intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2010 - 2011 MÔN : ANH VĂN LỚP 12 MÃ ĐỀ: 001

Chia sẻ: Thanh Cong | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

170
lượt xem
23
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'đề thi học kỳ i năm học 2010 - 2011 môn : anh văn lớp 12 mã đề: 001', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2010 - 2011 MÔN : ANH VĂN LỚP 12 MÃ ĐỀ: 001

  1. ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2010 - 2011 MÔN : ANH VĂN LỚP 12 MÃ ĐỀ: 001 Th ời gian làm bài: 45phút Câu 1: Chọn từ/ cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau: The princess was happy during the years _________ she lived with the fairy. A. where B. in which C. when D. that Câu 2: Chọn từ có trọng âm chính nhấn vào âm tiết có vị trí khác với các từ còn lại. A. computer B. example C. however D. magazine Câu 3: Xác định từ ho ặc cụm từ có gạch d ưới cần phải sửa đ ể câu trở thành chính xác I enjoy to cook for these five hungry children. A B C D Câu 4: Chọn từ/ cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau: Jane said she_________20 the following week A. will be B. would be C. was D. is Câu 5: Chọn từ/ cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau: I can’t play _________ piano, but I can play _________ guitar. A. a – the B. the – the C. the – a D. a n – a Câu 6: Chọn từ/ cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau: Martin grew to be very _________ of her pet snake. A. keen B. fond C. interested D. satisfied Câu 7: Chọn từ/ cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau: Windmills _________ by the Persians around 1500 years ago. A. were invented B. are invent C. invented D. are invented Câu 8: Chọn từ/ cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau: He says that he _________ his homework since 5 o’clock. A. has done B. was doing C. d id D. had done Đọc đoạn văn và chọn phương án đúng ứng với A, B, C hoặc D từ câu 9 đến câu 13: Smoking is not as common in American as in many other countries. Generally, Americans smoke less than Europeans and much less than Asians. It is a practice that is becoming less and less socially acceptable. Smoking is prohibited in many places. It is not allowed in any public buildings, on any public transportation ( including airplane flights within the United State), in shops, in movies theaters, schools, and office buildings. The general rule is if you are indoors, then you probably are not allowed to smoke. The exceptions are bars, nightclubs, and some restaurants. If a restaurant does allow smoking, it will only be in an area that is designated for smokers. If you are with someone, even outdoors, it is polite to ask if they mind before you start smoking. The legal smoking age in America is 18. If you are buying cigarettes (or another tobacco product) and you look young, the store clerk is required by law to ask you for proof of legal age. You should be prepared to provide identification. Câu 9: The main idea of the passage is _______ A. Smoking is becoming less and less socially acceptable. B. Smoking is becoming more and more socially acceptable C. Smoking is good for your health D. Smoking is allowed everywhere Câu 10 : The legal smoking age in America is _______ A. 15 B. 16 C. 1 7 D. 18 Câu 11 : It is _______to ask before you start smoking. A. polite
  2. B. impolite C. rude D. unkind Câu 12 : You are NOT allowed to smoke in: A. bars B. nightclubs C. some restaurants D. public buildings Câu 13 : The people in __________ are NOT mentioned in the passage: A. Asia B. America C. Africa D. Europe Câu 14 : Chọn từ/ cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để ho àn thành câu sau: French _________ in Quebec, Canada. A. speaks B. spoke C. is spoken D. spoken Câu 15 : Chọn từ/ cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để ho àn thành câu sau: Do you know the reason ________ the English drive on the left. A. which B. where C. why D. when Câu 16 : Chọn từ/ cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để ho àn thành câu sau: We _________ the game if we’d had a few more minutes. A. had won B. will win C. won D. might have won Câu 17 : Chọn từ/ cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để ho àn thành câu sau: _________ the cold weather, the match will go ahead. A. despite B. in spite C. b ecause D. although Câu 18 : Chọn từ/ cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để ho àn thành câu sau: We saw the girl _________ you say is very beautiful. A. who B. whom C. which D. whose Câu 19 : Chọn từ/ cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để ho àn thành câu sau: I’m not go ing to the party _________ I know that I should. A. despite B. if C. although D. b ecause Câu 20 : Chọn từ/ cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để ho àn thành câu sau: I haven’t seen him _______ . A. for many years B. last year C. since many years D. many years ago Câu 21 : Chọn từ có trọng âm chính nhấn vào âm tiết có vị trí khác với các từ còn lại. A. library B. material C. carefully D. actually Câu 22 : Chọn từ/ cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để ho àn thành câu sau: After you graduate from university, you still have to go on _________. A. studying B. studied C. studies D. study Câu 23 : Chọn câu ứng với A, B, C hoặc D thích hợp với câu sau: it / necessary / us / think / about / this matter. A. For us to think about this matter carefully it’s necessary. B. It’s for us to think about this matter carefully necessary. C. It’s necessary for us to think about this matter carefully. D. To think about this matter carefully it necessary for it. Câu 24: Xác đ ịnh từ hoặc cụm từ có gạch dưới cần phải sửa để câu trở thành chính xác The teacher suggested having an discussion on the topic. A BC D Câu 25 : Chọn từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với những từ còn lại A. think B. thought C. thin D. though Câu 26 : Chọn từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với những từ còn lại A. mended B. arrived C. stimulated D. d ecided
  3. Chọn từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để điền vào chỗ trống trong đoạn văn sau từ câu 27 đến câ u 31: Many people think that we can learn a lot about the culture of a foreign country simply by living in that country. ___27______ , this is not necessarily true. Often the longer we stay in a foreign country, the more we realize how little ____28______ actually know about the culture of that country. Books and talks about other people’s culture can even ____29______ dangerous because they concentrate on cultural differences and exaggerate national characteristics; sometimes a lot of the information ___30_______ contain is true. In a survey recently carried out in Britain, people were asked to make a list of any thing which they thought was typical of Britain and would interest foreign visitors there. Most of ____31_____ mentioned Shakespeare, the Queen, village inns, English folk dancing, football hooligans, umbrellas, English castles, cricket and fish and chips. Câu 27 : A. So B. Although C. Unless D. However Câu 28 : A. you B. one C. they D. we Câu 29 : A. be B. to be C. being D. will be Câu 30 : A. which B. they C. in that D. that Câu 31 : A. their B. theirs C. themselves D. them Câu 32 : Chọn từ/ cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để ho àn thành câu sau: I got a job _________ my bad English. A. in spite of B. because C. if D. although Câu 33 : Xác đ ịnh từ hoặc cụm từ có gạch dưới cần phải sửa để câu trở thành chính xác A great country can grows from a small colony. A B C D Câu 34 : Chọn từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với những từ còn lại A. ho ld B. bo th C. mo st D. o fficial Câu 35 : Chọn từ/ cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để ho àn thành câu sau: If I _________ you, I _________ silent. A. were – kept B. was – keep C. am – will keep D. were – would keep Câu 36 : Chọn từ/ cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để ho àn thành câu sau: Hearing she was _________ of work took me by surprise. A. o n B. in C. u nder D. out Câu 37 : Chọn từ/ cụm từ thích hợp ứng với A, B, C ho ặc D để ho àn thành câu sau: Farmers can protect their land by _________different crops on the same land. A. grew B. grown C. growing D. grow Câu 38 : Chọn từ/ cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để ho àn thành câu sau: The house _______ six decades ago. A. was building B. will be built C. was built D. was to be built Câu 39 : Chọn câu ứng với A, B, C hoặc D thích hợp với câu sau: M y daughter / spend / two hours / study / mathematics / every day. A. My daughter spent two hours studying mathematics every day. B. My daughter spent two hours to study mathematics every day. C. My daughter spends two hours studying mathematics every day. D. My daughter spends two hours to study mathematics every day. Câu 40 : Xác đ ịnh từ hoặc cụm từ có gạch dưới cần phải sửa để câu trở thành chính xác English is spoken as the international language in the Australia. A B C D
  4. Đáp án Đề 485 Đề 485 STT STT 1 C 21 B 2 D 22 A 3 A 23 C 4 B 24 C 5 B 25 D 6 B 26 B 7 A 27 D 8 A 28 D 9 A 29 A 10 D 30 B D 11 A 31 12 D 32 A 13 C 33 C 14 C 34 D 15 C 35 D 16 D 36 D 17 A 37 C 18 B 38 C 19 C 39 C 20 A 40 D
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2