Đề thi thử vào lớp 10 môn Toán năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Quốc Oai
lượt xem 4
download
Nhằm giúp các bạn học sinh đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn “Đề thi thử vào lớp 10 môn Toán năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Quốc Oai ” để ôn tập nắm vững kiến thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử vào lớp 10 môn Toán năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Quốc Oai
- PHÒNG GD&ĐT QUỐC OAI ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10 - LẦN 2 Năm học 2022 - 2023 MÔN: TOÁN Thời gian: 120 phút (không kể thời gian giao đề) Bài 1 (2 điểm). Cho hai biểu thức: x −1 2 x x +2 6 x -8 A= và B = - + với x ≥ 0; x ≠ 4; x ≠ 9 x −3 x -2 x - 3 x - 5 x +6 a. Tính giá trị của A khi x = 16 x +2 b. Chứng minh B = x - 3 1 c. Cho P = A : B. Tìm x để P < 2 Bài 2 (2,5 điểm) 1. Giải bài toán bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình: Một cơ sở sản xuất lập kế hoạch làm 600 sản phẩm trong một thời gian nhất định. Do cải tiến kĩ thuật, năng suất mỗi ngày tăng 10 sản phẩm. Vì thế không những hoàn thành sớm kế hoạch 1 ngày, mà còn vượt mức 100 sản phẩm. Hỏi theo kế hoạch mỗi ngày phải làm bao nhiêu sản phẩm. 2. Một chiếc thùng hình trụ có đường kính đáy là 40cm được đựng đầy nước. Sau khi múc ra 30 lít nước thì còn lại 2/3 thùng. Tính chiều cao của thùng (lấy π = 3,14 và làm tròn đến đơn vị cm). Bài 3: (2 điểm) 1 x + 2 + =3 y −1 1. Giải hệ phương trình: 2 x + 2 - 3 = 1 y −1 2. Trong mặt phẳng tọa độ, cho Parabol (P): y = x2 và đường thẳng (d): y = 2(m – 1)x – m2 + 3 (với m là tham số) a. Tìm m để (d) tiếp xúc với (P). Khi đó tìm tọa độ tiếp điểm. b. Tìm m để (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt có hoành độ thỏa mãn: x12 + x22 – 2x1x2 = 8 Bài 4 (3 điểm) Cho (O, R) đường kính AC, kẻ tiếp tuyến Ax. Trên tia Ax lấy điểm M, kẻ tiếp tuyến MB với đường tròn. MC cắt đường tròn tại D. AB cắt MO tại H. a/ Chứng minh tứ giác AMBO nội tiếp và MB2 = MH.MO b/ Chứng minh: MC.MD = MH.MO. Từ đó suy ra tứ giác COHD nội tiếp. c/ Gọi I là giao điểm của BD với OM; K là giao điểm của AB với CD. Chứng minh ba đường thẳng MB, HC, IK đồng quy 1 Bài 5 (0,5 điểm Giải phương trình sau: x 2 + 2 x x − = 3x + 1 x
- PHÒNG GD & ĐT QUỐC OAI KỲ THI THỬ VÀO LỚP 10 NĂM HỌC 2022-2023 HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LẦN 2 Nội dung Điể Câu Phần m Với x = 16 (TMĐK) thay vào biểu thức A ta được: 0,25 a Tính đúng A = 3 , KL: 0,25 ĐKXĐ: x ≥ 0; x ≠ 4 2 x x +2 6 x −8 B= - + x −2 x -3 x - 5 x + 6 2 x x +2 6 x −8 = - + x −2 x -3 ( x −2 )( x -3 ) = 2 x ( x -3 − ) ( x + 2)( x − 2) + 6 x −8 ( x − 2)( x - 3) 0,25 b 2x − 6 x − x + 4 + 6 x − 8 x−4 = ( )( ) = x −2 x -3 ( x −2 )( x -3 ) 0,25 = ( x −2 )( x +2 ) = x +2 ( x − 2 )( x - 3) 1 0,25 x −3 (2đ) x +2 0,25 KL: B = x −3 ĐKXĐ: x ≥ 0; x ≠ 4; x ≠ 9 x − 1 x +2 x − 1 x -3 x −1 P = A:B = : = . = x −3 x −3 x −3 x +2 x +2 1 x −1 1 x −1 1 P< ⇔ < ⇔ -
- x −4 Nên để < 0 thì x − 4 < 0 ⇒ x < 4 ⇒ x < 16 2 ( x +2 ) 1 0,25 Vậy 0 ≤ x < 16 và x ≠ 4 ; x ≠ 9 thì P < 2 Gọi năng suất dự kiến là x (sp/ngày, x>0) 0,5 Thì năng suất thực tế là: x + 10 (sp/ngày) 600 Theo dự định, mỗi ngày làm được (sp) 0,25 x 700 Thực tế mỗi ngày làm được (sp) x + 10 Theo bài ra ta có phương trình: 0,25 600 700 1 - =1 x x + 10 ⇔ 600(x+10) – 700x = x(x+10) 2 ⇔ 600x + 6000 – 700x = x2 + 10x 0,25 (2,5đ ⇔ x2 + 110x – 6000 = 0 ) Giải PT được: x1 = 40 (tmđk); x2 = -150 (loại) 0,5 Vậy theo dự định mỗi ngày phải làm 40 (sp) 0,25 Đổi 40cm = 4dm Bán kính đáy là: 4:2 = 2dm 0,25 Thể tích thùng là: 30.3 = 90 lít 2 V 90 Từ công thức: V = π.R2.h => h = = 7,1 (dm) = 71cm 0,25 πR 2 3,14.4 Vậy chiều cao thùng là 71(cm) 1 x + 2 + =3 y −1 Đkxđ: x ≥ - 2; y ≠ 1 2 x + 2 - 3 = 1 y −1 x+2 = a Đặt 1 = b (a ≥ 0) y −1 3 3.1 0,75 (2đ) a + b = 3 2a + 2b = 6 đ Hệ pt ⇔ ⇔ 2a - 3b = 1 2a - 3b = 1 0,25 5b = 5 a = 2 ⇔ ⇔ (tm) a + b = 3 b = 1 x+2 = 2 x+2 = 4 x = 2 Thay ẩn: 1 = 1 ⇔ ⇔ (tm) 0,25 y −1 y-1 = 1 y = 2
- Vậy hệ pt đã cho có nghiệm duy nhất: (x , y) = (2; 2) 0,25 Xét phương trình hoành độ giao điểm của (d) và (P): x2 = 2(m-1)x - m2 + 3 ⇔ x2 - 2(m-1)x + m2 - 3 = 0 (*) 0,25 3.2 ∆ ' = m - 2m + 1 – m + 3 = 0 = – 2m + 4 2 2 (a) Để (d) tiếp xúc với (P) thì phương trình (*) có nghiệm kép 0,5 ⇔ -2m + 4 = 0 ⇔ -2m = -4 ⇔ m = 2 đ Khi đó: x1 = x2 = m – 1 = 2 – 1 = 1 => y = 1 => A(1; 1) 0,25 Vậy với m = 2 thì (d) tiếp xúc (P). Khi đó tọa độ tiếp điểm là: A(1; 1) Xét phương trình hoành độ giao điểm của (d) và (P): x2 - 2(m-1)x + m2 - 3 = 0 (*) ∆ ' = – 2m + 4 Để (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt thì pt (*) có hai nghiệm phân 0.25 biệt ⇔ ∆ ' > 0 ⇔ -2m + 4 > 0 ⇔ -2m > -4 ⇔ m < 2 Theo Vi-et: 3.2 x1 + x2 = 2(m − 1) (b) x1 x= 2 m2 − 3 0,75 Theo bài: x12 + x22 –2 x1x2 = 8 đ ⇔ (x1 + x2)2 – 2x1x2 – 2x1x2 = 8 ⇔ (x1 + x2)2 – 4x1x2 = 8 0.25 ⇔ [2(m - 1)]2 – 4(m2 – 3) = 8 ⇔ 4m2 - 8m + 4 – 4m2 +12 = 8 ⇔ - 8m = -8 m = 1 (tmđk) 0,25 KL: x M D B H 4 (3đ) A C O a Vẽ hình đúng đến câu a 0,25 • Vì MA, MB là các tiếp tuyến của (O) nên = 900 ; MBO MAO = 900 0,25 Xét tứ giác BHIM có: + MBO MAO = 1800 Mà hai góc ở vị trí đối diện
- Vậy tứ giác MAOB nội tiếp 0,25 • Theo tc tiếp tuyến cắt nhau ta có: MA = MB Lại có: OA = OB = R =>OM là đường trung trực của AB ⇒ OM ⊥ AB 0,25 Áp dụng HTL trong tam giác MOB ta có: MB2 = MH.MO 0,25 = MBD • Xét trong (O) ta có: MCB (góc nt và góc tạo bởi tt và dây chắn chắn cung BD) Xét ∆ MBD và ∆ MCB có: là góc chung M 0,25 = MBD MCB (cm trên) ∆ MBD ∆ MCB (g-g) MB MC ⇒ = => MB2 = MC.MD MD MB Mà MB2 = MH.MO => MC.MD = MH.MO 0,25 b MD MO ⇒ = MH MC • Xét ∆ MDH và ∆ MOC có: là góc chung M MD MO = 0,25 MH MC ∆ MDH ∆ MOC (c-g-c) = MCO MHD + DHO Mà MHD = 1800 ⇒ DHO + DCO= 1800 Tứ giác DHOC nội tiếp (tổng hai góc đối bằng 1800) 0,25 M I D B K H C A O c S = ACD Xét trong (O) ta có: ABD (góc nt chắn cung AD) = DHI Mà ACD = DHI ⇒ ABD + DHB Lại có: DHI = 900 ⇒ HBD + DHB = 900 ⇒ HD ⊥ BI Áp dụng htl trong tam giác BHI ta có: IH2 = ID.IB (1) 0.25
- = DCB Mặt khác: ⇒ IMD (slt) = MBD Mà DCB ⇒ IMD = IBM Xét ∆ IMD và ∆ IBM có: I là góc chung = IBM IMD (cm trên) ∆ IMD ∆ IBM (g-g) IM IB ⇒ = => IM2 = DB.IB (2) ID IM 0.25 Từ (1) và (2) => IH = IM Gọi S là giao điểm của MB và HC Tứ giác MBCH là hình thang do BC // MH (cùng vuông góc với AC) Xét hình thang MBCH có: S là giao điểm hai cạnh bên; K là giao điểm hai đường chéo; I là trung điểm cạnh đáy S, K, I thẳng hàng (bổ đề hình thang) 0,25 Vậy ba đường thẳng: MB, HC, IK đồng quy tại S. 1 x2 + 2x x − = 3x + 1 x Điều kiện: −1 ≤ x < 0, x ≥ 1 Vì x ≠ 0 nên chia cả hai vế cho x ta được: 1 1 1 1 x+2 x− =3 + ⇔ x - + 2 x − − 3 = 0 x x x x 0,25 1 Đặt x − = t ≥ 0 , pt ⇔ t2 + 2t – 3 = 0 5 x (0,5) Giải pt được t = 1(tm); t = -3 (loại) 1 1 t = 1 ⇔ x− = 1 ⇔ x - = 1 ⇔ x2 – x – 1 = 0 x x 1+ 5 ⇔ x1 = (tm) 0,25 2 1- 5 x1 = (tm) 2 KL: Ghi chú: Học sinh làm cách khác đúng chấm điểm tương đương.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử vào lớp 10 THPT năm 2018-2019 môn Toán - THCS Mạc Đĩnh Chi
8 p | 954 | 51
-
43 đề thi thử vào lớp 10 môn Toán năm 2021-2022
109 p | 248 | 21
-
Đề thi thử vào lớp 10 THPT năm 2018-2019 môn Toán - Phòng GD&ĐT Hải Hậu
5 p | 419 | 20
-
Bộ 16 đề thi thử vào lớp 10 THPT lần 2 môn Tiếng Anh năm 2020
46 p | 136 | 19
-
Đề thi thử vào lớp 10 THPT năm 2018-2019 môn Toán - THCS Nhân Chính
7 p | 311 | 19
-
Bộ 15 đề thi thử vào lớp 10 THPT lần 2 môn Ngữ văn năm 2020
17 p | 182 | 16
-
Đề thi thử vào lớp 10 THPT năm 2018-2019 môn Toán - THCS&THPT Lương Thế Vinh
1 p | 597 | 15
-
Đề thi thử vào lớp 10 THPT năm 2018 môn Toán - THCS Sơn Tây
7 p | 280 | 14
-
Bộ 20 đề thi thử vào lớp 10 THPT lần 2 môn Toán năm 2020
21 p | 146 | 14
-
Đề thi thử vào lớp 10 môn Ngữ văn năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Yên Lạc (Lần 2)
7 p | 355 | 6
-
Đề thi thử vào lớp 10 môn tổ hợp năm 2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT Yên Lạc (Lần 1)
5 p | 111 | 5
-
Đề thi thử vào lớp 10 THPT môn Toán năm 2014
4 p | 97 | 5
-
36 đề thi thử vào lớp 10 môn Ngữ văn năm 2020-2021
161 p | 76 | 4
-
Đề thi thử vào lớp 10 THPT môn Toán năm 2020-2021 - Phòng GD&ĐT huyện Gia Lâm
1 p | 78 | 3
-
Đề thi thử vào lớp 10 môn Ngữ văn năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ngĩa Đức
4 p | 176 | 3
-
Đề thi thử vào lớp 10 môn tổ hợp năm 2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT Yên Lạc (Lần 2)
5 p | 97 | 3
-
Đề thi thử vào lớp 10 môn tổ hợp năm 2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT Yên Lạc (Lần 3)
5 p | 70 | 3
-
Đề thi thử vào lớp 10 môn tổ hợp năm 2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT Yên Lạc (Lần 4)
5 p | 81 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn