Đề thi thử vào lớp 10 môn Toán năm 2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Đông Hưng
lượt xem 0
download
Để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, các em có thể tham khảo và tải về "Đề thi thử vào lớp 10 môn Toán năm 2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Đông Hưng" được TaiLieu.VN chia sẻ dưới đây để có thêm tư liệu ôn tập, luyện tập giải đề thi nhanh và chính xác giúp các em tự tin đạt điểm cao trong kì thi này. Chúc các em thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử vào lớp 10 môn Toán năm 2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Đông Hưng
- PHÒNG GD&ĐT ĐÔNG HƯNG KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT NĂM 2023 TRƯỜNG TH&THCS ĐÔNG GIANG Môn thi: Toán Thời gian làm bài: 120 phút ĐỀ TỰ LUYỆN 20 Câu 1. (2,0 điểm ) 1. Rút gọn biểu thức: 2. Cho biểu thức với . a. Rút gọn biểu thức . b. Chứng minh rằng biểu thức B chỉ nhận một giá trị nguyên duy nhất. Câu 2. (2,0 điểm ) Cho hệ phương trình: a) Giải hệ phương trình khi a = 2 b) Tìm a để hệ phương trình có nghiệm duy nhất (x; y) thỏa mãn . Câu 3. (2,0 điểm ) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho parabol (P): và đường thẳng (d): cắt parabol (P) tại hai điểm A, B có hoành độ lần lượt là -1 và 2. a) Xác định tọa độ giao điểm của (d) và (P) và tìm a, b. b) Tính diện tích của tam giác AOB. Câu 4. (3,5 điểm ) 1. Từ điểm A ở ngoài đường tròn (O; R) vẽ hai tiếp tuyến AB và AC với đường tròn (B và C là các tiếp điểm). Gọi H là giao của AO và BC. a) Chứng minh tứ giác ABOC nội tiếp và AO.HO = R2. b) Giả sử OA = 2R. Tính theo R phần diện tích của ∆ABC nằm ngoài đường tròn (O). c) Trên đoạn AB lấy điểm D, trên tia đối của tia CA lấy điểm E sao cho CE = BD. Đường tròn (O) cắt DE tại F và I ( F nằm giữa D và I). Chứng minh BC đi qua trung điểm của DE và CE2 = FD.FE. 2. Một quả cầu pha lê có diện tích mặt cầu bằng 144 ( cm2). Tính thể tích của quả cầu pha lê đó. Câu 5. (0,5 điểm ) Cho x, y là các số thực thỏa mãn . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: --------------------Hết--------------------
- HƯỚNG DẪN GIẢI Câu 1. (2,0 điểm ) 1. Rút gọn biểu thức: 2. Cho biểu thức với . a. Rút gọn biểu thức . b. Chứng minh rằng biểu thức B chỉ nhận một giá trị nguyên duy nhất. Câu Nội dung hướng dẫn Điểm 1 0,5 0,5 2a 1,0 với ta có: Vậy với thì 2b 0,5 với , Ta có Mà Vậy Mà B€Z nênB = 0 khi x = 1 Do đó B có duy nhất một giá trị nguyên là 0 khi x = 1
- Câu 2. (2,0 điểm ) Cho hệ phương trình: a) Giải hệ phương trình khi a = 2 b) Tìm a để hệ phương trình có nghiệm duy nhất (x; y) thỏa mãn . Câu Nội dung hướng dẫn Điểm a 0,25 Khi a = 2 ta có hệ phương trình: 0,25 0,25 0,25 Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất … b Câu 3. (2,0 điểm ) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho parabol (P): và đường thẳng (d): cắt parabol (P) tại hai điểm A, B có hoành độ lần lượt là -1 và 2. a. Xác định tọa độ giao điểm của (d) và (P) và tìm a, b. b. Tính diện tích của tam giác AOB. Câu Nội dung hướng dẫn Điểm Câu 4. (3,5 điểm ) Từ điểm A ở ngoài đường tròn (O; R) vẽ hai tiếp tuyến AB và AC với đường tròn (B và C là các tiếp điểm). Gọi H là giao của AO và BC. 1. Chứng minh tứ giác ABOC nội tiếp. 2. Chứng minh: AO.HO = R2. 3. Giả sử OA = 2R. Tính theo R phần diện tích của ∆ABC nằm ngoài đường tròn (O). 4. Trên đoạn AB lấy điểm D, trên tia đối của tia CA lấy điểm E sao cho CE = BD. Đường tròn (O) cắt DE tại F và I ( F nằm giữa D và I). Chứng minh BC đi qua trung điểm của DE và CE2 = FD.FE. Câu Nội dung hướng dẫn Điểm
- Câu 5. (0,5 điểm ) Cho x, y là các số thực thỏa mãn . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
- ĐỀ TỰ LUYỆN 20 ĐỀ TỰ LUYỆN 20 Câu 1. (2,0 điểm ) Câu 1. (2,0 điểm ) 1. Rút gọn biểu thức: 1. Rút gọn biểu thức: 2. Cho biểu thức với . 2. Cho biểu thức với . a. Rút gọn biểu thức . a. Rút gọn biểu thức . b. Chứng minh rằng biểu thức B chỉ nhận một giá trị nguyên duy nhất. b. Chứng minh rằng biểu thức B chỉ nhận một giá trị nguyên duy nhất. Câu 2. (2,0 điểm ) Cho hệ phương trình: Câu 2. (2,0 điểm ) Cho hệ phương trình: a) Giải hệ phương trình khi a = 2 a) Giải hệ phương trình khi a = 2 b) Tìm a để hệ phương trình có nghiệm duy nhất (x; y) thỏa mãn b) Tìm a để hệ phương trình có nghiệm duy nhất (x; y) thỏa mãn Câu 3. (2,0 điểm ) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho parabol (P): Câu 3. (2,0 điểm ) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho parabol (P): và đường thẳng (d): cắt parabol (P) tại hai điểm A, B có hoành và đường thẳng (d): cắt parabol (P) tại hai điểm A, B có hoành độ độ lần lượt là -1 và 2. lần lượt là -1 và 2. a)Xác định tọa độ giao điểm của (d) và (P) và tìm a, b. a)Xác định tọa độ giao điểm của (d) và (P) và tìm a, b. b)Tính diện tích của tam giác AOB. b)Tính diện tích của tam giác AOB. Câu 4. (3,5 điểm ) Câu 4. (3,5 điểm ) 1. Từ điểm A ở ngoài đường tròn (O; R) vẽ hai tiếp tuyến AB và AC 1. Từ điểm A ở ngoài đường tròn (O; R) vẽ hai tiếp tuyến AB và AC với với đường tròn (B và C là các tiếp điểm). Gọi H là giao của AO và BC. đường tròn (B và C là các tiếp điểm). Gọi H là giao của AO và BC. a)Chứng minh tứ giác ABOC nội tiếp và AO.HO = R2. a)Chứng minh tứ giác ABOC nội tiếp và AO.HO = R2. b)Giả sử OA = 2R. Tính theo R phần diện tích của ∆ABC nằm ngoài đường b)Giả sử OA = 2R. Tính theo R phần diện tích của ∆ABC nằm ngoài đường tròn (O). tròn (O). c)Trên đoạn AB lấy điểm D, trên tia đối của tia CA lấy điểm E sao cho c)Trên đoạn AB lấy điểm D, trên tia đối của tia CA lấy điểm E sao cho CE = BD. Đường tròn (O) cắt DE tại F và I ( F nằm giữa D và I). Chứng CE = BD. Đường tròn (O) cắt DE tại F và I ( F nằm giữa D và I). Chứng minh minh BC đi qua trung điểm của DE và CE2 = FD.FE. BC đi qua trung điểm của DE và CE2 = FD.FE. 2. Một quả cầu pha lê có diện tích mặt cầu bằng 144 ( cm2). Tính thể 2. Một quả cầu pha lê có diện tích mặt cầu bằng 144 ( cm2). Tính thể tích của quả cầu pha lê đó. tích của quả cầu pha lê đó. Câu 5. (0,5 điểm ) Cho x, y là các số thực thỏa mãn . Tìm giá Câu 5. (0,5 điểm ) Cho x, y là các số thực thỏa mãn . Tìm giá trị trị nhỏ nhất của biểu thức: nhỏ nhất của biểu thức: --------------------Hết-------------------- --------------------Hết--------------------
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử vào lớp 10 THPT năm 2018-2019 môn Toán - THCS Mạc Đĩnh Chi
8 p | 954 | 51
-
43 đề thi thử vào lớp 10 môn Toán năm 2021-2022
109 p | 248 | 21
-
Đề thi thử vào lớp 10 THPT năm 2018-2019 môn Toán - Phòng GD&ĐT Hải Hậu
5 p | 419 | 20
-
Bộ 16 đề thi thử vào lớp 10 THPT lần 2 môn Tiếng Anh năm 2020
46 p | 136 | 19
-
Đề thi thử vào lớp 10 THPT năm 2018-2019 môn Toán - THCS Nhân Chính
7 p | 312 | 19
-
Bộ 15 đề thi thử vào lớp 10 THPT lần 2 môn Ngữ văn năm 2020
17 p | 182 | 16
-
Đề thi thử vào lớp 10 THPT năm 2018-2019 môn Toán - THCS&THPT Lương Thế Vinh
1 p | 597 | 15
-
Đề thi thử vào lớp 10 THPT năm 2018 môn Toán - THCS Sơn Tây
7 p | 280 | 14
-
Bộ 20 đề thi thử vào lớp 10 THPT lần 2 môn Toán năm 2020
21 p | 147 | 14
-
Đề thi thử vào lớp 10 môn Ngữ văn năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Yên Lạc (Lần 2)
7 p | 355 | 6
-
Đề thi thử vào lớp 10 môn tổ hợp năm 2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT Yên Lạc (Lần 1)
5 p | 111 | 5
-
Đề thi thử vào lớp 10 THPT môn Toán năm 2014
4 p | 98 | 5
-
36 đề thi thử vào lớp 10 môn Ngữ văn năm 2020-2021
161 p | 76 | 4
-
Đề thi thử vào lớp 10 THPT môn Toán năm 2020-2021 - Phòng GD&ĐT huyện Gia Lâm
1 p | 78 | 3
-
Đề thi thử vào lớp 10 môn Ngữ văn năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ngĩa Đức
4 p | 177 | 3
-
Đề thi thử vào lớp 10 môn tổ hợp năm 2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT Yên Lạc (Lần 2)
5 p | 97 | 3
-
Đề thi thử vào lớp 10 môn tổ hợp năm 2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT Yên Lạc (Lần 3)
5 p | 70 | 3
-
Đề thi thử vào lớp 10 môn tổ hợp năm 2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT Yên Lạc (Lần 4)
5 p | 81 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn