intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thực hành Điện tàu thủy năm 2012 (Mã đề TH13)

Chia sẻ: Danh Hưng | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

52
lượt xem
6
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi thực hành Điện tàu thủy năm 2012 (Mã đề TH13) sau đây có nội dung đề gồm 2 phần với hình thức thi thực hành và thời gian làm bài trong vòng 300 phút. Mời các bạn cùng tham khảo và thử sức mình với đề thi nghề này nhé.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thực hành Điện tàu thủy năm 2012 (Mã đề TH13)

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc<br /> <br /> ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ 3 (2009 - 2012) NGHỀ: ĐIỆN TÀU THUỶ MÔN THI: THỰC HÀNH NGHỀ Mã đề thi: ĐTT - TH 13 Thời gian: ….. phút Nội dung đề thi I. PHẦN I (Phần bắt buộc: 70 điểm - Thời gian thực hiện : 300 phút) A. MÔ TẢ KỸ THUẬT. B. CÁC BẢN VẼ KỸ THUẬT C. DANH MỤC THIẾT BỊ, DỤNG CỤ, VẬT TƯ. D. TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ Điểm đạt Phần A: Chức năng Phần B: Lắp đặt thiết bị Phần C: Đi dây và đấu nối mạch điện Phần D: An toàn Phần E: Thời gian Tổng cộng: 30 10 20 05 05 70<br /> <br /> A. MÔ TẢ KỸ THUẬT: 1. Mô tả kỹ thuật Lắp đặt mạch điện điều chỉnh tốc độ động cơ không đồng bộ ba pha bằng cách đổi nối  - YY. Mạch điện động lực và mạch điện điều khiển bao gồm: - Một động cơ điện không đồng bộ ba pha 2 cấp tốc độ độ /YY được điều khiển quay ở 2 cấp tốc độ theo chiều kim đồng hồ bằng công tắc tơ MC, MC1, MC2, MC3 và bộ nút ấn PB1, PB2, PB3, PB4. Động cơ được bảo vệ quá tải bằng rơle nhiệt RTH. Các đèn tín hiệu : H1,H2 hiển thị chế độ  và chế độ YY, đèn H3 hiển thị khi động cơ bị quá tải. - Sơ đồ nguyên lý mạch điện ( bản vẽ) 2. Yêu cầu kỹ thuật - Các thiết bị trong tủ điều khiển ( Kích thước 600 x 400 x 180 ) hoặc trên panel,bảng gỗ. - Dây dẫn trong tủ hoặc trên pa nel phải sóng, gọn và đẹp.<br /> <br /> - Thiết bị phải được lắp đặt ở vị trí hợp lý - Các đầu dây được bấm đầu cốt . - Dây dẫn được sử dụng đúng kích thước theo yêu cầu của bản vẽ 3. Quy trình thực hiện bài thi: - Đọc sơ đồ và lắp ráp mạch - Vận hành, quan sát và ghi nhận hiện tượng. B. CÁC BẢN VẼ KỸ THUẬT<br /> <br /> 1<br /> <br /> Sơ đồ nguyên lý mạch2,5 màu xanh 1 x điện .<br /> 1 x 2,5 màu vàng 1 x 2,5 màu den 1 x 2,5 màu vàng xanh 2,5 mm2<br /> 1 x 1,5 màu d? 1 x 1,5 màu den<br /> <br /> 1 x 2,5 màu d?<br /> <br /> PE<br /> <br /> MCB0<br /> <br /> MCB1 THR<br /> <br /> I> I> I><br /> <br /> 1 x 2,5 vàng xanh<br /> <br /> PB 1<br /> <br /> MC THR THR<br /> <br /> PB 2<br /> <br /> MC<br /> <br /> PB 3<br /> <br /> MC1<br /> <br /> PB4<br /> <br /> MC 2<br /> <br /> 2A<br /> <br /> 2B<br /> <br /> 2C<br /> <br /> MC 1 MC 2 MC 3 MC 1<br /> 4A 4B 4C<br /> <br /> MC 2<br /> <br /> M PE<br /> <br /> MC<br /> <br /> MC 1<br /> <br /> H1<br /> <br /> MC 2<br /> <br /> MC 3<br /> <br /> H2<br /> <br /> H3<br /> <br /> MC3<br /> <br /> Mạch điện điều khiển<br /> <br /> Mạch động lực<br /> <br /> C. TRANG THIẾT BỊ, DỤNG CỤ, VẬT TƯ DÙNG CHO KỲ THI Số thí sinh dự thi: ...........<br /> TT TÊN THIẾT BỊ,VẬT TƯ ĐƠN VỊ S.LƯỢNG TÊN NHÀ SẢN XUẤT GHI CHÚ<br /> <br /> I 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8.<br /> <br /> Thiết bị Áp tô mát ba pha -32A Rơle nhiệt GMC - 32 Công tắc tơ -32A Đèn báo  22, 220 V; màu xanh, đỏ, vàng Nút ấn  22 màu xanh và đỏ Áp tô mát một pha -10A Động cơ KĐB 3 pha 2 cấp tốc độ /YY ( 3 KW ) Cầu đấu dây 12 cực – 10A cái cái cái cái cái cái cái bộ cái cái cái m Cái Cái Cái Bộ Cái Cái Cái 1 1 4 3 4 1 1 2 2 1 1 0,5 1 1 1 1 1 1 1 LG LG LG Yong Sung Yong Sung LG<br /> <br /> Taiwan Taiwan Taiwan VN Korea<br /> <br /> X1 nguồn Cho Motor Cho tủ<br /> <br /> 9. Cầu đấu dây 6 cực – 20A 10. Cầu đấu dây 4 cực – 20A 11. Cầu nối đất 12. Thanh cài thiết bị II Dụng cụ 1. Máy khoan điện cầm tay 2. Máy vặn vít dùng pin 3. 4. 5. 6. 7. Đồng hồ VOM Kìm điện các loại Đồng hồ mê ga ôm ( M ) Kìm bấm đầu cốt Kìm tuốt dây điện<br /> <br /> 8. 9. 10. 11. 12. III 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. 12. 13. 14.<br /> <br /> Tuốc nơ vit các loại Cưa sắt Bút thử điện Thước ni vô , thước các loại Mũi khoét sắt 65, 22, mũi khoan Vật tư Đầu cốt (cho dây 1.5) Đầu cốt (cho dây 2.5) Dây đơn mềm màu đỏ cách điện PVC 1.5 mm2 Dây đơn mềm màu xanh 1.5 mm2 Dây đơn mềm màu đỏ 2.5 mm<br /> 2<br /> <br /> Bộ Cái Cái Bộ Bộ cái cái m m m m m m m cuộn Con bộ gói<br /> 2<br /> <br /> 1 1 1 1 1 85 55 30 10 10 10 10 10 10 1 30 20 1 1 VN VN Trần Phú Trần Phú Trần Phú Trần Phú Trần Phú Trần Phú Trần Phú VN VN VN VN Bulong, đai ốc Đế 10 cái; dây 50 sợi<br /> <br /> Dây đơn mềm màu vàng 2.5 mm2 Dây đơn mềm màu xanh 2.5 mm Dây đơn mềm màu đen 2.5 mm Băng keo cách điện Loại vít 2,3 bắt gỗ Vít có tán ren nhuyễn 4x10 Dây thít dài 150 + đế dán thít<br /> 2<br /> <br /> Dây đơn mềm xanh sọc vàng 2,5 mm2<br /> <br /> Tủ điều khiển(600x400x180 ) hoặc panel cái ( 600 x 400) Ghi chú: Có thể thay các thiết bị, vật tư tương đương Mạch điện có thể lắp đặt trên Panel hoặc tủ điện<br /> <br /> D. TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ TT I Đóng MCB0 Đóng MCB1 Ấn nút PB3 Ấn nút PB2 Ấn nút PB4 Ấn nút PB1 Kéo thanh Reset THR II Nội dung thi Điểm chức năng Chưa có phản ứng, mạch điện sẵn sàng Mạch điện điều khiển cho động cơ sẵn sàng Mạch điện nối động cơ ở chế độ  (chuẩn bị làm việc ở tốc độ thấp) đèn H1 sáng Đông cơ được khởi động quay theo chiều kim đồng hồ ở tốc độ thấp ( chế độ  ) Mạch điện nối bộ dây động cơ thành YY và làm việc ở tốc độ cao, đèn H2 sáng Dừng động cơ H1, H2 tắt, H3 sáng Điểm tối đa 30 2,5 2,5 5 5 5 5 5 10 5 2 3 20 3 3 3 3 3 3 2 5 1 1 1 1 1 5 5 2 0<br /> Dừng bài thi và đánh giá<br /> <br /> III<br /> <br /> IV<br /> <br /> V<br /> <br /> Lắp đặt thiết bị Tất cả thiết bị lắp ở các vị trí hợp lý, đúng giá trị định mức Các thiết bị phải được gắn (dán) nhãn Gá lắp ngang bằng chắc chắn Đi dây và đấu nối Đi dây từ nguồn đến tủ, panel; từ tủ, panel đến tất cả các điểm đấu nối không bị căng Đi dây trong tủ , panel không bị căng, không bị chồng chéo Các điểm đấu nối chắc chắn Dây điện, cable không bị tróc vỏ Các đầu dây bấm code không bị hở, thừa phần dây đồng quá 0,5mm Bấm đúng kích cỡ đầu code Đúng màu dây, kích cỡ dây An toàn Trang bị đầy đủ giày bảo hộ,găng tay, quần áo bảo hộ, kính bảo hộ (sử dụng đúng qui trình qui phạm) Sử dụng đúng các dụng cụ và đồ nghề Nơi làm việc gọn gàng ngăn nắp Có các điểm nối đất An toàn cho người và thiết bị Thời gian Đúng thời gian Vượt < 10 phút Vượt 10÷ 30 phút Vượt >30 phút<br /> <br /> Tổng số:<br /> <br /> 70<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2