intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử vào lớp 10 môn Toán năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Phúc Đồng

Chia sẻ: Tiết Chí Khiêm | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

38
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo Đề thi thử vào lớp 10 môn Toán năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Phúc Đồng sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn học sinh có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử vào lớp 10 môn Toán năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Phúc Đồng

  1. UBND QUẬN LONG BIÊN MA TRẬN ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10 TRƯỜNG THCS PHÚC ĐỒNG MÔN TOÁN ­ Năm học 2020­2021 Ngày kiểm tra:…./…./2020 (Thời gian làm bài 120 phút không kể thời gian giao   đề) I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: Kiểm tra kiến thức của học sinh về  bài toán rút gọn và các câu hỏi   phụ kèm theo, hệ phương trình bậc nhất hai ẩn, giải bài toán bằng cách lập phương  trình hoặc hệ phương trình, quan hệ giữa parabol và đường thẳng, các kiến thức về  bất đẳng thức, bất phương trình, các kiến thức về   đường tròn, các loại góc với   đường tròn, hình học không gian và bài toán thực tế. 2. Kĩ năng: Kiểm tra kĩ năng giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn số, giải bài toán  bằng cách lập phương trình hoặc hệ  phương trình, các kĩ năng chứng minh hình, kĩ   năng tính toán thể tích một số hình khôn gian.. 3. Thái độ: Đánh giá sự cẩn thận, chính xác khi giải toán, trình bày lời giải bài toán  và trình bày bài chứng minh hình * Phát triển năng lực: Tư duy logic, khái quát hóa, nghiên cứu và giải quyết vấn đề II. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA          Chủ đề Nhận biết Vận dụng  Thông hiểu Tổng Mức độ  Vận dụng thấp Vận dụng cao Chủ đề 1: Nhận biết được Hiểu   được   các  Vận   dụng  Rút gọn  cách  tính   giá   trị bước   trong   bài  được   các   kiến  biểu thức và  của   một   biểu toán   rút   gọn   và  thức   về   bất  các câu hỏi  thức rút   gọn   được  phương   trình,  phụ kèm  biểu thức max, min.  theo Số câu                        1                       1                      1             3 Câu số Bài 1 câu 1 Bài 1 câu 2 Bài 1 câu 3 Số điểm                  0,5                    1,0               0,5           2,0 Chủ đề 2: 1.   Hiểu   được Vận dụng được  Phương  cách   giải   hệ nội dung định lý  trình và hệ  phương trình. Vi­ét và quan hệ  phương  2.Hiểu   được giữa pa ra bol và  trình quan hệ giữa đường thẳng pa   ra   bol   và  đường thẳng Số câu                        2                       1              3 Câu số 1. Bài 3 câu 1 Bài 3 câu 2b 2. Bài 3 câu 2a
  2. Số điểm                   1,5                   0,5           2,0 Chủ đề 3: Nhận biết  cách Hiểu   được   cách  Giải bài toán  gọi   ẩn   và   đặt giải   bài   toán  bằng cách  điều   kiện   cho bằng   cách   lập  lập phương  ẩn,   biểu   diễn hệ  pt và phương  trình hoặc   các   đại   lượng trình   giải   quyết  khác qua ẩn. các vấn đề  thực  hệ phương  tế. trình Số câu                                                   1              1 Câu số Bài 2 câu 1 Số điểm                    0,5                 1,0           1,5 Chủ đề 4: Vận   dụng  Bất phương  được   các   kiến  trình thức   về   bất  phương   trình,  max, min Số câu                      1              1 Câu số Bài 5 Số điểm               0,5           0,5 Chủ đề 5: Hiểu   được   các Vận   dụng   các  Đường tròn  kiến   thức   về kiến   thức   về  các   dấu   hiệu đường   tròn   để  của  tứ giác nội giải   quyết   các  tiếp   ,góc   nội bài   toán   toán  tiếp,   tam   giác học  đồng dạng  Số câu                2                       2              4 Câu số Bài 4 câu 1,2 Bài 4 câu 3,4 Số điểm                 2,0            1,0           3,0 Chủ đề 6. Hiểu   được Vận   dụng   kiến  Hình học  cách   tính   thể thức   về   hình  không gian tích   của   khối không   gian   giải  trụ  quyết   vấn   đề  liên   môn   đơn  giản Số câu                    1              1 Câu số Bài 2 câu 2           1,0 Số điểm                0,5 0,5 Tổng Số câu 1 7 3 2 13 Số điểm   1,0                 6,0 2,0           1,0                    10,0 Tỉ lệ % 10%              60%              20%            10% 100%
  3. UBND QUẬN LONG BIÊN ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10 TRƯỜNG THCS PHÚC ĐỒNG MÔN TOÁN ­ Năm học 2020­2021 Ngày kiểm tra:…./…./2020 (Thời gian làm bài 120 phút không kể thời gian giao   đề) 2 x x 3x + 3 x +1 Bài I(2điểm).Cho hai biểu thức P = + - và Q = x +3 x - 3 x- 9 x- 3 với x ᄈ 0, x ᄈ 9 1) Tính giá trị của Q tại x = 36. P 2) Rút gọn P và tính M = . Q 3) Tìm giá trị nhỏ nhất của M Bài II (2,5điểm). 1) Giải bài toán bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình Hai người thợ  cùng làm chung một công việc sau 3 giờ  36 phút thì xong. Nếu mỗi   người làm một mình thì người thứ  nhất hoàn thành công việc chậm hơn người thứ  hai là 3 giờ.Hỏi nếu làm một mình thì mỗi người phải làm trong bao nhiêu giờ  để  xong việc? 2) Có hai lọ thủy tinh hình trụ, lọ thứ nhất phía bên trong có đường kính đáy là 30cm,   chiều cao 20cm, đựng đầy nước. Lọ  thứ  hai bên trong có đường kính đáy là 40cm,   chiều cao 12cm. Hỏi nếu đổ hết nước từ trong lọ thứ nhất sang lọ thứ hai nước có bị  tràn ra ngoài không? Tại sao? (Lấy  Bài III (2điểm). 4x − 3 x+ y = 5 1) Giải hệ phương trình 15 − 9 y x + 3y = 14 2) Cho đường thẳng d: y = ­ mx + m + 1 và Parabol (P):  y = x 2 . a) Tìm tọa độ giao điểm của d và (P) khi m = 2. b) Tìm các giá trị của m để d cắt (P) tại hai điểm phân biệt có hoành độ x1 , x2 sao  cho x1 + x2 2 < 2 . 2 Bài IV ( 3,0 điểm)  Cho đường tròn tâm O và một dây cung AB. Từ điểm chính giữa P của cung lớn AB  kẻ đường kính PQ, cắt dây AB tại D. Gọi M là một điểm bất kì trên cung lớn AB,  QM cắt AB tại I, PM cắt AB tại C 1) Chứng minh tứ giác DIMP là tứ giác nội tiếp 2) Chứng minh CM.CP=CI.CD 
  4. 3) Gọi N là giao điểm của đường tròn tâm O và đoạn thẳng CQ.Chứng minh PN, QI,  AB đồng qui. 4) Xác định vị trí của điểm M trên cung lớn AB để tích IM.IQ đạt giá trị lớn nhất. Bài V (0,5 điểm) 1 1 Cho hai số dương a và b thỏa mãn  + = 2 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức a b 1 1 P= + 4 a + b + 2ab b + a + 2ba 2 4 2 2 2 ………………………….Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm…………………… ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM ĐỀ THI THỬ VÀO 10 TT Đápán Điểm Bài I 1) 7 0,5 Tính ra kết quả  Q=  (2điểm) 3 2 - 3 x- 3 0,5 Rút gọn được P = ( x- 3 )( ) x +3 -3 0,5 Và      M = x +3 3 -3 M= x +3 0,5 Tìm được giá trị nhỏ nhất của M = ­1 khi x = 0 Bài II 1) Gọi thời gian người 1làm một mình để xong việc là x, x> 0,25 ( 2,5  18 ( h) điểm) 5 Thời gian người 2 làm một mình để xong việc là x ­ 3 (h)  1 1 5 0,5 Lập luận để có PT  + = x x - 3 18 Giải phương trình  tìm được x = 9; x=1,2 0,5 Kết luận 0,25 2) Tính được V trụ 1=14130 (cm3) 0,5 Tính được V trụ 2=15072 (cm3) Lập luận được khi đổ nước từ lọ thứ nhất sang lọ thứ 2 thì  0,5 nước không bị tràn vì thể tích của lọ thứ hai lớn hơn thể tích  của lọ thứ 1 Bài III 1) Tìm được nghiệm của hệ phương trình (x;y) =(12;­3) 0,75 (2  điểm) a) Khi m = 2 thì tọa độ giao điểm là (­3;9) và (1;1) 0,5 2 b)  Phương trình hoành độ giao điểm x 2 + mx - ( m + 1) = 0 Khi đó phương trình  có hai nghiệm phân biệt 0,25 x1 = 1; x2 = - m - 1 0,5
  5. Kết luận được x12 + x2 2 < 2 � - 2 < m < 0 Bài IV 1 Vẽ hình chính xác đến câu a  0,25 (3  Q N điểm) D A C I B O M P Chứng minh được  PDI ᄈ = 900 và  PMI ᄈ = 900 0,5 Chỉ ra  PDI ᄈ ᄈ + PMI = 900 + 900 = 1800 và kết luận tứ giác nội tiếp 0,25 2 Chứng minh được  CMI : CDP 0,5 Suy ra được MC.CP=CI.CD 0,5 3 Chứng minh được P,I,N thẳng hàng 0,25 Chứng minh PN, QI, AB đồng qui 0,25 4 Chứng minh được IQ.IM=IA.IB 0.25 ( IA + IB ) 2 AB 2 Lập luận được  IA.IB = không đổi 4 4 Lập luận được điểm M trùng với điểm P 0,25 Bài V  1 1 a+b ab 1 0,25  Từ  giả thiết  + = 2 => = 2 � 2ab = a + b �� 2 ab (0,5  a b ab a+b 2 điểm) Áp dụng BĐT cô si với 2 số dương ta có  a 4 + b 2 �� 2 a 4b 2 a 4 + b 2 + 2ab 2 �2a 2b + 2ab 2 b 4 + a 2 �� 2 b4 a 2 b 4 + a 2 + 2a 2b �2ab 2 + 2a 2b 0.25 1 1 1 1 1 => P = + 4 + a + b + 2ab b + a + 2ba 2 4 22 2 2a b + 2ab 2ab + 2a 2b 2 2 2 2 1 Dấu “=” xảy ra a=b= 2 1 1 Max P=  a=b= 2 2 Lưu ý học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa BAN GIÁM HIỆU  TM. NHÓM TOÁN 9            Tổ/Nhóm trưởng
  6.   Nguyễn Thị Bích Hồng         Nguyễn Thị Thanh Hằng
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0