Đề thi thử vào lớp 10 môn Toán năm 2023 - Trường THCS Việt Ngọc, Bắc Giang (Mã đề T001)
lượt xem 4
download
Với mong muốn giúp các bạn đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, TaiLieu.VN đã sưu tầm và chọn lọc gửi đến các bạn ‘Đề thi thử vào lớp 10 môn Toán năm 2023 - Trường THCS Việt Ngọc, Bắc Giang (Mã đề T001)’ hi vọng đây sẽ là tư liệu ôn tập hiệu quả giúp các em đạt kết quả cao trong kì thi. Mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử vào lớp 10 môn Toán năm 2023 - Trường THCS Việt Ngọc, Bắc Giang (Mã đề T001)
- UBND HUYỆN TÂN YÊN ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT TRƯỜNG THCS VIỆT NGỌC Ngày thi: 25/12/2022 Tên môn: Toán Mã đề thi: T001 Thời gian làm bài 120 phút, không kể thời gian phát đề Phần I. Trắc nghiệm (3đ). Chọn đáp án đúng Câu 1: Phương trình x2+(m+1)x+m =0 có hai nghiệm phân biệt khi: A. m≥1 B. m>1 C. m≤2 D. m≠1 5x 2 y 7 Câu 2: Hệ phương trình có nghiệm là: 2x 3 y 1 A. (3,5;-2) B. (2;-3) C. (-1;-1) D. (-1;1) Câu 3: Đường kính đường tròn tăng đơn vị thì chu vi tăng lên bao nhiêu: 2 2 A. B. C. D. 2 2 4 Câu 4: ABC vuông tại A, AC = 24mm, Bˆ 60 0 . Kẻ đường cao AH. Độ dài đường AH là: A. 12mm B. 12cm C. 12 3 mm D. 14mm. Câu 5: Tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH, biết AH=4cm, CH=8cm. Khi đó BH= A. 1cm B. 2cm C. 3cm D. 4cm Câu 6: Tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn có A = 400; B = 600 . Khi đó C bằng : - D A. 200 B. 300 C. 1200 D. 1400 Câu 7: Hình vuông ABCD có cạnh là a, nội tiếp đường tròn (O). Gọi S là diện tích hình tròn , khi đó S=: 2 a2 A. B. C. a2 D. a2 2 2 Câu 8: Điều kiện của x để 2x 4 xác định là: A. x≠2 B. x≥-2 C. x≥2 D. x>2 1 1 1 1 Câu 9: Giá trị của M ... bằng 1 2 2 3 3 4 24 25 A. 4 B. 5 C. 6 D. -4 (m 2) x y 2 2 Câu 10: Hệ phương trình có vô số nghiệm khi giá trị của m= 2x y m A. 2 B. -2 C. 0 D. 4 Câu 11: Phương trình x2-5x+6=0 có tập nghiệm là: A. {2;3} B. {-2;-3} C. {2;-3} D. {1;6} Câu 12: Giá trị của biểu thức A= 2 8 3 2 2 là A. 13 2 2 B. 10 3 2 2 C. 4 2 1 D. 2 2 1 Câu 13: Giá trị của x thỏa mãn x 3 3 là A. x>3 B. x>6 C. x≥3 D. x>0 Câu 14: Giá trị của m để hai đường thẳng y=(m+2)x-1 và y=x+3 song song là: Trang 1/2 - Mã đề thi T001
- A. -2 B. -1x C. 1 D. -1 Câu 15: Hàm số y= (m-1) x+3 đồng biến trên khi A. m≥1 B. m=1 C. m>1 D. m≠1 Câu 16: Cho đường tròn (O;R); AB là một dây của đường tròn có độ dài là R Khoảng cách từ tâm O đến AB có giá trị là: 1 3 1 A. R B. 3.R C. .R D. R 2 2 3 a Câu 17: Đồ thị hàm số y x 2 đi qua điểm (2;-2). Khi đó a= 2 A. -2 B. -1 C. 2 D. 1 Câu 18: Đường thẳng y=(m-2)x+4 đi qua điểm A(1;-2). Khi đó hệ số góc của đưởng thẳng bằng: A. -4 B. 4 C. -6 D. -2 Câu 19: Phương trình x2+2x+m-1 =0 có hai nghiệm phân biệt khi: A. m2 C. m>1 D. m≤2 Câu 20: Trong các hệ phương trình sau đây, hệ phương trình nào có nghiệm duy nhất? x y 1 2x y 1 2x y 1 2x y 1 A. B. C. D. 2 x 2 y 2 x y 2 4 x 2 y 2 4 x 2 y 1 Phần II. Tự luận (7đ) Câu 1: (3 điểm) 2 x 1 x 11 x 3 1. Rút gọn biểu thức: A , với x 0, x 9 . x 3 x 3 x 9 x 2 y 1 2. Giải hệ phương trình: . 2 x 3 y 9 3. Cho phương trình x 2 x m 2 3m 2 0 (1) a) Tìm m để phương trình (1) có nghiệm x = 1 b) Tìm m để phương trình (1) có nghiệm x1, x2 thỏa mãn H x13 x23 đạt giá trị nhỏ nhất. Câu 2: (1,5 điểm) Năm học 2022-2023, hai lớp 9A và 9B của trường THCS A có 63 học sinh. Tìm số học sinh của mỗi lớp, biết rằng nếu chuyển 3 học sinh của lớp 9A sang lớp 9B thì 4 lần số học sinh của lớp 9A bằng 5 lần số học sinh của lớp 9B. Câu 3: (2 điểm) Cho ∆ABC nhọn, nội tiếp (O), các đường cao AD và BE cắt nhau tại H (DBC, EAC), kẻ đường kính BOM. K là giao điểm của AC và MH. 1. Chứng minh tứ giác HECD là tứ giác nội tiếp. 2. Chứng minh OKAC. 3. Cho số đo góc AOK bằng 600. Chứng minh ∆HBO cân. Câu 4: (0,5đ) Cho phương trình x2+ax+a2-1=0 (Nn x, tham số a). Tìm giá trị lớn nhất mà nghiệm của phương trình có thể đạt được. --------------------------------Hết------------------------------- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm! Họ và tên thí sinh:................................................ Số báo danh:............................ Trang 2/2 - Mã đề thi T001
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
5 Đề thi thử vào lớp 10 môn tiếng Anh năm 2018-2019 có đáp án
30 p | 2115 | 210
-
Đề thi thử vào lớp 10 THPT năm 2018-2019 môn Toán - THCS Mạc Đĩnh Chi
8 p | 956 | 51
-
Đề thi thử vào lớp 10 THPT năm 2018-2019 môn tiếng Anh - Sở GD&ĐT Thanh Hóa (Đề B)
3 p | 364 | 31
-
Đề thi thử vào lớp 10 THPT năm 2018-2019 môn Toán - Sở GD&ĐT Thái Bình
1 p | 631 | 27
-
Đề thi thử vào lớp 10 THPT năm 2018-2019 môn tiếng Anh - Phòng GD&ĐT Tân Thành
7 p | 278 | 23
-
Bộ 16 đề thi thử vào lớp 10 THPT lần 2 môn Tiếng Anh năm 2020
46 p | 137 | 19
-
Đề thi thử vào lớp 10 THPT năm 2018-2019 môn Toán - THCS Nhân Chính
7 p | 314 | 19
-
Đề thi thử vào lớp 10 THPT năm 2018-2019 môn Toán - Phòng GD&ĐT Hương Khê
7 p | 352 | 17
-
Đề thi thử vào lớp 10 THPT năm 2018 môn Toán - THPT Phan Huy Chú
5 p | 190 | 15
-
Đề thi thử vào lớp 10 THPT năm 2018-2019 môn Toán - THPT Chuyên Lê Khiết
6 p | 397 | 15
-
Bộ 20 đề thi thử vào lớp 10 THPT lần 2 môn Toán năm 2020
21 p | 147 | 14
-
Đề thi thử vào lớp 10 THPT năm 2018-2019 môn tiếng Anh lần 2 - Sở GD&ĐT Thanh Hóa (Đề A)
3 p | 233 | 14
-
Đề thi thử vào lớp 10 THPT năm 2017-2018 môn tiếng Anh - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
10 p | 139 | 11
-
Đề thi thử vào lớp 10 môn tổ hợp năm 2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT Yên Lạc (Lần 1)
5 p | 115 | 5
-
Đề thi thử vào lớp 10 THPT năm 2016-2017 môn tiếng Anh lần 1 - Phòng GD&ĐT Yên Lạc
3 p | 351 | 4
-
Đề thi thử vào lớp 10 môn tổ hợp năm 2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT Yên Lạc (Lần 2)
5 p | 103 | 3
-
Đề thi thử vào lớp 10 môn tổ hợp năm 2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT Yên Lạc (Lần 3)
5 p | 76 | 3
-
Đề thi thử vào lớp 10 môn tổ hợp năm 2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT Yên Lạc (Lần 4)
5 p | 84 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn