intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Kỳ thi học kỳ I năm học 2010 - 2011 Đề thi môn: Vật lý 12

Chia sẻ: Nhi Linh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

110
lượt xem
10
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'kỳ thi học kỳ i năm học 2010 - 2011 đề thi môn: vật lý 12', tài liệu phổ thông, vật lý phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Kỳ thi học kỳ I năm học 2010 - 2011 Đề thi môn: Vật lý 12

  1. Kỳ thi học kỳ I - năm học 2010 - 2011 Khoá ngày : Đề thi môn: Vật lý 12 (Thời gian làm bài 60’không kể thời gian giao đề) ! Giám thị không giải thích gì thêm Mã đề: 001 Câu 1. Hãy chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống: “Trong dao động điều hoà, giá trị gia tốc của vật………………..” A. Tăng, giảm tuỳ thuộc vào giá trị vận tốc ban đầu của vật lớn hay nhỏ. B. Giảm khi giá trị vận tốc tăng. C. Tăng khi giá trị vận tốc tăng. D. Không thay đổi. Câu 2. Hai loa nhỏ giống nhau tạo thành hai nguồn kết hợp đặt cách nhau S1S2 = 5 m. Chúng phát ra âm có tần số f = 440 Hz với vận tốc truyền âm v = 330 m/s. Tại điểm M, người quan sát nghe được âm to nhất đầu tiên khi đi từ đến S2 . Tìm S1M? Hãy chọn đáp án đúng: A. S1M = 0,5 m B. S1M = 0,125 m C. S1M = 0,75 m D. S1M = 0,25 m 3 2.10 Câu 3. Một mạch dao động điều hoà có tụ điện C = F và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm  L. Để tần số dao động điện từ trong mạch bằng 500 Hz thì L phải có giá trị là:  103 103 B. 5.10 4 H C. H H H A. D. 500 2  Câu 4. Treo quả nặng m vào lò xo A rồi cho nó dao động thì chu kì dao động là T1 = 1 s. Treo quả nặng vào lò xo B rồi cho nó dao động thì thấy chu kì T2 = 2s. Nếu treo quả nặng m vào lò xo B và móc dưới lò xo A sau đó cho hệ dao động thì chu kì T của hệ là bao nhiêu? Hãy chọn đáp án đúng: A. 0,9 s B. 1,12 s C. 1,15 s D. 2,24 s Câu 5. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về điện từ trường? A. Đường cảm ứng từ của từ trường xoáy là những đường cong không khép kín bao quanh các đường sức của điện trường biến thiên. B. Một từ trường biến thiên theo thời gian sẽ làm xuất hiên một từ trường xoáy ở các điểm lân cận. C. Đường sức của điện trường là những đường khép kín bao quanh các đường cảm ứng từ của từ trưòng biến thiên. D. Một điện trường biến thiên theo thời gian sẽ làm xuất hiện một từ trường xoáy ở các điểm lân cận. Câu 6. Trong mạch dao động điện từ LC, điện tích của tụ điện biến thiên điều hoà với chu kì T. Năng lượng điện trường trong tụ điện biến thiên điều hoà với chu kì: A. 2T B. T T T C. D. 4 2 Câu 7. Con lắc lò xo, đầu trên cố định, đầu dưới gắn với vât dao động điều hoà theo phương thẳng đứng ở nơi có gia tốc trọng trường g. Khi vật ở vị trí cân bằng, lò xo dãn một đoạn l . Chu kì dao động của con lắc được tính bằng biểu thức: l 1 g 1m k B. T = C. T = D. T = 2 A. T = 2 2 l 2 k m g Câu 8. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sự tạo ảnh của vật qua gương cầu lồi? A. Vật thật có thể cho ảnh thật hay ảnh ảo là còn phụ thuộc và vị trí tương đối của vật trước gương. B. Vật thật chỉ cho ảnh thật. C. Vật thật có thể cho ảnh ở vô cực. D. Vật thật chỉ cho ảnh ảo.
  2. Câu 9. Điều nào sau đây là sai khi nói về sự tạo ảnh qua gương phẳng? A. Vật và ảnh luôn luôn đối xứng nhau qua gương. B. Vật và ảnh luôn luôn khác nhau về tính chất : vật thật cho ảnh ảo, vật ảo cho ảnh thật. C. Vật và ảnh luôn luôn nằm cùng phía D. Vật và ảnh luôn luôn nằm vế hai phía của gương phẳng. Câu 10. Chiếu tia SI vào gương phẳng G. Tia phản xạ IR. Giữ nguyên tia tới cố định, quay G một góc  quanh một trục vuông góc với mặt phẳng tới. Tia Phản xạ mới I’R’. Tính góc tạo bởi IR và I’R’ ? Hãy chọn đáp án đúng: A. 4  B. 2  C. 3  D.  Câu 11. Chiếu một tia sáng từ không khí vào thuỷ tinh có chiết suất n = 2 . Với góc tới i = 450. Giá trị của góc khúc xạ là: A. 600 B. 300 C. 900 D. 750 Câu 12. Chiếu một tia sáng từ môi trường có chiết suất n1 sang môi trường có chiết suất n2, góc tới là i, góc phản xạ toàn phần là igh. Điều kiện để tia sáng phản xạ toàn phần là: A. n1 < n2 và i  igh B. n1 < n2 và i  igh C. n1 > n2 và i  igh D. n1 > n2 và i igh Câu 13. Đặt một hiệu điện thế xoay chiều u = 200 2 sin(100 t ) (V ) , vào hai đầu đoạn mach RLC không phân nhánh có điện trở R = 110  . Khi hệ số công suất của đoạn mạch lớn nhất thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch là: A. 460 W B. 115 W C. 440 W D. 172,7 W Câu 14. Chỉnh lưu dòng điện xoay chiều là: A. Cách tạo ra dòng một chiều từ pin và ácquy. B. Cách tạo ra một dòng điện nhấp nháy. C. Cách biến đổi dòng xoay chiều thành dòng một chiều. D. Cách dùng máy phát điện một chiều để tạo ra dòng một chiều. Câu 15. Hãy chọn phát biểu đúng? Cho một điểm sáng S và một điểm M bất kì đặt trước một gương phẳng G. Trong các tia sáng đi từ S đến gương G rồi đến M thì đường đi của tia sáng là: A. Ngắn gấp hai lần đường đi bất kì. B. Ngắn nhất. C. Dài nhất. D. Dài gấp hai lần đường đi bất kì. Câu 16. Phát biểu nào sau đây về động cơ không đồng bộ ba pha là sai? A. Từ trường quay do dòng điện ba pha tạo ra. B. Roto quay đồng bộ với từ trường quay. C. Đổi chiều quay của động cơ dễ dàng bằng cách đổi 2 trong 3 dây pha. D. Roto trong động cơ điện ba pha là roto đoản mạch. Câu 17. tìm phát biểu sai: A. Dòng điện xoay chiều ba pha do máy phát điện xoay chiều ba pha tạo ra. 2 B. Dòng điện xoay chiều ba pha là hệ thống ba dòng điện xoay chiều một pha lệch nhau rad 3 C. Dòng điện xoay chiều ba pha do động cơ điện ba pha tạo ra. D. Có hai cách mắc mạch điện ba pha là cách mắc hình sao và tam giác. Câu 18. Biên độ của một vật dao động điều hoà bằng 0,5 m. Vật đó đi được quãg đường là bao nhiêu trong khoảng thời gian 5 chu kì dao động? Hãy chọn đáp án đúng: A. 4 m B. 0,5 m C. 2,5 m D. 10 m 2 Câu 19. Lấy  = 10 . Trong đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Tần số dòng điện f = 50 Hz. Với L = 1 mH mà ta muốn cộng hưởng điện thì trị số của C phải bằng: A. Không xác định được C vì chưa biết giá trị của R. B. 10-3 F . C. 0,01 F . D. 0,01  F .
  3. Câu 20. Năng lượng của dao động điều hoà biến đổi như thế nào trong quá trình dao động? Hãy chọn đáp án đúng: A. Năng lượng mà hệ nhận được từ bên ngoài trong mỗi chu kì dao động đúng bằng cơ năng mà hệ bị giảm do sinh công để thắng các lực cản. B. Cơ năng của hệ luôn luôn là một hàng số tỉ lệ với biên độ dao động. C. Thế năng giảm khi động năng tăng và ngược lại. D. Cơ năng của hệ được bảo toàn. Cơ năng giảm bao nhiêu thì nội năng giảm bấy nhiêu và ngược lại. Câu 21. Một đoạn mạch xoay chiều gồm một cuộn dây có điện trở thuần R = 10 3  và độ tự 103 0,1 H mắc nối tiếp với một tụ điện C = cảm L = F . Đặt vào hai đầu mạch điện một hiệu điện 2  thế xoay chiều có biểu thức u = 100 2 sin(100 t ) (V ) . Biểu thức của dòng điện trong mạch là:   A. i = 10 sin(100t  )( A) B. i = 5 sin(100t  )( A) 2 6   D. i = 5 2 sin(100t  ) (A) C. i = 5 2 sin(100t  )( A) 6 6 Câu 22. Cùng với công suất cần truyền tải, nếu tăng hiệu điện thế hiệu dụng nơi truyền đi lên 20 lần thì công suất hao phí trên đường dây: A. Giảm 400 lần. B. Tăng 400 lần. C. Giảm 20 lần. D. Tăng 20 lần. Câu 23. Sóng điện từ và sóng cơ học không có cùng tính chất nào sau đây? A. Mang năng lượng. B. Là sóng ngang. C. Khúc xạ, nhiễu xạ, phản xạ. D. Truyền được trong chân không. 25.102 Câu 24. Một đoạn mạch điện gồm cuộn đây có độ tự cảm L = H , điện trở thuần r = 5   mắc nối tiếp với một điện trở R = 20  . Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều: u = 100 2 sin100 t (V) . Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là: A. P = 200 W C. P = 50 W D. P = 100 W B. P = 50 2 W Câu 25. Chu kì dao động tự do của mạch dao động LC là: 2 L C A. T = C. T = 2 LC B. T = 2 D. T = 2 LC C L Câu 26. Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một gương càu lõm có bán kính 60cm, cách gương một khoảng 40cm. ảnh của AB qua gương là: A. ảnh thật, cùng chiều cao gấp 3 lần vật. B. ảnh thật, ngược chiều, cách gương 120cm. C. ảnh ảo, cùng chiều cao gấp 3 lần vật. D. ảnh thật, cao gấp 2 lần vật, cách gương 80cm. Câu 27. Chọn phát biểu sai: A. Tia tới song song với trục chính gương cầu lõm cho tia phản xạ đi qua tiêu điểm chính. B. Tia tới đỉnh gương cầu lõm cho tia phản xạ đối xứng với tia tới qua trục chính. C. Tia tới song song với trục chính của gương cầu lồi, cho tia phản xạ đi qua tâm gương. D. Tia tới gương cầu lồi luôn luôn cho tia phản xạ đối xứng qua pháp tuyến tại điểm tới.  Câu 28. Một dòng điện có cường độ i  3 2 sin(100 t + ) (A). Hãy chọn phát biểu sai khi nói 2 về dòng điện này. A. Cường độ dòng điện hiệu dụng bằng 3 (A) B. Tại thời điểm t = 0 cường độ dòng điện i = 0. C. Cường độ dòng điện cực đại là 3 2 D. Tần số dòng điện 50 Hz Câu 29. Chọn phát biểu sai: A. Tia sáng là đường truyền của ánh sáng. B. Tia phản xạ nằm trong mặt phẳng tới.
  4. C. Chùm tia hội tụ là chùm trong đó các tia sáng được phát ra từ cùng một điểm. D. Góc phản xạ bằng góc tới. Câu 30. Một vật tham gia đồng thời hai dao động x1 = 4sin100 t (cm) và  x2 = 4sin(100 t + ) (cm) . Phương trình dao động tổng hợp của vật đó là: 2  A. x = 4 sin100 t (cm) B. x = 4 sin(100 t + ) (cm) 4  C. x = 4 2 sin(100 t + ) (cm) D. x = 4 2 sin100 t (cm) 4 Câu 31. Chọn phát biểu sai khi nói về chất điểm dao động điều hoà: A. Khi qua vị trí cân bằng gia tốc của chất có giá trị bằng không. B. Khi qua vị trí cân bằng vận tốc của chất điểm có giá trị cực đại. C. Khi ở vị trí biên li độ của chất điểm đạt giá trị cực đại. D. Chuyển động của chất điểm về vị trí cân bằng là chuyển động nhanh dần đều. Câu 32. Trong các phát biểu nào sau đây về máy biến thế phát biểu nào sai? A. Hoạt động được với dòng một chiều nhấp nháy. B. Hiệu điện thế ở mỗi cuộn dây tỉ lệ thuận với số vòng dây. C. Cường độ dòng điện hiệu dụng tỉ lệ thuận với hiệu điện thế ở mỗi cuộn dây. D. Hoạt động dựa và hiện tượng cảm ứng điện từ.  Câu 33. Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 6sin(10 t - ) (cm). Lúc 0,2 (s) vật có 6 li độ vận tốc là: B. x = 3 cm; v = 60  cm/s A. x = -3 cm; v = -30 3  cm/s D. x = 3 cm; v = -60  cm/s C. x = -3 cm; v = 30 3  cm/s Câu 34. Một dây đàn 60 cm phát ra một âm có tần số 120 Hz. Quan sát trên dây người ta thấy có 4 nút sóng (kể cả 2 nút ở 2 đầu dây). Vận tốc truyền sóng trên dây là: A. 58 m/s B. 40 m/s C. 48 m/s D. 50 m/s Câu 35. Để có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi mà hai đầu đều là nút sóng thì: A. Bước sóng bằng một số lẻ lần chiều dài dây. B. Chiều dài dây bằng một số nguyên lần nửa bước sóng. C. Chiều dài dây bằng một phần tư lần bước sóng. D. Bước sóng luôn luôn đúng bằng chiều dài sợi dây. Câu 36. Một sóng ngang truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài với vận tốc v = 0,2 m/s , chu kì dao động T = 10 s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất dao động ngược pha nhau là: A. 0,5 m B. 1 m C. 2 m D. 1,5 m Câu 37. Cho dòng điện xoay chiều i = 2sin100 t (A) chạy qua điện trở R = 5  trong khoảng thời gian 1 phút, nhiệt lượng toả ra trên R là: A. 1200 J. B. 1000 J. C. 600 J. D. 800 J. Câu 38. Một vật nhỏ hình cầu khối lượng 400g được treo vào lò xo nhẹ có độ cứng k = 160 N/m. Vật dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với biên độ 10 cm. Vận tốc của vật khi nó qua vị trí cân bằng có độ lớn là: A. 6,28 m/s B. 0 m/s C. 4 m/s D. 2 m/s Câu 39. Một mạch điện gồm điện trở thuần R = 75  , mắc nối tiếp với cuộn cảm có độ tự cảm 103 5 H , tụ điện có điện dung C = L= F . Dòng điện xoay chiều chạy trong mạch có biểu thức 5 4 i = 2sin(100 t) (A) . Biểu thức tức thời của hiệu điện thế ở hai đầu mạch là:   A. u = 150 2 sin(100 t + ) (V) B. u = 150 2 sin(100 t + ) (V) 2 4 C. u = 150 sin(100 t ) (V) D. u = 150 2 sin(100 t ) (V) Câu 40. Đối với dòng điện xoay chiều dòng điện có tác dụng gì? Hãy chọn câu trả lời đúng: A. Cản trở dòng điện, dòng điện có tần số càng lớn càng bị cản trở nhiều. B. Cản trở dòng điện, dòng điện có tần số càng lớn càng bị cản trở ít.
  5. C. Cản trở dòng điện, dòng điện có tần số càng nhỏ càng bị cản trở nhiều. D. Ngăn cản hoàn toàn đòng điện. Phiếu trả lời Mã đề: 001 01 17 33 A B C D A B C D A B C D 02 18 34 A B C D A B C D A B C D 03 19 35 A B C D A B C D A B C D 04 20 36 A B C D A B C D A B C D 05 21 37 A B C D A B C D A B C D 06 22 38 A B C D A B C D A B C D 07 23 39 A B C D A B C D A B C D 08 24 40 A B C D A B C D A B C D 09 25 A B C D A B C D 10 26 A B C D A B C D 11 27 A B C D A B C D 12 28 A B C D A B C D 13 29 A B C D A B C D 14 30 A B C D A B C D 15 31 A B C D A B C D 16 32 A B C D A B C D đáp án Mã đề: 001 01 17 33 A b C D A B c D A B c D 02 18 34 A B C d A B C d A B c D 03 19 35 a B C D A B c D A b C D 04 20 36 A B C d A B c D A b C D 05 21 37 a B C D A B c D A B c D 06 22 38 A B C d a B C D A B C d 07 23 39 a B C D A B C d A b C D 08 24 40 A B C d a B C D a B C D 09 25 A B c D A B c D 10 26 A b C D A B C d 11 27 A b C D A B c D 12 28 A B c D A b C D 13 29 A B c D A B c D 14 30 A B c D A B c D 15 31 A b C D A B C d 16 32 A b C D A B c D
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2