intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử vật lý 001 TỐT NGHIỆP PTHH 2011

Chia sẻ: Trần Văn Sỹ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

136
lượt xem
65
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Dùng ôn thi tốt nghiệp PTTH, sát với cấu trúc đề thi của Bộ GD, có đáp án chi tiết...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử vật lý 001 TỐT NGHIỆP PTHH 2011

  1. KHUÊ NGỌC ĐIỀN ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP PTTH 2011 VĂN SỸ VẬT LÝ 001 π� � Câu 1. Vật dao động điều hòa có phương trình x = 5cos �π .t + 2 cm � . Vận tốc của vật khi qua 3� � li độ x = 3 cm là B. 25,12 cm / s A. 25,12 cm/s D. 12,56 cm / s C. 12,56 cm/s Câu 2. Trong dao động điều hòa, đại lượng nào sau đây phụ thuộc vào cách kích thích dao động: A. biên độ A và pha ban đầu ϕ B. biên độ A và tần số góc ω ϕ và chu kỳ T C. pha ban đầu C. chỉ biên độ A Câu 3. Một vật thực hiện dao động tuần hoàn. Biết rằng mỗi phút vật thực hiện được 360 dao động. Tần số dao động của vật này là 1 Hz A. B. 6 Hz C. 60 Hz D. 120 Hz 6 Câu 4. Một vật dao động điều hòa với biên độ A, chu kỳ T. Ở thời điểm t 0 = 0, vật đang ở vị T trí biên. Quãng đường vật đi được thừ thời điểm ban đầu đến thời điểm t = là 4 A A A. B. C. A D. 2A 4 2 Câu 5. Trong dao động điều hòa, vận tốc thức thời của vật dao động biến đổi A. cùng pha với li độ B. ngược pha với li độ π π C. sớm pha so với li độ D. sớm pha so với li độ 4 2 Câu 6. Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có đ ộ cứng k dao đ ộng đi ều hòa. Nếu tăng độ cứng k lên hai lần và giảm khối lượng m đi 8 lần thì tần số dao động của vật sẽ A. tăng 4 lần B. giảm 2 lần C. tăng 2 lần D. giảm 4 lần Câu 7. Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần s ố: x1 = A1cos ( ωt + ϕ1 ) và x2 = A2 cos ( ωt + ϕ2 ) . Biên độ của dao động tổng hợp là B. A = A1 + A2 + 2 A1 A2cos ( ϕ2 − ϕ1 ) A. A = A12 + A22 + 2 A1 A2cos ( ϕ2 − ϕ1 ) C. A = A1 + A2 − 2 A1 A2 cos ( ϕ2 − ϕ1 ) D. A = A12 + A22 − 2 A1 A2cos ( ϕ2 − ϕ1 ) Câu 8. Một sóng cơ lan truyền trên một phương truyền sóng với vận tốc 1 m/s. Phương trình sóng của một điểm O trên phương truyền sóng đó là uO = 3cosπ t cm. Phương trình sóng tại một điểm M nằm sau và cách O một khoảng 25 cm là � π� � π� π π A. uM = 3cos � t − � B. uM = 3cos � t + � cm cm � 2� � 2� � π� � π� π π C. uM = 3cos � t − � D. uM = 3cos � t + � cm cm � 4� � 4� Câu 9. Vận tốc truyền sóng phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây? A. môi trường truyền sóng B. tần số dao động của nguồn sóng C. chu kỳ dao động của nguồn sóng D. biên độ dao động của nguồn sóng
  2. Câu 10. Để hai sóng giao thoa được với nhau thì chúng phải có A. cùng tần số, cùng biên độ và cùng pha B. cùng tần số, cùng biên độ và hiệu số pha không đổi theo thời gian C. cùng tần số và cùng pha D. cùng tần số và hiệu số pha không đổi theo thời gian Câu 11. Thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt chất lỏng với hai nguồn sóng kết hợp S 1 và S2. Gọi d1 và d2 lần lượt là khoảng cách từ điểm M đến các nguồn S1 và S2. Điểm M đứng yên khi � 1� λ A. d1 + d 2 = � + � với n = 0, 1, 2, ... n � 2� B. d1 + d 2 = nλ với n = 0, 1, 2, ... � 1� λ C. d 2 − d1 = � + � với n = 0, n 1, 2, ... 2 � � D. d 2 − d1 = nλ với n = 0,1, 2, ... Câu 12. Sóng dừng trên dây AB với chiều dài 0,16 m, đầu B cố đ ịnh, đầu A dao đ ộng v ới t ần số 50 Hz. Biết vận tốc truyền sóng trên dây là 4 m/s. Trên dây có A. 5 nút; 4 bụng B. 4 nút; 4 bụng C. 8 nút; 8 bụng D. 9 nút; 8 bụng π� � Câu 13. Dòng điện xoay chiều có cường độ i = 4cos � π t + � . Dòng điện này có 100 A 3� � A. tần số dòng điện là 100 Hz B. chu kỳ của dòng điện là 0,01 s C. cường độ hiệu dụng của dòng điện là 4 2 A D. cường độ cực đại của dòng điện là 4 A Câu 14. Trong đoạn mạch xoay chiều chỉ có điện trở thuần, cường độ dòng điện quan hệ như thế nào với hiệu điện thế? A. cùng tần số và biên độ B. cùng tần số và ngược pha π C. cùng tần số và cùng pha D. cùng chu kì và lệch pha nhau 2 3 Câu 15. Một đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = H mắc 10π 100 µ F . Biết tần số dòng điện trong mạch là 50 Hz. nối tiếp với tụ điện có điện dung C = 4π Tổng trở của đoạn mạch bằng A. 10 Ω B. 20 Ω C. 50 Ω D. 70 Ω Câu 16. Cho đoạn mạch R, L, C ghép nối tiếp, trong đó điện trở thuần R = 90 Ω , cuộn dây có điện trở thuần r = 10 Ω và độ tự cảm L = 0,318 H, tụ điện có điện dung C = 15,9 µ F . Điện áp π� � xoay chiều đặt vào hai đầu đoạn mạch có biểu thức u AB = 200cos � π t + � . Tổng trở toàn 100 V 6� � mạch có giá trị A. 100 Ω B. 100 2 Ω C. 150 Ω D. 180 Ω Câu 17. Điều nào sau đây là đúng khi nói về mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp?
  3. π A. độ lệch pha của uR và u là 2 π B. pha của uL nhanh hơn pha của i một góc 2 π C. pha của uC nhanh hơn pha của i một góc 2 π D. pha của uR nhanh hơn pha của i một góc 2 Câu 18. Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp. Nếu tăng tần số của điện áp xoay chiều ở hai đầu đoạn mạch thì B. cảm kháng giảm A. dung kháng tăng B. điện trở tăng D. dung kháng giảm và cảm kháng tăng Câu 19. Một mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây có điện trở thuần r và đ ộ tự cảm L = 10 H mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung C có thể thay đổi đ ược. Điện áp đ ặt vào hai đ ầu π� � đoạn mạch có biểu thức u = 100cos � π t − � . Lấy π 2 = 10. Giá trị của điện dung C khi 100 V 6� � điện áp giữa hai đầu cuộn dây đạt cực đại là A. C = 0,5 µ F B. C = 1, 0 µ F 10 D. C = µ F C. C = 2 µ F π Câu 20. Một động cơ không đồng bộ ba pha đấu theo hình tam giác vào một mạng điện ba pha có hiệu điện thế dây 220 V. Biết dòng điện dây là 6 A và hệ số công suất cosϕ = 0,5. Động cơ tiêu thụ công suất là A. 300 W B. 330 3 W C. 660 3 W D. 1980 W Câu 21. Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn dây thuần cảm L và tụ điện có điện dung C = 5µ F . Sau khi kích thích cho hệ dao động, điện tích trên bản tụ biến thiên theo quy luật π� � q = 5.10−4 cos � π t − � . Lấy π 2 = 10. Giá trị độ tự cảm của cuộn dây là 1000 C 2� � A. L = 10 mHB. 20 mH C. 50 mH D. 60 mH Câu 22. Chu kì dao động điện từ tự do trong mạch dao động LC được xác định bởi hệ thức nào sau đây? 2π L C C. T = B. T = 2π D. T = π A. T = 2π LC LC C L Câu 23. Khi cho một dòng điện xoay chiều chạy qua một dây dẫn thẳng thì xung quanh dây này sẽ A. có điện trường B. có từ trường C. có điện từ trường D. không tồn tại trường vật chất nào cả Câu 24. Một chùm ánh sáng đơn sắc, sau khi đi qua lăng kính thủy tinh thi A. không bị lệch và không bị đổi màu B. chỉ đổi màu mà không bị lệch C. chỉ bị lệch mà không đổi màu D. vừa bị lệch, vừa đổi màu Câu 25. Trong các yếu tố sau đây: I. tần số II. biên độ III. bước sóng IV. cường độ sáng Những yếu tố nào không có mối liên hệ tường minh với màu sắc ánh sáng
  4. A. III, IV B. II, IV C. II, III D. I, II Câu 26. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, bước sóng của ánh sáng đơn s ắc dùng làm thí nghiệm là λ = 0, 6 µ m , khoảng cách giữa hai khe S1, S2 là a = 2 mm; khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là D = 2 m; bề rộng của vùng giao thoa là L = 7,5 mm. S ố vân sáng, s ố vân tối quan sát được trên màn là A. 11 vân sáng, 12 vân tối B. 11 vân sáng, 10 vân tối C. 13 vân sáng, 12 vân tối D. 13 vân sáng, 14 vân tối Câu 27. Trong hiện tượng giao thoa với khe Y-âng, khoảng cách giữa hai nguồn là a, khoảng cách từ hai nguồn đến màn là D, x là tọa độ của một điểm trên màn so với vân sáng trung tâm. Hiệu đường đi được xác định bằng công thức nào trong các công thức sau ax 2ax ax aD A. d 2 − d1 = B. d 2 − d1 = C. d 2 − d1 = D. d 2 − d1 = D D 2D x Câu 28. Chiếu ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 500 nm vào hai khe hẹp cách nhau 1 mm. Màn quan sát đặt cách hai khe một khoảng 2 m. Khoảng cách giữa hai vân sáng liên ti ếp trên màn là A. 0,5 mm B. 1 mm C. 2 mm D. 4 mm Câu 29. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, người ta dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0, 6 µ m chiếu vào hai khe hẹp cách nhau một khoảng 1,5 mm. Khoảng cách từ màn quan sát đến hai khe là D = 3 m. Khoảng cách giữa vân sáng và vân tối liên tiếp trên màn là A. 0,6 mm B. 1,2 mm C. 2,4 mm D. 1,5 mm Câu 30. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về hiện tượng quang điện? A. là hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào nó B. là hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi tấm kim loại bị nung nóng đ ến nhiệt độ rất cao C. là hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi tấm kim loại bị nhiễm điện do tiếp xúc với một vật đã bị nhiễm điện khác D. là hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi tấm kim loại do tác dụng của từ trường Câu 31. Chiếu một chùm tia hồng ngoại vào lá kẽm tích điện âm thì A. điện tích âm của lá kẽm mất đi B. tấm kẽm sẽ trung hòa về điện C. điện tích của tấm kẽm không thay đổi D. tấm kẽm tích điện dương Câu 32. Phương trình nào sau đây sai? 2 mv0 max hc A. hf = A + eU h = A+ B. λ 2 hc hc 2 mv = + eU h D. eU h = 0 max C. λ0 λ 2 Câu 33. Phát biểu nào sau đây là đúng? Hạt nhân nguyên tử A. được cấu tạo từ các prôtôn B. được cấu tạo từ các nơtron C. được cấu tạo từ các prôtôn và các nơtron D. được cấu tạo từ các prôtôn, nơtron và eletron Câu 34. Các tia có cùng bản chất là A. tia Rơnghen và tia γ B. tia α và tia γ
  5. D. tia β và tia γ C. tia α và tia Rơnghen Câu 35. Khi một chất bị phóng xạ, thì chu kì bán rã của nó A. giảm B. không thay đổi D. ban đầu tăng, sau đó giảm C. tăng Câu 36. Hằng số phóng xạ λ được xác định bằng ln 2 A. số phân rã trong một giây B. biểu thức (với T là chu kì bán rã) T ln 2 C. biểu thức - (với T là chu kì bán rã) D. độ phóng xạ ban đầu T Câu 37. Hạt nhân phóng xạ 92U (đứng yên) phát ra hạt α và biến đổi thành hạt nhân con Th. 234 Biết khối lượng các hạt nhân: mU = 233,9904 u; mTh = 229,9737 u; mα = 4, 0015 u và lấy 1u = 931 MeV / c 2 . Phản ứng tỏa hay thu bao nhiêu năng lượng? A. tỏa ra 0,0152 MeV B. thu vào 0,0152 MeV C. tỏa ra 14,1512 MeV D. thu vào 14,1512 MeV Câu 38. Trong lò phản ứng hạt nhân của nhà máy điện nguyên tử hệ số nhân nơtron có trị số A. k > 1 B. k 1 C. k < 1 D. k = 1 Câu 39. Các hạt sơ cấp bền là A. prôtôn, electron, phôtôn, nơtron B. prôtôn, electron, phôtôn, nơtrinô C. prôtôn, electron, nơtron, nơtrinô D. prôtôn, nơtron, phôtôn, nơtrinô Câu 40. Chọn đúng thứ tự 8 hành tinh lớn của hệ mặt trời kể từ mặt trời ra xa A. Thủy tinh, Kim tinh, Trái đất, Hỏa tinh, Mộc tinh, Thổ tinh, Thiên tinh, Hải tinh B. Kim tinh, Thủy tinh, Trái đất, Hỏa tinh, Mộc tinh, Thổ tinh, Thiên tinh, Hải tinh C. Kim tinh, Mộc tinh, Thủy tinh, Hỏa tinh, Thổ tinh, Trái đất, Thiên tinh, Hải tinh D. Thủy tinh, Kim tinh, Trái đất, Hỏa tinh, Thổ tinh, Mộc tinh, Hải tinh, Thiên tinh
  6. ĐÁP ÁN ĐỀ 001 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 BDBCDAACADCADCABBDB C 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 BACCBCABAACCCABACDB A
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2