Đề thi thử vào lớp 10 môn Toán năm 2022-2023 có đáp án - Cụm các trường THCS Nguyễn Trường Tộ, Thái Thịnh Lãng Thượng, Láng Hạ
lượt xem 2
download
Thông qua việc giải trực tiếp trên “Đề thi thử vào lớp 10 môn Toán năm 2022-2023 có đáp án - Cụm các trường THCS Nguyễn Trường Tộ, Thái Thịnh Lãng Thượng, Láng Hạ” các em sẽ nắm vững nội dung bài học, rèn luyện kỹ năng giải đề, hãy tham khảo và ôn thi thật tốt nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử vào lớp 10 môn Toán năm 2022-2023 có đáp án - Cụm các trường THCS Nguyễn Trường Tộ, Thái Thịnh Lãng Thượng, Láng Hạ
- CỤM CÁC TRƯỜNG THCS ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10 THPT NGUYỄN TRƯỜNG TỘ, THÁI THỊNH NĂM HỌC 2022 – 2023 LÁNG THƯỢNG, LÁNG HẠ Môn thi: TOÁN ĐỀ CHÍNH THỨC Ngày thi: 11/5/2022 Thời gian làm bài: 120 phút Bài I (2,0 điểm) x 1 x x 6 Cho hai biểu thức A và B với x 0, x 4. x 2 x 2 2 x x4 1) Tính giá trị của biểu thức A khi x 49. x 2 2) Chứng minh B . x 2 3) Tìm tất cả giá trị của x để biểu thức P A.B có giá trị âm. Bài II (2,0 điểm) 1) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình: Khôi đi xe đạp từ nhà đến trường trên quãng đường dài 4km . Khi đi từ trường về nhà vẫn trên con đường đó, Khôi đạp xe với vận tốc trung bình lớn hơn vận tốc trung bình lúc đi là 2km / h . Tổng thời gian đạp xe cả đi và về của Khôi là 44 phút. Tính vận tốc đạp xe trung bình của Khôi lúc đi từ nhà đến trường. 2) Một khúc gỗ hình trụ có bán kính đáy 15cm và diện tích xung quanh của khúc gỗ là 2400 m2 . Tính chiều cao của hình trụ. Bài III (2,5 điểm) x 3 y 5 2 1) Giải hệ phương trình 3 x 3 2 y 5 1 2) Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho parabol P : y x 2 và đường thẳng d : y mx 3. a) Chứng minh với mọi giá trị của m, đường thẳng d luôn cắt parabol P tại hai điểm phân biệt có hoành độ x1 , x2 . b) Tìm m để x12 4 mx2 . Bài IV (3,0 điểm). Từ điểm M cố định nằm ngoài đường tròn O , kẻ hai tiếp tuyến MA, MB với đường tròn O ( A, B là hai tiếp điểm). Một đường thẳng d thay đổi đi qua M , cắt đường tròn O tại hai điểm N , P sao cho MN MP . Gọi K là trung điểm của NP . 1) Chứng minh năm điểm A, M , B, O, K cùng thuộc một đường tròn. 2) Chứng minh KM là tia phân giác của góc AKB . 3) Tia BK cắt đường tròn O tại điểm thứ hai là Q . Xác định vị trí của đường thẳng d để diện tích tam giác MPQ đạt giá trị lớn nhất. Bài V (0,5 điểm). Cho a, b, c là các số thực không âm thỏa mãn a b c 3 . Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của biểu thức K a 3 bc b 3 ac c 3ab . …………..……. Hết ………………… Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Họ và tên thí sinh: ………………………………….......... Số báo danh: ..................................................... Họ, tên và chữ kí của cán bộ coi thi số 1: Họ, tên và chữ kí của cán bộ coi thi số 2:
- CỤM CÁC TRƯỜNG THCS KỲ THI THỬ VÀO LỚP 10 THPT NGUYỄN TRƯỜNG TỘ, THÁI THỊNH NĂM HỌC 2022 – 2023 LÁNG THƯỢNG, LÁNG HẠ Môn thi: TOÁN ĐỀ CHÍNH THỨC Ngày thi: 11/5/2022 Thời gian làm bài: 120 phút HƯỚNG DẪN CHẤM CHO ĐỀ CHÍNH THỨC (gồm 04 trang) HƯỚNG DẪN CHUNG +) Điểm toàn bài để lẻ đến 0,25. +) Các cách làm khác nếu đúng vẫn cho điểm tương ứng với biểu điểm của hướng dẫn chấm. +) Các tình huống phát sinh trong quá trình chấm do Hội đồng chấm thi quy định, thống nhất bằng biên bản. Bài Ý Đáp án Điểm Tính giá trị của biểu thức A khi x 49. 0,5 Thay x 49. (TMĐK) vào biểu thức A. 0,25 1) 49 7 Tính được A 0,25 49 2 9 x 2 Chứng minh B . 1,0 x 2 B 1 x 2 x 8 x 2 x x 2 x 6 0,25 x 2 2 x x4 x 2 x 2 x 2 x2 x x 6 Bài I 2) x 2 x 2 0,25 2,0 điểm x4 x 4 x 2 x 2 0,25 2 x 2 x 2 0,25 x 2 x 2 x 2 Tìm tất cả giá trị của x để biểu thức P A.B có giá trị âm. 0,5 x P A.B . Nhận xét x 0 x 0; x 4. 0,25 x 2 Với x 0 thì P 0 (loại) x 0 0,25 P0 0 x 4 (TMĐKXĐ) x 2 0 Tính vận tốc đạp xe trung bình của Khôi lúc đi từ nhà đến trường. 1,5 Gọi vận tốc đạp xe trung bình của Khôi lúc đi từ nhà đến trường là x ( km / h, x 0 ). 0,25 Bài II 4 2,0 điểm 1) Lập luận để có thời gian đạp xe của Khôi lúc đi từ nhà đến trường là h . x Lập luận để có vận tốc đạp xe trung bình của Khôi lúc đi từ trường về nhà là 0,5 x 2 km / h . Trang 1/4
- 4 Thời gian đạp xe của Khôi lúc đi từ trường về nhà là h . x2 4 4 11 Lập luận để có phương trình . 0,25 x x 2 15 12 Giải phương trình tìm được x 10 hoặc x . 0,25 11 Đối chiếu điều kiện và thử lại: 0,25 Vậy vận tốc đạp xe trung bình của Khôi lúc đi từ nhà đến trường là 10km / h . Tính chiều cao của hình trụ. 0,5 Gọi h là chiều cao của khúc gỗ hình trụ. Theo công thức tính diện tích xung quanh S xq 0,25 của hình trụ ta có: S xq 2 rh h 2) 2 r 2400 Từ đó: h 80 cm . 2.15. 0,25 Vậy chiều cao của hình trụ là 80cm. x 3 y 5 2 Giải hệ phương trình 1,0 3 x 3 2 y 5 1 ĐKXĐ: x 3; y 5. 0,25 1) a b 2 Đặt x 3 a; y 5 b . Hệ phương trình trở thành 0,25 3a 2b 1 a 1 x 3 1 Giải hệ phương trình tìm được . Hệ phương trình ban đầu 0,25 b 1 y 5 1 x 4 . Đối chiếu ĐKXĐ và kết luận: Tập nghiệm của hệ là S 4; 6 . 0,25 y 6 2) a) Chứng minh với mọi giá trị của m, đường thẳng d luôn cắt parabol P tại hai 0,75 Bài III điểm phân biệt có hoành độ x1 , x2 . 2,5 điểm Phương trình hoành độ giao điểm của đường thẳng (d ) và parabol (P ) : 0,25 x 2 mx 3 x 2 mx 3 0 (1). Ta có: a.c 1. 3 0 nên phương trình 1 luôn có 2 nghiệm phân biệt x1 , x2 trái dấu. 0,25 Vậy với mọi giá trị của m, đường thẳng d luôn cắt parabol P tại hai điểm phân 0,25 biệt có hoành độ x1 , x2 . b) Tìm m để x12 4 mx2 . 0,75 x1 x2 m Theo định lý Vi-et, có: x1 x2 3 0,25 Vì x1 , x2 là nghiệm của phương trình 1 . Suy ra: x12 mx1 3 . Trang 2/4
- Ta có: x12 4 mx2 mx1 3 4 mx2 m x1 x2 1 0,25 m2 1 m 1 0,25 Vậy m 1 thỏa mãn yêu cầu bài toán. Từ điểm M cố định nằm ngoài đường tròn O , kẻ hai tiếp tuyến MA, MB với đường tròn O ( A, B là hai tiếp điểm). Một đường thẳng d thay đổi đi qua M , cắt đường 3 tròn O tại hai điểm N , P sao cho MN MP . Gọi K là trung điểm của NP 0,25 Chứng minh năm điểm A, M , B, O, K cùng thuộc một đường tròn. 1,25 Bài IV 3,0 điểm 0,25 Nêu được MAO 90, MBO 90, OKM 90 Tứ giác OKMB có OKM MBO 1800 và OKM , MBO ở vị trí đối nhau. 1) OKMB là tứ giác nội tiếp. 0,5 Suy ra: 4 điểm O, K , M , B cùng thuộc một đường tròn. (1) Chứng minh tương tự: OAMB là tứ giác nội tiếp. 0,25 Suy ra: 4 điểm O, A, M , B cùng thuộc một đường tròn. (2) Từ 1 và 2 suy ra: 5 điểm A, M , B, O, K cùng thuộc một đường tròn. 0,25 Chứng minh KM là tia phân giác của góc AKB . 1 AKOM là tứ giác nội tiếp nên AKM AOM (3) 0,25 Từ 1 suy ra: BKM BOM 4 0,25 2) Mà AOM BOM 5 0,25 Từ 3 , 4 , 5 suy ra: AKM BKM 0,25 Dẫn tới KM là tia phân giác của góc AKB . Tia BK cắt đường tròn O tại điểm thứ hai là Q . Xác định vị trí của đường thẳng 3) 0,5 d để diện tích tam giác MPQ đạt giá trị lớn nhất. Trang 3/4
- 1 Dễ chứng minh AQB AOB MOB MKB , suy ra AQ / / MP . 2 1 0,25 SQMP SAMP AM .PJ . 2 ( J là hình chiếu vuông góc của P lên AM ) S AMB đạt GTLN PJ max . Với P (O) , điều này đạt được PJ 2 R P P ' ( P ' đối xứng với A qua O ) 0,25 Vậy SMQP max P P '. Tức là đường thẳng d đi qua M và P ' . Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của biểu thức 0,5 K a 3 bc b 3 ac c 3 ab. GTNN: Ta có: a, b, c 0 . Suy ra: 0,25 K a 3 bc b 3 ac c 3 ab a 3 b 3 c 3 a b c 3 3 3 MinK 3 3 , K min chẳng hạn khi a b 0, c 3. GTLN: Ta có: 3 a b c 3 abc abc 1. 3 Bài V Áp dụng bất đẳng thức Cauchy: 0,5 điểm 1 1 4a 3a abc 7a abc a 3 bc 2 a 3a abc 2 2 2 4 7b abc Chứng minh tương tự: b 3 ac 4 0,25 7c abc c 3 ab 4 7 a b c 3abc 7.3 3 Suy ra: K 6 4 4 Max K 6 , K max khi a b c 1 . ……………..Hết………….. Trang 4/4
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử vào lớp 10 THPT năm 2018-2019 môn Toán - THCS Mạc Đĩnh Chi
8 p | 954 | 51
-
43 đề thi thử vào lớp 10 môn Toán năm 2021-2022
109 p | 248 | 21
-
Đề thi thử vào lớp 10 THPT năm 2018-2019 môn Toán - Phòng GD&ĐT Hải Hậu
5 p | 419 | 20
-
Bộ 16 đề thi thử vào lớp 10 THPT lần 2 môn Tiếng Anh năm 2020
46 p | 136 | 19
-
Đề thi thử vào lớp 10 THPT năm 2018-2019 môn Toán - THCS Nhân Chính
7 p | 311 | 19
-
Bộ 15 đề thi thử vào lớp 10 THPT lần 2 môn Ngữ văn năm 2020
17 p | 182 | 16
-
Đề thi thử vào lớp 10 THPT năm 2018-2019 môn Toán - THCS&THPT Lương Thế Vinh
1 p | 597 | 15
-
Đề thi thử vào lớp 10 THPT năm 2018 môn Toán - THCS Sơn Tây
7 p | 280 | 14
-
Bộ 20 đề thi thử vào lớp 10 THPT lần 2 môn Toán năm 2020
21 p | 147 | 14
-
Đề thi thử vào lớp 10 môn Ngữ văn năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Yên Lạc (Lần 2)
7 p | 355 | 6
-
Đề thi thử vào lớp 10 môn tổ hợp năm 2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT Yên Lạc (Lần 1)
5 p | 111 | 5
-
Đề thi thử vào lớp 10 THPT môn Toán năm 2014
4 p | 98 | 5
-
36 đề thi thử vào lớp 10 môn Ngữ văn năm 2020-2021
161 p | 76 | 4
-
Đề thi thử vào lớp 10 THPT môn Toán năm 2020-2021 - Phòng GD&ĐT huyện Gia Lâm
1 p | 78 | 3
-
Đề thi thử vào lớp 10 môn Ngữ văn năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ngĩa Đức
4 p | 177 | 3
-
Đề thi thử vào lớp 10 môn tổ hợp năm 2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT Yên Lạc (Lần 2)
5 p | 97 | 3
-
Đề thi thử vào lớp 10 môn tổ hợp năm 2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT Yên Lạc (Lần 3)
5 p | 70 | 3
-
Đề thi thử vào lớp 10 môn tổ hợp năm 2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT Yên Lạc (Lần 4)
5 p | 81 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn