Đề thi thử vào lớp 10 môn Toán năm 2023-2024 có đáp án (Lần 2) - Phòng GD&ĐT Như Thanh
lượt xem 2
download
Các bạn hãy tham khảo và tải về “Đề thi thử vào lớp 10 môn Toán năm 2023-2024 có đáp án (Lần 2) - Phòng GD&ĐT Như Thanh” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử vào lớp 10 môn Toán năm 2023-2024 có đáp án (Lần 2) - Phòng GD&ĐT Như Thanh
- PHÒNG GD&ĐT KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG NHƯ THANH HỌC SINH DỰ THI VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: TOÁN Thời gian: 120 phút (không kể thời gian giáo đề) Đề thi có 05 câu, gồm 01 trang − − √ 𝑥𝑥 √ 𝑥𝑥−1 6−3√ 𝑥𝑥 √ 𝑥𝑥+3 2−√ 𝑥𝑥 𝑥𝑥+√ 𝑥𝑥−6 Câu I (2,0 điểm) Cho biểu thức P= (với x ≥ 0; x ≠ 4) 2. Tìm tất cả các giá trị của x để 𝑃𝑃 = √ 𝑥𝑥. 1. Rút gọn biểu thức P. Câu II (2,0 điểm) 1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng (d): y = ax + (b– 1). Tìm a, b 𝑥𝑥 − 2𝑦𝑦 = −4 biết đường thẳng (d) đi qua điểm A(2;1) và cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng -3. 2. Giải hệ phương trình: � −3𝑥𝑥 + 2𝑦𝑦 = 0 Câu III (2,0 điểm) 1. Giải phương trình: x2 + 5x – 6 = 0 2. Cho phương trình x 2 + 6x + 6m − m 2 = 0 (với m là tham số). Tìm m để phương trình đã cho có hai nghiệm x1 , x 2 thỏa mãn: x1 − x 3 + 2x1 + 12x1 + 72 = 3 2 2 0 Câu IV (3,0 điểm) Cho đường tròn (O) có hai đường kính AB và MN vuông góc với nhau. Trên tia đối của tia MA lấy điểm C (C khác M). Kẻ MH vuông góc với BC (H∈BC). 1. Chứng minh rằng BOMH là tứ giác nội tiếp. 2. MB cắt OH tại E. Chứng minh ME.MH = BE.HC. 3. Gọi giao điểm của đường tròn (O) và đường tròn ngoại tiếp tam giác MHC Câu V (1,0 điểm) Cho x, y, z là những số thực dương thỏa mãn √ 𝑥𝑥 + � 𝑦𝑦 + √ 𝑧𝑧 = 2. là K (K khác M). Chứng minh rằng ba điểm C, K, E thẳng hàng. 𝑥𝑥 √ 𝑥𝑥 𝑦𝑦� 𝑦𝑦 𝑧𝑧√ 𝑧𝑧 2 + + ≥ Chứng minh: 𝑥𝑥 + � 𝑥𝑥𝑥𝑥 + 𝑦𝑦 𝑦𝑦 + � 𝑦𝑦𝑦𝑦 + 𝑧𝑧 𝑧𝑧 + √ 𝑧𝑧𝑧𝑧 + 𝑥𝑥 3 ----------------Hết---------------- Giám thị coi thi không giải thích gì thêm. Họ và tên thí sinh:……………………………………; SBD:…………
- PHÒNG GD&ĐT NHƯ THANH HƯỚNG DẪN CHẤM KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH DỰ THI VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: TOÁN Câu Nội dung Điểm − − √ 𝑥𝑥 √ 𝑥𝑥−1 6−3√ 𝑥𝑥 1.(1,0 điểm):Với x ≥ 0; x ≠ 4 ,ta có: √ 𝑥𝑥+3 2−√ 𝑥𝑥 𝑥𝑥+√ 𝑥𝑥−6 + − P= √ 𝑥𝑥 √ 𝑥𝑥−1 6−3√ 𝑥𝑥 √ 𝑥𝑥+3 √ 𝑥𝑥−2 �√ 𝑥𝑥+3��√ 𝑥𝑥−2� = + − √ 𝑥𝑥�√ 𝑥𝑥−2� �√ 𝑥𝑥−1��√ 𝑥𝑥+3� 6−3√ 𝑥𝑥 0,25 �√ 𝑥𝑥+3��√ 𝑥𝑥−2� �√ 𝑥𝑥−2��√ 𝑥𝑥+3� �√ 𝑥𝑥+3��√ 𝑥𝑥−2� = 𝑥𝑥−2√ 𝑥𝑥+𝑥𝑥+2√ 𝑥𝑥−3−6+3√ 𝑥𝑥 �√ 𝑥𝑥+3��√ 𝑥𝑥−2� = 0,25 2𝑥𝑥+3√ 𝑥𝑥−9 �√ 𝑥𝑥+3��√ 𝑥𝑥−2� = �2√ 𝑥𝑥−3��√ 𝑥𝑥+3� 2√ 𝑥𝑥−3 0,25 �√ 𝑥𝑥−2��√ 𝑥𝑥+3� √ 𝑥𝑥−2 = = 2√ 𝑥𝑥−3 Câu I √ 𝑥𝑥−2 (2,0 Vậy P= Với x ≥ 0; x ≠ 4 0,25 điểm) 𝑃𝑃 = √ 𝑥𝑥. 2.(1,0 điểm): Với x ≥ 0; x ≠ 4 ,ta có: 2√ 𝑥𝑥 − 3 => = √ 𝑥𝑥 √ 𝑥𝑥 − 2 2√ 𝑥𝑥 − 3 √ 𝑥𝑥�√ 𝑥𝑥 − 2� ⇔ = 0,25 √ 𝑥𝑥 − 2 √ 𝑥𝑥 − 2 => 𝑥𝑥 − 4√ 𝑥𝑥 + 3 = 0 ⇔ (√ 𝑥𝑥 − 1)(√ 𝑥𝑥 − 3) = 0 0,25 𝑥𝑥 − 1 = 0 𝑥𝑥 = 1 ⇔ �√ ⇔� √ 𝑥𝑥 − 3 = 0 𝑥𝑥 = 9 0,25 Ta thấy x =1 và x = 9 đều thoả mãn ĐKXĐ. Vậy x = 1 hoặc x = 9 0,25 1.(1.0 điểm): Vì đường thẳng (d) cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng -3 nên 0,25 ⇔ b = -2 b-1 = -3 0,25 Câu II Với b = -2 ta có y = ax -3 0,25 (2,0 Vì đường thẳng (d) đi qua điểm A(2;1), nên ta có: điểm) a.2–3 = 1 ⇔ 2a = 4 ⇔ a = 2 0,25 Vậy a = 2 và b = -2 𝑥𝑥 − 2𝑦𝑦 = −4 −2𝑥𝑥 = −4 𝑥𝑥 = 2 𝑥𝑥 = 2 � ⇔� ⇔� ⇔� 2.(1,0 điểm): Ta có: −3𝑥𝑥 + 2𝑦𝑦 = 0 𝑥𝑥 − 2𝑦𝑦 = −4 2 − 2𝑦𝑦 = −4 𝑦𝑦 = 3 0,75
- Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất (x;y) = (2;3) 0,25 Câu III 1.(1,0 điểm):PT: x2 + 5x – 6 = 0 có các hệ số: a = 1, b = 5, c = - 6 0,25 (2,0 Vì a + b + c = 1 + 5 +(- 6) = 0, nên phương trình có 2 nghiệm pb 0,5 điểm) x1 = 1 và x2 = - 6 0,25 x 2 + 6x + 6m − m 2 =0 Có ∆ ' = 9 − 6m + m 2 = (m − 3) 2 ≥ 0 , với mọi m ⇒ phương trình luôn có hai nghiệm x1 , x 2 với mọi m. x1 + x 2 = −6 Theo Vi-ét ta có: (2) 0,25 x1.x 2 6m − m 2 = ⇔ 𝑥𝑥1 − 𝑥𝑥2 + 2𝑥𝑥1 + 12𝑥𝑥1 + 72 = 0 Theo bài ra ta có: x1 − x 3 + 2x1 + 12x1 + 72 = 3 2 0 3 3 2 2 ⇔ ( 𝑥𝑥1 − 𝑥𝑥2 )( 𝑥𝑥1 + 𝑥𝑥1 𝑥𝑥2 + 𝑥𝑥2 ) − 2𝑥𝑥1 (−6 − 𝑥𝑥1 ) + 72 = 0 2 2 ⇔ ( 𝑥𝑥1 − 𝑥𝑥2 )[(𝑥𝑥1 + 𝑥𝑥2 )2 − 𝑥𝑥1 𝑥𝑥2 ] − 2𝑥𝑥1 𝑥𝑥2 + 72 = 0 (3) (𝑥𝑥1 − 𝑥𝑥2 )(36 − 6𝑚𝑚 + 𝑚𝑚2 ) − 2(6𝑚𝑚 − 𝑚𝑚2 ) + 72 = 0 Thay (2) vào (3) ta được ⇔ (𝑥𝑥1 − 𝑥𝑥2 )(36 − 6𝑚𝑚 + 𝑚𝑚2 ) + 2(𝑚𝑚2 − 6𝑚𝑚 + 36) = 0 ⇔ (𝑚𝑚2 − 6𝑚𝑚 + 36)(𝑥𝑥1 − 𝑥𝑥2 + 2) = 0 0,25 Vì m 2 − 6m + 36 = (m − 3) 2 + 27 > 0, ∀m ⇒ x1 − x 2 + 2 =0 x1 + x 2 = −6 Ta có hệ phương trình: x1 − x 2 = −2 0,25 Giải hệ phương trình ta được x1 =x 2 = −4; −2 ⇒ (−4).(−2) = 6m − m 2 ⇔ m 2 − 6m + 8 =0 0,25 Giải phương trình ta được m = 2 hoặc m = 4 Vậy m = 2 hoặc m = 4 thì phương trình đã cho có hai nghiệm thỏa mãn x1 − x 3 + 2x1 + 12x1 + 72 = 3 2 2 0
- C M H K E A B O N 1.(1,0 điểm) � 𝐵𝐵𝐵𝐵𝐵𝐵= 90° (MN⊥AB) Tứ giác BOMH có: � 𝑀𝑀𝑀𝑀𝑀𝑀 = 90° (MH⊥BC) 0,25 � � => 𝐵𝐵𝐵𝐵𝐵𝐵 + 𝑀𝑀𝑀𝑀𝑀𝑀 = 180° 0,25 0,25 - => BOMH là tứ giác nội tiếp 0,25 2.(1,0 điểm) � � =>𝑂𝑂𝑂𝑂𝑂𝑂 = 𝑂𝑂𝑂𝑂𝑂𝑂 = 450 Ta có: OM = OB (bán kính) =>∆OMB vuông cân tại O � � Tứ giác BOMH nội tiếp =>𝑂𝑂𝑂𝑂𝑂𝑂 = 𝑂𝑂𝑂𝑂𝑂𝑂 (cùng chắn cung BO) 0,25 � � 𝑂𝑂𝑂𝑂𝑂𝑂 = 𝑂𝑂𝑂𝑂𝑂𝑂 (cùng chắn cung MO) � � � =>𝑂𝑂𝑂𝑂𝑂𝑂 = 𝑂𝑂𝑂𝑂𝑂𝑂 => HE là tia phân giác của 𝑀𝑀𝑀𝑀𝑀𝑀 0,25 = 𝑀𝑀𝑀𝑀 𝐸𝐸𝐸𝐸 Áp dụng t/c đường phân giác trong tam giác 𝑀𝑀𝑀𝑀 𝐻𝐻𝐻𝐻 Ta có: => ME.HB=BE.MH (1) 𝑀𝑀𝑀𝑀 2 Áp dụng hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông, ta có 0,25 𝐻𝐻𝐻𝐻 MH2=HB.HC => HB = (2) = 𝐵𝐵𝐵𝐵. 𝑀𝑀𝑀𝑀=>ME.MH=BE.HC 𝑀𝑀𝑀𝑀 2 𝐻𝐻𝐻𝐻 0,25 Từ (1) và (2) => ME. Ta có � = 900 => Đường tròn ngoại tiếp tam giác MHC có 𝑀𝑀𝑀𝑀𝑀𝑀 3.(1,0 điểm)
- � =>𝑀𝑀𝑀𝑀𝑀𝑀 = 900 (Góc nội tiếp chắn nữa đường tròn đường kính MC) đường kính MC � Mà 𝑀𝑀𝑀𝑀𝑀𝑀 = 900 (Góc nội tiếp chắn nữa đường tròn tâm O) � � =>𝑀𝑀𝑀𝑀𝑀𝑀 + 𝑀𝑀𝑀𝑀𝑀𝑀 = 900 + 900 = 1800 0,25 = 𝑀𝑀𝑀𝑀 𝐻𝐻𝐻𝐻 => C, K, N thẳng hàng (1) 𝐵𝐵𝐵𝐵 𝑀𝑀𝑀𝑀 Theo câu b, ta có: ME.MH=BE.HC => = 𝐶𝐶𝐶𝐶 𝐶𝐶𝐶𝐶 𝑀𝑀𝑀𝑀 𝑀𝑀𝑀𝑀 = = Mà (∆CHM đồng dạng ∆CMB) 𝑀𝑀𝑀𝑀 𝐶𝐶𝐶𝐶 𝐶𝐶𝐶𝐶 0,25 𝐵𝐵𝐵𝐵 𝑀𝑀𝑀𝑀 𝐵𝐵𝐵𝐵 => (MB=BN) Có: � = � = 900 , = 𝑀𝑀𝑀𝑀 𝐶𝐶𝐶𝐶 𝐶𝐶𝐶𝐶𝐶𝐶 𝑁𝑁𝑁𝑁𝑁𝑁 Xét ∆MEC và ∆BEN 𝐵𝐵𝐵𝐵 𝐵𝐵𝐵𝐵 � =>𝑀𝑀𝑀𝑀𝑀𝑀 = � (2 góc tương ứng) 𝐵𝐵𝐵𝐵𝐵𝐵 =>∆MEC đồng dạng ∆BEN 0,25 Mà � + � = 1800 (2 góc kề bù) 𝑀𝑀𝑀𝑀𝑀𝑀 𝐶𝐶𝐶𝐶𝐶𝐶 =>𝐵𝐵𝐵𝐵𝐵𝐵 + � = 1800 � 𝐶𝐶𝐶𝐶𝐶𝐶 =>C, E, N thẳng hàng (2) 0,25 Từ (1) và (2) => C, K, N, E thẳng hàng Đặt a = √ 𝑥𝑥, b = � 𝑦𝑦, c = √ 𝑧𝑧 (a,b,c > 0) Vậy ba điểm C, K, E thẳng hàng + + 𝑎𝑎3 𝑏𝑏3 𝑐𝑐 3 => a + b + c = 2 𝑎𝑎2 +𝑎𝑎𝑎𝑎+𝑏𝑏2 𝑏𝑏2 +𝑏𝑏𝑏𝑏+𝑐𝑐 2 𝑐𝑐 2 +𝑐𝑐𝑐𝑐+𝑎𝑎2 2 + 2 + 𝑎𝑎4 𝑏𝑏4 𝑐𝑐 4 Ta có VT = 𝑎𝑎3 +𝑎𝑎2 𝑏𝑏+𝑎𝑎𝑎𝑎 𝑏𝑏3 +𝑏𝑏2 𝑐𝑐+𝑏𝑏𝑐𝑐 𝑐𝑐 3 +𝑐𝑐 2 𝑎𝑎+𝑐𝑐𝑎𝑎2 + ≥ 𝑎𝑎2 𝑏𝑏2 (𝑎𝑎+𝑏𝑏)2 = 𝑥𝑥 𝑦𝑦 𝑥𝑥+𝑦𝑦 𝑎𝑎 𝑏𝑏 4 0,25 4 Áp dụng BĐT ta có: + 𝑎𝑎3 + 𝑎𝑎2 𝑏𝑏 + 𝑎𝑎𝑎𝑎 2 𝑏𝑏 3 + 𝑏𝑏 2 𝑐𝑐 + 𝑏𝑏𝑐𝑐 2 ( 𝑎𝑎2 + 𝑏𝑏 2 )2 ≥ 3 Câu V (𝑎𝑎 + 𝑎𝑎2 𝑏𝑏 + 𝑎𝑎𝑎𝑎 2 ) + (𝑏𝑏 3 + 𝑏𝑏 2 𝑐𝑐 + 𝑏𝑏𝑐𝑐 2 ) (1,0 + + 3 2 𝑎𝑎4 𝑏𝑏4 𝑐𝑐 4 điểm) 𝑎𝑎3 +𝑎𝑎2 𝑏𝑏+𝑎𝑎𝑎𝑎2 𝑏𝑏3 +𝑏𝑏2 𝑐𝑐+𝑏𝑏𝑐𝑐 2 𝑐𝑐 +𝑐𝑐 𝑎𝑎+𝑐𝑐𝑎𝑎2 ( 𝑎𝑎 + 𝑏𝑏 2 )2 0,25 2 => ≥ 3 (𝑎𝑎 + 𝑎𝑎2 𝑏𝑏 + 𝑎𝑎𝑎𝑎 2 ) + (𝑏𝑏 3 + 𝑏𝑏 2 𝑐𝑐 + 𝑏𝑏𝑐𝑐 2 ) 𝑐𝑐 4 + 3 𝑐𝑐 + 𝑐𝑐 2 𝑎𝑎 + 𝑐𝑐𝑎𝑎2 0,25
- ( 𝑎𝑎2 + 𝑏𝑏 2 + 𝑐𝑐 2 )2 ≥ 3 (𝑎𝑎 + 𝑎𝑎2 𝑏𝑏 + 𝑎𝑎𝑎𝑎 2 ) + ( 𝑏𝑏 3 + 𝑏𝑏 2 𝑐𝑐 + 𝑏𝑏𝑐𝑐 2 ) + (𝑐𝑐 3 + 𝑐𝑐 2 𝑎𝑎 + 𝑐𝑐𝑎𝑎2 ) ( 𝑎𝑎2 + 𝑏𝑏 2 + 𝑐𝑐 2 )2 = 3 𝑎𝑎 + 𝑎𝑎2 𝑏𝑏 + 𝑎𝑎𝑎𝑎 2 + 𝑏𝑏 3 + 𝑏𝑏 2 𝑐𝑐 + 𝑏𝑏𝑐𝑐 2 + 𝑐𝑐 3 + 𝑐𝑐 2 𝑎𝑎 + 𝑐𝑐𝑎𝑎2 ( 𝑎𝑎2 + 𝑏𝑏 2 + 𝑐𝑐 2 )2 = 2 𝑎𝑎 ( 𝑎𝑎 + 𝑏𝑏 + 𝑐𝑐) + 𝑏𝑏 2 ( 𝑎𝑎 + 𝑏𝑏 + 𝑐𝑐) + 𝑐𝑐 2 ( 𝑎𝑎 + 𝑏𝑏 + 𝑐𝑐) 0,25 ( 𝑎𝑎2 + 𝑏𝑏 2 + 𝑐𝑐 2 )2 𝑎𝑎2 + 𝑏𝑏 2 + 𝑐𝑐 2 = 2 = (𝑎𝑎 + 𝑏𝑏 2 + 𝑐𝑐 2 )( 𝑎𝑎 + 𝑏𝑏 + 𝑐𝑐) 𝑎𝑎 + 𝑏𝑏 + 𝑐𝑐 = � + + �≥ . = . = 1 𝑎𝑎2 𝑏𝑏2 𝑐𝑐 2 1 (𝑎𝑎+𝑏𝑏+𝑐𝑐)2 1 22 2 2 1 1 1 2 1+1+1 2 3 3 + + ≥ 𝑎𝑎3 𝑏𝑏3 𝑐𝑐 3 2 𝑎𝑎2 +𝑎𝑎𝑎𝑎+𝑏𝑏2 𝑏𝑏2 +𝑏𝑏𝑏𝑏+𝑐𝑐 2 𝑐𝑐 2 +𝑐𝑐𝑐𝑐+𝑎𝑎2 3 + + ≥ (đpcm) =>VT = 𝑥𝑥√ 𝑥𝑥 𝑦𝑦√ 𝑦𝑦 𝑧𝑧√ 𝑧𝑧 2 𝑥𝑥+√ 𝑥𝑥𝑥𝑥+𝑦𝑦 𝑦𝑦+√ 𝑦𝑦𝑦𝑦+𝑧𝑧 𝑧𝑧+√ 𝑧𝑧𝑧𝑧+𝑥𝑥 3 Hay 2 4 3 9 Dấu “=” xảy ra khi a = b = c = => x = y = z= Lưu ý: - Học sinh làm bài bằng cách giải khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa. -Câu IV nếu học sinh không vẽ hình thì không cho điểm.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử vào lớp 10 THPT năm 2018-2019 môn Toán - THCS Mạc Đĩnh Chi
8 p | 954 | 51
-
43 đề thi thử vào lớp 10 môn Toán năm 2021-2022
109 p | 248 | 21
-
Đề thi thử vào lớp 10 THPT năm 2018-2019 môn Toán - Phòng GD&ĐT Hải Hậu
5 p | 419 | 20
-
Bộ 16 đề thi thử vào lớp 10 THPT lần 2 môn Tiếng Anh năm 2020
46 p | 136 | 19
-
Đề thi thử vào lớp 10 THPT năm 2018-2019 môn Toán - THCS Nhân Chính
7 p | 311 | 19
-
Bộ 15 đề thi thử vào lớp 10 THPT lần 2 môn Ngữ văn năm 2020
17 p | 182 | 16
-
Đề thi thử vào lớp 10 THPT năm 2018-2019 môn Toán - THCS&THPT Lương Thế Vinh
1 p | 597 | 15
-
Đề thi thử vào lớp 10 THPT năm 2018 môn Toán - THCS Sơn Tây
7 p | 280 | 14
-
Bộ 20 đề thi thử vào lớp 10 THPT lần 2 môn Toán năm 2020
21 p | 147 | 14
-
Đề thi thử vào lớp 10 môn Ngữ văn năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Yên Lạc (Lần 2)
7 p | 355 | 6
-
Đề thi thử vào lớp 10 môn tổ hợp năm 2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT Yên Lạc (Lần 1)
5 p | 111 | 5
-
Đề thi thử vào lớp 10 THPT môn Toán năm 2014
4 p | 98 | 5
-
36 đề thi thử vào lớp 10 môn Ngữ văn năm 2020-2021
161 p | 76 | 4
-
Đề thi thử vào lớp 10 THPT môn Toán năm 2020-2021 - Phòng GD&ĐT huyện Gia Lâm
1 p | 78 | 3
-
Đề thi thử vào lớp 10 môn Ngữ văn năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ngĩa Đức
4 p | 177 | 3
-
Đề thi thử vào lớp 10 môn tổ hợp năm 2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT Yên Lạc (Lần 2)
5 p | 97 | 3
-
Đề thi thử vào lớp 10 môn tổ hợp năm 2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT Yên Lạc (Lần 3)
5 p | 70 | 3
-
Đề thi thử vào lớp 10 môn tổ hợp năm 2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT Yên Lạc (Lần 4)
5 p | 81 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn