intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

ĐỀ THI MÔN VẬT LÝ 2010 – 2011 Mã đề : 001

Chia sẻ: Nhi Linh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

68
lượt xem
6
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'đề thi môn vật lý 2010 – 2011 mã đề : 001', tài liệu phổ thông, vật lý phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: ĐỀ THI MÔN VẬT LÝ 2010 – 2011 Mã đề : 001

  1. Trường THPT Bán Công Chu Văn An ĐỀ THI MÔN VẬT LÝ 2010 – 2011 Thời gian : 60 phút Mã đề : 001 Câu 1: Chọn câu sai: Năng lượng của một vật dao động điều hòa: A. Luôn là hằng số B. Bằng động năng của vật khi qua vị trí cân bằng C. Biến thiên tu ần ho àn theo thời gian với chu kì T D. Bằng thế năng của vật khi qua vị trí biên Câu 2: Một lò xo có độ cứng 100N/m, treo thẳng đứng, vật có khối lượng 250g. Kéo vật xuống dưới theo phương thẳng đứng từ vị trí cân bằng 5cm rồi thả nhẹ. Chọn gốc tọa độ trùng với vị trí cân bằng, trục toạ độ thẳng đứng, chiều dương hướng lên, g ốc thời gian là lúc thả vật. Cho g = 10m/s2. Phương trình dao động điều hoà của vật có dạng: 20 3 A. x = 5sin(20t + π/2) cm t + π/2) cm C. x = 7,5sin ( 3 20 3 B. x = 5sin(20t - π/2) cm t - π/2) cm D. x = 7,5sin ( 3 Câu 3: Hai dao động điều hòa: x 1 = A1sin (ωt + φ1) và x2 = A2sin (ωt + φ2). Biên độ dao động tổng hợp của chúng đạt giá trị cực đại khi: A. φ2 - φ1 = 2kπ B. φ2 - φ1 = (2k + 1)π/2 C. φ2 - φ1 = π/4 D. φ2 - φ1 = (2k + 1)π Câu 4: Một người quan sát sóng trên mặt hồ thấy khoảng cách giữa hai ngọn sóng liên tiếp bằng 3m và có 6 ngọn sóng qua trước mặt trong 8s. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là : A.2m/s B.1m/s. C.2,5m/s. D.3m/s Câu 5: Phát biểu nào sau đây không đúng: A. Dao động âm nghe đ ược có tần số trong miền từ 16Hz đến 20kHz B. Về bản chất vật lí thì sóng âm, sóng siêu âm, sóng hạ âm đều là sóng cơ C. Sóng siêu âm là sóng âm duy nhất m à tai người không nghe thấy được D. Sóng âm là sóng dọc Câu 6: Một sóng có tần số 500Hz, vận tốc truyền sóng là 350m/s. Hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng phải cách nhau một khoảng là bao nhiêu để độ lệch pha giữa chúng là π/3? A. 0,116cm B. 0,233m C. 0,476m D. 4,285m Câu 7: Một con lắc đ ơn có chu kỳ dao động với biên độ góc nhỏ là một 1s, dao động tại nơi có g =  2 m/s2.Chiều dài của dây treo con lắc là : A.0,25cm. B. 0,25m. C. 2,5cm. D. 2,5m. Câu 8: Một vật có khối lượng m = 81g treo vào một lò xo thẳng đứng thì tần số dao động điều hòa là 10Hz. treo thêm vào lò xo một vật có khối lượng m’ = 19g thì tần số dao động của hệ bằng: A.11,1Hz. B.8,1Hz. C.9Hz. D. 12,4Hz Câu 9:Năng lượng của một con lắc biến đổi bao nhiêu lần nếu tần số của nó tăng gấp 5 và biên độ giảm 2 lần ? 5 25 5 25 A.tăng lần. B. tăng lần. C. giảm lần. D.giảm lần.. 2 4 2 4 Câu 10: Một vật dao động điều hoà thực hiện 30 dao động trong 60s sẽ có chu kỳ dao động là : A. T = 0.5s B. T = 2s C. T = 3s D. T = 1800s  Câu 11: Một vật thực hiện dao động điều hòa phương trình : x1  3sin(4 t  ) (cm) sẽ có 3 chu kỳ dao động là A. T = 0.5s B. T = 2s C. T = 8  s D. T = 4  s Mã đề 001- trang 1
  2. Câu 12: Trong các thiết bị điện tử sau đây, trường hợp nào có cả máy phát và máy thu vô tuyến? A.máy vi tính. B.điện thoại bàn. C.điện thoại di động. D.dụng cụ điều khiển Ti-vi từ xa. Câu 13: Chọn câu đúng: Đối với đoạn mạch L, C mắc nối tiếp: A. u trễ pha h ơn i một góc π/2 C. u nhanh pha hơn i một góc π/2 B. Độ lệch pha giữa u, i là π/2 D. u, i cùng pha Câu 14: Trong đoạn mạch không phân nhánh, cường độ dòng điện nhanh pha so với hiệu điện thế. Điều nào khẳng định sau đây không đúng? A.đoạn mạch gồm R và C. B. đo ạn mạch gồm L và C. C. đo ạn mạch gồm R, L, C. D. đoạn mạch gồm R và L. Câu 15: Công suất hao phí trên đường dây tải điện: P2 U2 P A. P '  R B. P '  R C. P '  R 2 . D. P '  UI cos  U2 P U Câu 16: Mắc điện trở R = 10  vào nguồn điện xoay chiều u = 100 2 sin 314t (V). Biểu thức của dòng đ iện xoay chiều là:  A. i  110 2 sin 314t B. i  110 2 sin(314t  ) 2  C. i  10 2 sin 314t D. i  10 2 sin(314t  ) . 2 103  Câu 17: Biểu thức cường độ dòng đ iện qua tụ C = F là: i  5 sin(100 t  ) . Biểu thức  3 hiệu điện thế giữa hai bản của tụ điện:  A. u  50 2 sin100 t B. u  50 2 sin(100 t  ) 6  D.một biểu thức khác C. u  50sin(100 t  ) 6 Câu 18: Cho một đoạn mạch điện xoay chiều gồm hai phần tử mắc nối tiếp. Hiệu điện thế  giữa hai đầu mạch và cường độ dòng điện qua mạch có biểu thức: u  100 2 sin(100 t  ) 2  (V). i  10 2 sin(100 t  ) (A). Hai phần tử đó là: 4 A. Tụ điện và điện trở thuần. B.cuộn dây và điện trở thuần. C. Tụ điện và cuộn dây thuần cảm. D. Tụ điện và cuộn dây không thuần cảm Câu 19: Một đoạn mạch RLC nối tiếp, mắc vào hiệu điện thế u = U0sin (ωt). H ệ số công suất cosφ đ ược xác định bởi hệ thức nào: P R Z cosφ = B. cosφ = C. cosφ = D. Cả A và B U .I Z R Câu 20:Mắc điện trở R = 100  vào nguồn điện xoay chiều u = 1000 2 sin 314t (V). Biểu thức của dòng điện xoay chiều là:  A. i  110 2 sin 314t B. i  110 2 sin(314t  ) 2  C. i  10 2 sin 314t D. i  10 2 sin(314t  ) . 2 Câu 21:Trong các loại sóng điện từ sau, loại sóng nào bị tầng điện li hấp thụ mạnh: A. Sóng dài và cực d ài C. Sóng ngắn D. Sóng cực ngắn B. Sóng trung Câu 22: Nguyên tắc hoạt động của máy biến thế dựa vào: A.hiện tượng tự cảm. B.hiện tượng cảm ứng điện từ. C.việc sử dụng từ trường quay. D.tác dụng của lực từ. Câu 23 :Mắt bị tật viễn thị: A.có tiêu điểm ảnh F’ ở trước võng mạc. B.nh ìn vật ở xa phải điều tiết. Mã đề 001- trang 2
  3. C.đeo kính hội tụ hay phân kỳ thích hợp để nhìn thấy vật ở xa. D.có điểm cực viễn ở vô cực. Câu 24: Đặc điểm nào sau đây không phải đặc điểm chung của tia tử ngoại và tia hồng ngoại A. Cùng bản chất sóng điện từ C. Đều không nhìn th ấy bằng mắt thường B. Đều tác dụng lên kính ảnh D. Đều làm phát hu ỳnh quang một số chất Câu 25: Thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Iâng, khoảng cách giữa hai khe là 2mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 3m. Khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp là 2,7mm. Bư ớc sóng của ánh sáng đơn sắc chiếu vào hai khe là: A. 0,4µm B. 0,45 µm C. 0,5 µm D. 0,64µm Câu 26: Thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Iâng, chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng λ1 = 0,48µm và λ2 = 0,64µm. Ngư ời ta thấy tại vị trí vân sáng bậc 4 của bức xạ λ1 cũng có vân sáng bậc k của bức xạ λ2 trùng tại đó. Bậc k đó là: A. 3 B. 2 C. 4 D. 5 Câu 27: Thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Iâng, khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2m, bước sóng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là 0,6µm. Bề rộng vùng giao thoa quan sát trên màn là 1,28cm. Xác định số vân tối quan sát được trên màn: A. 10 B. 12 C. 5 D. 6 Câu 28: Trong các công thức sau, công thức nào xác định vị trí vân sáng trên màn: D D D D 2kλ kλ kλ (k + 1)λ A. x = B. x = C. x = D. a 2a a a Câu 29: Chọn câu sai: A. Hiện tượng quang điện ngoài xảy ra khi ánh sáng kích thích có b ước sóng nhỏ hơn bước sóng giới hạn λ0 của kim loại làm catốt B. Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng giải phóng các electron liên kết để trở th ành electron tự do chuyển động trong khối bán dẫn C. Trong hiện tượng quang điện ngoài, cường độ dòng quang đ iện bão hòa tỉ lệ thuận với cường độ của chùm sáng kích thích D. Trong h iện tượng quang điện trong th ì điện trở của khối bán dẫn tăng nhanh khi bi chiếu sáng Câu 30: Biết giới hạn quang điện của kim loại là 0,36 µm, cho h = 6,625.10 -34 J.s; c = 3.108m/s. Tính công thoát electron: A. 0,552.10-19J B. 5,52.10-19 J C. 55,2.10-19 J D. Đáp án khác Câu 31: Một nguồn phát ánh sáng đơn sắc 0,45µm, chiếu vào catốt của tế bào quang điện có công thoát kim loại là 2,25eV. Cho h = 6,625.10 -34 J.s; c = 3.108m/s; me = 9,1.10-31kg; e = 1,6.10 -19 C. Vận tốc ban đầu cực đại của electron bị bật ra khỏi catốt là: A. 4,21.105 m/s B. 0,421.105 m/s C. 0,5.105 m/s D. Đáp án khác Câu 32: Giới hạn quang điện của natri là 0,5  m . Công thoát của kẽm lớn hơn của natri 1,4 lần. Giới hạn quang điện của kẽm: D. 0,36 .10 -6  m . A.0,7  m . B.0,36  m . C.0,9  m . . Câu 33: Chọn câu đúng: Đồng vị của một nguyên tử đã cho khác nguyên tử đó về: A. Số nơtron C.Số prôton trong hạt nhân và số electron trên các qu ĩ đạo B. Số electron trên các qu ĩ đạo D. Số nơtron trong h ạt nhân và số electron trên các quĩ đạo Câu 34: Trong phóng xạ β+, so với hạt nhân me, hạt nhân con: B. Tiến 1 ô D. Tiến 2 ô A. Lùi 1 ô C. Lùi 2 ô Câu 35: Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ: A.các proton. B.các nơtron. C.các nulôn. D.các electron. Câu 36: Phóng xạ gamma có thể: A.đi kèm với phóng xạ anpha. B.đi kèm với phóng xa bêta trừ. C đi kèm với phóng xa bêta cộng. D.các câu trên đều đúng. 37 A 37 Câu 37: Cho phương trình phóng xạ: 17 Cl  Z X  n  18 Ar . Trong đó Z, A là: Mã đề 001- trang 3
  4. A.Z = 1; A = 1. B. Z = 1; A = 3. C Z = 2 ; A = 3. D.Z = 2; A = 4. 7 Câu 38: Prôtôn bắn vào hạt nhân bia đứng yên 3 Li . Phản ứng tạo ra hai hạt X giống hệt nhau bay ra. Hạt X là: B.Nơtron. C.Đơteri. D.Hạt anpha. A. Prôtôn. 10 Câu 39: Khối lượng của hạt nhân 4 Be là 10,0113u. Khối lượng của nơtron là m n = 1,0086u, khối lượng của prôtôn là mp = 1,0072u. Độ hụt khối của hạt nhân 140 Be là: A.0,9110u. B.0,0811u. C.0,0691u. D.0,0561u. Câu 40: Chu kỳ bán rã của chất phóng xạ là 2,5năm. Sau một năm, tỉ số giữa số hạt nhân còn lại và số hạt nhân ban đầu là: A.0,4. B.0,242. C.0,758. D.0,082. Mã đề 001- trang 4
  5. Sở GD & ĐT Bình Thuận Trường THPT bán công Chu Văn An ĐÁP ÁN ĐỀ THI MÔN VẬT LÝ 2007 – 2008 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 CÂU A X X X X X X B X X X X X X C X X X X X D X X X 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 CÂU A X X X X X B X X X X X X C X X X X D X X X X X Mã đề 001- trang 5
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2