu thức sau B = − x − 2 với x > 0 và x ≠ 4 : x −2 x−2 x c) Xác định các hệ số a, b biết của đường thẳng y = ax + b, biết đường thẳng đi qua điểm M(2; –2), cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng –1 Câu 2. (2,0 điểm). a) Giải phương trình 3x2 + x – 5 = 0 b) Cho phương trình x2 – x – 1 = 0 có hai nghiệm phân biệt x1; x2 . Không giải phương trình, hãy tính giá trị biểu thức N = x14 – x12 + x22 – x1 Câu 3. (2,0 điểm). 1. Một phân xưởng theo kế hoạch cần phải sản xuất 630 sản phẩm trong một số ngày. Do mỗi ngày phân xưởng sản xuất vượt mức 5 sản phẩm nên phân xưởng đã hoàn thành kế hoạch sớm hơn quy định 3 ngày. Hỏi theo kế hoạch, mỗi ngày phân xưởng phải sản xuất bao nhiêu sản phẩm? 2. Một chai dung dịch rửa tay khô hình trụ cao 12cm, đường kính đáy bằng 5cm. Tính thể tích chai dung dịch đó? (bỏ qua chiều dày của vỏ chai và lấy π ≈ 3,14) Câu 4 (3,0 điểm). Cho tam giác ABC vuông cân tại A. Đường tròn đường kính AB cắt BC tại D (D khác B). Lấy điểm M bất kì trên AD. Kẻ MH, MI lần lượt vuông góc với AB, AC (H thuộc AB, I thuộc AC) a) Chứng minh: tứ giác BDMH nội tiếp b) Chứng minh ∠MID = ∠MBC c) Kẻ HK vuông góc với ID (K thuộc ID). Chứng minh: K, M, B thẳng hàng và đường thẳng HK luôn đi qua một điểm cố định khi M di động trên AD Câu 5 (1,0 điểm). Giải phương trình: 2 ( x + 1) x + 3 ( 2 x3 + 5 x 2 + 4 x + 1) = 5 x3 − 3x 2 + 8 ---Hết---
- -------- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm ------- HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10 THPT LẦN 02 Câu Nội dung Điểm Tính: A = 28 – 2 ( 7–1)2 1a A = 2 7 – 2( 7 – 1) 0,25 (0,5đ) A=2 7–2 7+2=2 0,25 3 x x Nêu điều kiện và rút gọn các biểu thức sau B = − : x −2 x −2 x−2 x Với x > 0 và x ≠ 4 0,25 3 x 0,25 1b B= − : x x −2 x ( x − 2) x − 2 (1,0đ) 2 x x −2 0,25 B= . x( x − 2 ) 2 2 0,25 B= x Xác định các hệ số a, b biết của đường thẳng y = ax + b, biết đường thẳng đi qua điểm M(2;–2), cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng –1 Do đường thẳng y = ax + b, biết đường thẳng đi qua điểm M(2; –2), cắt trục 1c 2a+b=2 0,25 tung tại điểm có tung độ bằng –1 nên ta có: a.0+b=-1 (0,5đ) 2a-1=-2 -1 a= ⇔ ⇔ 2 b=-1 b=-1 0,25 –1 Vậy: a = ; b = –1 2 Giải phương trình: 3x2 + x – 5 = 0 2a ∆ = 12 - 4.3.(-5) = 1 + 60 = 61 >0 (1,0đ) 0,25 ⇒ Phương trình có hai nghiệm phân biệt
- Câu Nội dung Điểm -1+ 61 -1- 61 x1 = ; x2 = 0,5 6 6 -1+ 61 -1- 61 Vậy: S = ; 0,25 6 6 Cho phương trình: x2 – x – 1 = 0 có hai nghiệm phân biệt x1, x2. Không giải phương trình, hãy tính giá trị biểu thức M = x14 – x12 + x22 – x1 ∆ = 5 > 0 ⇒ phương trình có hai nghiệm phân biệt x1, x2 x1+x2=1 0.25 Áp dụng định lí Vi- ét: x .x =-1 1 2 2b Vì x1, x2 là hai hai nghiệm phân biệt của phương trình nên ta x1 –x1–1=0 2 x12=x1+1 có: x 2–x –1=0 ⇔ x 2=x +1 0,25 (1,0 đ) 2 2 2 2 Ta có: M = x14 – x12 + x22 – x1 = (x12)2 – x12 + x22 – x1 M = (x1+1)2 – (x1+1) + x22 – x1 0,25 M = x12 + 2x1 + 1 – x1 – 1+ x22 – x1 M = x12 + x22 = x1 + 1 + x2 + 1 M = x1 + x2 + 2 = 1 + 2 = 3 0,25 Vậy: M = 3 1. Một phân xưởng theo kế hoạch cần phải sản xuất 630 sản phẩm trong một số ngày. Do mỗi ngày phân xưởng sản xuất vượt mức 5 sản phẩm nên phân xưởng đã hoàn thành kế hoạch sớm hơn quy định 3 ngày. Hỏi theo kế hoạch, mỗi ngày phân xưởng phải sản xuất bao nhiêu sản phẩm? Gọi số sản phẩm mỗi ngày phân xưởng sản xuất theo kế hoạch là x (sản 0,25 3 phẩm); x nguyên dương (2,0đ) Số sản phẩm mỗi ngày phân xưởng sản xuất theo thực tế là x + 5(sản phẩm) 0,25 630 Thời gian phân xưởng hoàn thành theo kế hoạch là (ngày) x 0,25 630 Thời gian phân xưởng hoàn thành theo thực tế là (ngày) x+5 Do phân xưởng đã hoàn thành kế hoạch sớm hơn quy định 3 ngày nên ta có 0,25
- Câu Nội dung Điểm 630 630 phương trình: – =3 x x+5 Giải ra ta được: x1 = 30 (TM); x2 = -35(loại) 0,25 Vậy: số sản phẩm mỗi ngày phân xưởng sản xuất theo kế hoạch là 30 sản 0,25 phẩm 2. Một chai dung dịch rửa tay khô hình trụ cao 12cm, đường kính đáy bằng 5cm. Tính thể tích chai dung dịch đó? (bỏ qua chiều dày của vỏ chai và lấy π ≈ 3,14) Bán kính mặt đáy của chai dung dịch là: r = 5:2 = 2,5 (cm) 0,25 Thể tích của chai dung dịch đó là: 0,25 V = π r2 = (2,5)2.12.π = 75π (cm3) Cho tam giác ABC vuông cân tại A. Đường tròn đường kính AB cắt BC tại D (D khác B). Lấy điểm M bất kì trên AD. Kẻ MH, MI lần lượt vuông góc với AB, AC (H thuộc AB, I thuộc AC) a) Chứng minh: tứ giác MDCI nội tiếp một đường tròn b) Chứng minh ∠MID = ∠MBC c) Kẻ HK vuông góc với ID (K thuộc ID). Chứng minh: K, M, B thẳng hàng và đường thẳng HK luôn đi qua một điểm cố định khi M di động trên AD C D K I M Vẽ hình đúng đến câu a A H O B 0,5 E 4a
- Câu Nội dung Điểm (1,0đ) Ta có: ∠ADB = 900 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn (O)) 0,25 ∠MHB = 900 (gt) Xét tứ giác MDIC có: ∠MDB + ∠MHB = 900 + 900 = 1800 0,5 ⇒ Tứ giác BDMH nội tiếp (tổng hai góc đối bằng 1800) 0,25 Chứng minh được ∆MBC cân tại M ⇒∠MBC = ∠MCB (1) 0,5 4b Chứng minh tứ giác MDCI nội tiếp ⇒∠MID = ∠MCD (góc nội tiếp cùng (1,0đ) chắn cung MD) (2) 0,5 Từ (1) và (2) ⇒∠MID = ∠MBC Chứng minh được: ∠IMH = 900 Ta có: ∠IAH = ∠IKH = ∠IMH = 900 ⇒ A, I, K M, H cùng thuộc đường tròn đường kính IH ⇒ tứ giác AIKM nội tiếp ⇒ ∠AIK + ∠AMK = 1800 (3) Ta có: ∠AIK = ∠AIM + ∠MID = 900 + ∠MID ∠AMB = ∠ADB + ∠MBC = 900 + ∠MBC (góc ngoài của tam giác 4c MBD) (0,5đ) Mà ∠MID = ∠MBC ⇒ ∠AIK = ∠AMB (4) Từ (3) và (4) ⇒ ∠AMB + ∠AMK = 1800 ⇒ ∠BMK = 1800 0,25 ⇒ K, M, B thẳng hàng Vì AIKM là tứ giác nội tiếp ⇒ ∠AIM = ∠AKM = 900 Vì K, M, B thẳng hàng ⇒ ∠AKM = ∠AKB = 900 ⇒ K thuộc (O) Gọi E là giao điểm của KH và (O) Vì AIMH là hình vuông ⇒ ∠AIH = 450 Mà AIKH là tứ giác nội tiếp ⇒ ∠AIH = ∠AKH (góc nội tiếp cùng chắn 0,25 cung AH
- Câu Nội dung Điểm ⇒ ∠AKE = 450 ⇒ số đo cung AE bằng 900 ⇒ E cố định Do đó HK luôn đi qua một điểm E cố định khi M di động trên AD Giải phương trình: 2 ( x + 1) x + 3 ( 2 x3 + 5 x 2 + 4 x + 1) = 5 x3 − 3x 2 + 8 ĐK: x ≥ 0 2 ( x + 1) x + 3 ( 2 x3 + 5 x 2 + 4 x + 1) = 5 x3 − 3 x 2 + 8 5 (1,0đ) ⇔ 2 ( x + 1) x + 3 ( x + 1)2 ( 2 x + 1) − ( x + 1) ( 5 x 2 − 8 x + 8 ) = 0 0,25 ⇔ ( x + 1) 2 x + 3(2 x + 1) − ( 5 x 2 − 8 x + 8 ) = 0 x + 1 = (1) 0 ⇔ 2 x + 3(2 x + 1) − ( 5 x − 8 x + 8 ) = 2 0 (2) Giải (1), ta có: x + 1 = 0 ⇔ x =1 (không thỏa mãn) − 0,25 Giải (2), 2 x + 3(2 x + 1) − ( 5 x 2 − 8 x + 8 ) = 0 0,25 Áp dụng bất đẳng thức Cô-si cho hai số dương (số 3 và số (2x+1)). 2 x ≤ x +1 Ta có: 3 + 2x +1 3(2 x + 1) ≤ =x + 2 2 Khi đó: VT ≤ x+ 1 + x + 2 – 5x2 + 8x – 8 VT ≤ - 5x2 + 10x – 5 = - 5(x – 1)2 ≤ 0 ⇒ VT ≤ 0, mà VP = 0 Dấu “=” xẩy ra ⇔ x = 1 (thỏa mãn) Vậy: S = {1} 0,25 Lưu ý : Nếu học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử vào 10 THPT môn Toán năm 2015-2016 - Trường THPT Văn Khuê
3 p | 203 | 26
-
Bộ đề thi thử vào lớp 10 môn Toán năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT TP.HCM
52 p | 115 | 7
-
Đề thi thử vào 10 môn Toán năm 2023-2024 có đáp án (Lần 1) - Phòng GD&ĐT Diễn Châu
6 p | 14 | 4
-
Đề thi thử vào 10 môn Toán năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Nghĩa Đàn
5 p | 26 | 4
-
Đề thi thử vào 10 môn Toán năm 2022-2023 có đáp án (Lần 1) - Phòng GD&ĐT Yên Lạc
6 p | 8 | 3
-
Đề thi thử vào 10 môn Toán năm 2023-2024 có đáp án - Phòng GD&ĐT Dương Kinh
8 p | 18 | 3
-
Đề thi thử vào 10 môn Toán năm 2021-2022 - Trường THCS Khương Thượng
1 p | 33 | 3
-
Đề thi thử vào 10 môn Toán năm 2022-2023 có đáp án (Lần 2) - Phòng GD&ĐT Quỳ Hợp
5 p | 14 | 2
-
Đề thi thử vào 10 môn Toán năm 2023-2024 có đáp án - Phòng GD&ĐT Cửa Lò
5 p | 8 | 2
-
Đề thi thử vào 10 môn Toán năm 2023-2024 có đáp án (Lần 3) - Phòng GD&ĐT Lạng Giang
9 p | 12 | 2
-
Đề thi thử vào 10 môn Toán năm 2023-2024 có đáp án (Lần 1) - Phòng GD&ĐT Xuân Trường, Nam Định
8 p | 10 | 2
-
Đề thi thử vào 10 môn Toán năm 2023-2024 có đáp án - Phòng GD&ĐT Diễn Thành
4 p | 9 | 2
-
Đề thi thử vào 10 môn Toán lần 2 năm 2021 - Trường ĐH Sư phạm Hà Nội
1 p | 34 | 2
-
Đề thi thử vào 10 môn Toán năm 2021-2022 - Trường THCS Mỹ Đình 2
1 p | 58 | 2
-
Đề thi thử và lớp 10 THPT môn Toán
2 p | 67 | 2
-
Đề thi thử vào 10 môn Toán năm 2023-2024 - Trường THCS Lê Thị Hồng Gấm
1 p | 6 | 2
-
Đề thi thử vào 10 môn Toán lần 3 năm 2021-2022 - Trường THCS Thái Thịnh
1 p | 45 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn