intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử vào lớp 10 THPT năm 2017-2018 môn Toán - THCS Archimedes Academy

Chia sẻ: Thị Lan | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

371
lượt xem
12
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo Đề thi thử vào lớp 10 THPT năm 2017-2018 môn Toán - THCS Archimedes Academydưới đây để có thêm tài liệu ôn thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử vào lớp 10 THPT năm 2017-2018 môn Toán - THCS Archimedes Academy

1/7<br /> <br /> Nhóm Toán THCS<br /> <br /> Toán học là đam mê<br /> <br /> THCS ARCHIMEDES ACADEMY<br /> <br /> ĐỀ THI THỬ LẦN 06<br /> Toán (Năm học 2017-2018)<br /> Ngày thi: 21 – 4 – 2018<br /> Thời gian: 120 phút.<br /> <br /> Câu I. (2,0 điểm) Cho hai biểu thức<br /> A<br /> <br /> x7<br /> x<br /> <br /> và B <br /> <br /> x<br /> 2 x  1 2x  x  3<br /> (với x  0, x  9 )<br /> <br /> <br /> x9<br /> x 3<br /> x 3<br /> <br /> 1. Tính giá trị của biểu thức A khi x  16.<br /> 2. Rút gọn biểu thức B.<br /> 3. Tính giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  A <br /> <br /> 1<br /> .<br /> B<br /> <br /> Câu II: (2,0 điểm) Giải bài toán bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình:<br /> Một ô tô đi từ A đến B cách nhau 260km, sau khi ô tô đi được 120km với vận tốc dự định thì tăng<br /> vận tốc thêm 10km/h trên quãng đường còn lại. Tính vận tốc dự định của ô tô, biết xe đến B sớm hơn<br /> thời gian dự định 20 phút.<br /> Câu III:(2,0 điểm)<br /> <br /> x  2 y  3<br /> 1. Cho hệ phương trình <br /> ( m là tham số ).<br />  x  my  1<br /> Tìm giá trị nguyên của m để hệ có nghiệm duy nhất  x, y  sao cho x, y là các số nguyên.<br /> 2. Cho parabol  P  : y  x 2 và đường thẳng  d  : y  2mx  4m ( m là tham số)<br /> a) Tìm m để  d  cắt  P  tại hai điểm phân biệt A, B .<br /> b) Giả sử x1, x2 là hoành độ của A, B . Tìm m để x1  x2  3 .<br /> Câu IV: Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn  O; R  , đường kính BC (AB > AC). Từ A kẻ tiếp<br /> tuyến với đường tròn  O  cắt tia BC tại M . Kẻ dây AD vuông góc với BC tại H .<br /> 1) Chứng minh rằng: AMDO nội tiếp.<br /> 2) Gỉa sử <br /> ABC  300 . Tính diện tích viên phân giới hạn bởi dây AC và cung AC nhỏ theo R .<br /> 3) Kẻ AN vuông góc với BD ( N thuộc BD ), gọi E là trung điểm của AN , F là giao điểm thứ<br /> hai của BE với  O  , P là giao điểm của AN với BC , Q là giao điểm của AF với BC .<br /> Nhóm Toán THCS:<br /> https://www.facebook.com/groups/606419473051109/<br /> <br /> 2/7<br /> <br /> Nhóm Toán THCS<br /> <br /> Toán học là đam mê<br /> <br /> a) Chứng minh tứ giác AEHF nội tiếp.<br /> b) Chứng minh BH 2  BP.BQ .<br /> 4) Từ F kẻ đường thẳng song song với BC cắt AD và AM lần lượt tại I và K . Chứng minh<br /> rằng F là trung điểm IK .<br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> Câu V: (0,5 điểm) Cho các số thực a, b, c thỏa mãn a  2; b  5; c  5 và 2a  b  c  69 .<br /> Tính GTNN của P  12a  13b  11c.<br /> <br /> HƯỚNG DẪN GIẢI:<br /> Câu 1:<br /> 1. Thay x  16 (tmđk) vào biểu thức A ta có:<br /> A<br /> <br /> 2. B <br /> <br /> 16  7<br /> 16<br /> <br /> <br /> <br /> 23<br /> 4<br /> <br /> x<br /> 2 x  1 2x  x  3<br /> <br /> <br /> x9<br /> x 3<br /> x 3<br /> <br />  2 x  1<br />  x  3 x  3  x  3<br /> x<br /> <br /> B<br /> <br /> B<br /> <br /> B<br /> <br /> <br /> <br /> x 3<br /> <br /> <br /> <br /> x3 x<br /> <br /> <br /> <br /> x 3<br /> <br /> <br /> <br /> x 3<br /> <br /> x3 x<br /> <br /> <br /> <br /> x 3<br /> <br /> <br /> <br /> x 3<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br />  <br /> <br /> 2x  5 x  3<br /> x 3<br /> x<br /> <br /> <br /> <br />  <br /> <br /> <br /> x  3 <br /> x 3<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> x 3<br /> <br /> x 3<br /> <br /> x 3<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br />  <br /> <br /> <br /> <br /> x 3<br /> <br /> <br /> <br /> 2x  x  3<br /> x 3<br /> <br /> <br /> <br /> x 3<br /> <br /> <br /> <br /> 2x  x  3<br /> x 3<br /> <br /> <br /> <br /> x 3<br /> <br /> <br /> <br />  x<br /> <br /> Vậy với x  0, x  9 thì B  x .<br /> 3. Với x  0, x  9 thì P  A <br /> <br /> 1 x7<br /> 7<br /> 7<br /> <br />  x 2 x<br />  2 2 x.<br />  2 14.<br /> B<br /> x<br /> x<br /> x<br /> <br /> Dấu “  ” xảy ra khi và chỉ khi 2 x <br /> <br /> 7<br /> x<br /> <br />  2x  7  x <br /> <br /> Vậy giá trị nhỏ nhất của P là 2 14 khi x <br /> <br /> 7<br /> .<br /> 2<br /> <br /> Nhóm Toán THCS:<br /> https://www.facebook.com/groups/606419473051109/<br /> <br /> 7<br /> (tmđk)<br /> 2<br /> <br /> 3/7<br /> <br /> Nhóm Toán THCS<br /> <br /> Toán học là đam mê<br /> <br /> Câu II:<br /> Gọi vận tốc dự định của ô tô là x ( km/h, x  0 )<br /> Thời gian dự định đi hết quãng đường AB là<br /> <br /> 260<br /> (h)<br /> x<br /> <br /> Thời gian thực tế ô tô đi trên quãng đường dài 120 km là<br /> <br /> Thời gian thực tế ô tô đi trên quãng đường còn lại là<br /> <br /> Vì xe đến B sớm hơn thời gian dự định 20 phút =<br /> <br /> 120<br /> (h)<br /> x<br /> <br /> 140<br /> (h)<br /> x  10<br /> <br /> 1<br /> h nên ta có phương trình<br /> 3<br /> <br /> 120 140 1 260<br /> <br />  <br /> x<br /> x  10 3<br /> x<br />  360 x  3600  420 x  x 2  10 x  780 x  7800<br />  x 2  10 x  4200  0<br />  x  70(KTM)<br /> <br />  x  60(TM )<br /> Vậy vận tốc dự định của ô tô là 60 km/h.<br /> Câu III:<br /> 1. Hệ phương trình có nghiệm duy nhất khi m  2 .<br /> x  3  2 y<br />  x  3 2y<br /> x  3  2 y<br /> <br /> HPT  <br /> <br /> <br /> 2 .<br /> m<br /> <br /> y<br /> <br /> <br /> 2<br /> 2<br /> <br /> y<br /> <br />  x  my  1<br /> <br /> <br /> m2<br /> <br /> Với y    x  3  2 y   . Vậy, để x, y là các số nguyên <br />  m  2  ¦  2   m  2   1;  2  m  0;1;3;4 .<br /> <br /> 2.<br /> Xét phương trình hoành độ giao điểm của  d  cắt  P <br /> Nhóm Toán THCS:<br /> https://www.facebook.com/groups/606419473051109/<br /> <br /> 2<br />  .<br /> m2<br /> <br /> 4/7<br /> <br /> Nhóm Toán THCS<br /> <br /> Toán học là đam mê<br /> <br /> x 2  2mx  4m  0<br /> Có  '  m 2  4m  m  m  4  .<br /> a)<br /> Để  d  cắt  P  tại hai điểm phân biệt A, B<br /> <br />   '  0  m  m  4   0  m  4 hoặc m  0 .<br /> b)<br />  x  x  2 m;<br /> Theo hệ thức Vi-et có:  1 2<br /> .<br /> x<br /> .<br /> x<br /> <br /> 4<br /> m<br />  1 2<br /> <br /> +) Xét m  4  x1. x2  4m  0<br /> Do đó, x1  x2  3  x1  x2  3  2m  3  2m  3  m <br /> <br /> 3<br /> (loại, vì m  4 ).<br /> 2<br /> <br /> +) Xét m  0  x1. x2  4m  0<br /> Do đó, x1  x2  3  x1  x2  3 <br /> <br /> 2 '<br />  3  2 m 2  4m  3<br /> a<br /> <br />  4m 2  16m  9  0<br /> 9<br /> <br /> m2<br /> <br /> m   1<br /> <br /> 2<br /> Vậy m  <br /> <br /> 1<br /> .<br /> 2<br /> <br /> Nhóm Toán THCS:<br /> https://www.facebook.com/groups/606419473051109/<br /> <br />  lo¹i <br />  nhËn <br /> <br /> 5/7<br /> <br /> Nhóm Toán THCS<br /> <br /> Toán học là đam mê<br /> <br /> Câu IV:<br /> A<br /> F<br /> <br /> I<br /> <br /> K<br /> <br /> E<br /> <br /> B<br /> <br /> P O<br /> <br /> H<br /> <br /> C<br /> <br /> Q<br /> <br /> M<br /> <br /> N<br /> <br /> D<br /> <br />   900  Tứ giác AODM nội tiếp (tổng hai góc đối bằng<br /> 1) Dễ dàng chứng minh được ODM<br /> 1800 ).<br /> 2)<br /> <br /> 3<br /> <br /> ABC  300  <br /> ACB  600  AOC đều  S AOC  R 2<br /> .<br /> 4<br />  R 2 n  R 2 60  R 2<br /> SquatAOC <br /> <br /> <br /> 360<br /> 6<br /> 360<br /> <br />  SvpCFA  SquatAOC  S AOC<br /> <br /> <br /> <br /> 2<br /> R 2 3 R 2  3 3<br /> <br /> <br /> <br /> 6<br /> 4<br /> 12<br /> <br />  R2<br /> <br /> <br /> <br /> 3)<br /> <br />   BFA<br />   1 sd <br /> a) Xét  O  có BAD<br /> AB (góc nội tiếp).<br /> 2<br /> <br /> AHE  <br /> ADN (hai góc ở vị trí so le).<br /> Mà EH là đường trung bình của AND  EH / / ND  <br /> <br /> AHE  AEHF nội tiếp (hai góc kề bằng nhau cùng chắn cung AE )<br /> AFE  <br /> b) Ta có<br /> <br />  BEP<br /> AEF (đối đỉnh)<br /> <br /> <br /> <br /> 1<br /> <br /> AHF  FA<br /> AEF  <br /> (tứ giác AEHF nội tiếp)<br /> 2<br /> <br /> )<br /> AHF  <br /> AQH ( cùng phụ với QHF<br />   BQF<br /> <br /> Suy ra BEP<br /> <br /> Xét tam giác BPE và tam giác BFQ có<br /> Nhóm Toán THCS:<br /> https://www.facebook.com/groups/606419473051109/<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2