CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM<br />
<br />
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHÓA 3 (2009 - 2012) NGHỀ: ĐIỆN TÀU THỦY MÔN THI: THỰC HÀNH NGHỀ Mã đề thi: ĐTT - TH 08 Thời gian: …….phút Nội dung đề thi I. PHẦN I: (Phần bắt buộc: 70 điểm – Thời gian thực hiện 300 phút) A. MÔ TẢ KỸ THUẬT. B. CÁC BẢN VẼ KỸ THUẬT. C. DANH MỤC THIẾT BỊ, DỤNG CỤ, VẬT TƯ. D. TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ Điểm đạt Phần A: Chức năng Phần B: Lắp đặt thiết bị Phần C: Đi dây và đấu nối mạch điện Phần D: An toàn Phần E: Thời gian Tổng cộng: 35 10 10 10 5 70<br />
<br />
A. MÔ TẢ KỸ THUẬT. 1. Mô tả kỹ thuật Lắp mạch điện điều khiển quạt gió tăng áp máy chính tàu thủy. 2. Yêu cầu kỹ thuật: Quạt gió máy phụ tăng áp máy chính dùng để bơm gió làm mát máy chính bằng cách bơm gió vào trong máy chính - Các thiết bị trong tủ được lắp đặt thông qua các thanh gài. Dây dẫn trong tủ phải gọn và đẹp. - Thiết bị phải được lắp đặt đúng vị trí theo yêu cầu bản vẽ các đầu dây được bấm đầu cốt . - Dây dẫn được sử dụng đúng kích thước và màu theo yêu cầu của bản vẽ. - Giá trị điện trở cách điện giữa các pha và với dây trung tính không được nhỏ hơn 0.5 M .<br />
<br />
- Tủ điện được khoan lỗ để lắp đèn báo và nút ấn, đầu dây cấp điện vào và xuống động cơ. 3. Quy trình thực hiện bài thi: a. Đọc sơ đồ và lắp ráp mạch Giới thiệu phần tử . Mạch động lực M : Động cơ quạt gió công suất 21,3 KW R1, S1, T1: 3 pha cấp nguồn 440V, 60 HZ 89-1 : áptômát cấp nguồn CT: Biến dòng U1,V1,W1: 3 pha nối với động cơ 51-1: Rơle nhiệt bảo vệ quá tải A1: Đồng hồ đo dòng tải SHS1 : Công tắc tơ cấp nguồn cho điện trở sấy . OL14 : Đèn báo cấp nguồn cho điện trở sấy. Mạch điều khiển F11,F12,F13,F14,F15: Cầu chì bảo vệ ngắn mạch TR1: Biến áp hạ áp cấp nguồn cho mạch điều khiển W 11: Đèn báo nguồn điều khiển GL12: Đèn báo động cơ hoạt động RL3: Đèn báo động cơ quá tải 43: Công tắc chọn trạm điều khiển từ xa hoặc tại chỗ 88X1: Côngtắctơ cấp nguồn cho mạch động lực 27X1 : Rơle báo mất nguồn 63X: Rơle khống chế áp lực gió PB11: Nút dừng tại chỗ PB12: Nút khởi động tại chỗ CR: công tắc chọn chế độ bằng tay hoặc tự động AX1: Rơle trung gian P11P12:Tiếp điểm cảm biến áp lực gió cao P13P14: Tiếp điểm cảm biến áp lực gió thấp<br />
<br />
63T: Rơle thời gian 10T: Rơle thời gian C11,C12: Tiếp điểm cảm biến tín hiệu máy chính hoạt động Nguyên lý hoạt động Đóng áptômát cấp nguồn 89-1 đèn Wl11 sáng báo nguồn điều khiển Chúng ta có thể khởi động tại chỗ hoặc từ xa bằng cách bật công tắc 43 Giả sử khởi động tại chỗ , bật công tắc 43 sang vị trí LOCAL Khởi động ấn nút PB12 rơle 88X1/6 = 1 đóng tiếp điểm 88X1(21, 22) tự nuôi, rơle RHM1=1 88X1/6=1 88X1(13, 16)=1 88M1=1 đóng tiếp điểm mạch động lực động cơ được cấp nguồn hoạt động 88M1(9,10)=1 đèn Gl12 sáng báo động cơ hoạt động Khi muốn dừng động cơ ấn nút PB11 88X1=0 động cơ ngừng hoạt động Chúng ta có thể chọn trạm điều khiển từ xa bằng cách bật côngtắc 43 sang vị trí REMOTE. Chế độ MANU Bật công tắc sang chế độ MANU và khởi động bằng cách ấn nút start<br />
88X1=1 đóng 88X1 tự nuôi 88X1(13,16) =1 88M1=1 động cơ được<br />
<br />
cấp nguồn hoạt động. Đèn GL12 sáng báo động cơ đang hoạt động. Chế độ AUTO Bật công tắc sang chế dộ AUTO quá trình hoạt động của động cơ là do áp lực gió quyết định. Khi áptômát được đóng rơle 27X1=1 sẵn sàng cấp nguồn cho mạch tự động . Công tắc chuyển sang chế độ AUTO rơle AX1=1 đóng tiếp điểm AX1(27,28) sẵn sàng đưa tín hiệu áp lực gió vào hoạt động. Khi máy chính hoạt động , áp lực gió từ quạt tăng áp phụ được đưa vào ở chế độ tự động . Nếu áp lực gió giảm tiếp điểm cảm biến áp lực gió thấp L/P – ON đóng lại 63X có điện 63X (6-8) = 1 63T = 0 sau 30s đóng tiếp điểm<br />
<br />
63T 63TX = 1 88X1 = 1 88M1 = 1 cấp nguồn cho động cơ quạt gió hoạt động . Khi áp lực gió cao khi đó cảm biến áp lực gió cao H/P – OFF mở ra khi đó 63X mất điện điện 63X (6-8) = 0 63T = 1sau mở tiếp điểm 63T 63TX = 0 88X1 = 0 88M1 = 0 cắt nguồn động cơ ,quạt gió ngừng hoạt động. Báo động và bảo vệ + Bảo vệ ngắn mạch cho mạch điều khiển bằng cầu chì F11, F12, F13,F14 F15 + Bảo vệ quá tải cho động cơ lai máy nén bằng rơle nhiệt 51-1 Khi xảy ra quá tải tiếp điểm rơle nhiệt 51-1 mở ra cắt nguồn cấp cho mạch điều khiển Rơle 88X1=0 động cơ lai quạt gió tăng áp ngừng hoạt động. Đèn RL 13 sáng báo động cơ bị quá tải. b. Vận hành, quan sát và ghi nhận hiện tượng.<br />
<br />
B. CÁC BẢN VẼ KỸ THUẬT Sơ đồ nguyên lí mạch động lực và mạch điều khiển<br />
<br />
Kh?i d?ng và d?ng t?i ch?<br />
<br />
89-2<br />
<br />
Ðèn báo quá t?i<br />
<br />
Ðèn báo ngu?n<br />
<br />
R2<br />
<br />
S2<br />
<br />
T2<br />
<br />
F21 (3A)<br />
<br />
F23 (3A) Tr2<br />
<br />
51-2 43<br />
<br />
F24 (3A) F22 (3A)<br />
<br />
LOCAL<br />
PB 21<br />
<br />
Công t?c ch?n ch? d?<br />
<br />
AC 440V 60Hz<br />
Ðèn báo máy ch?y<br />
<br />
REMOTE<br />
D21<br />
<br />
MANU<br />
CT2 A2<br />
88 X2 PB 22 D22 STOP<br />
<br />
OFF<br />
<br />
START<br />
<br />
Công t?c di?u khi?n t? xa<br />
<br />
Kh?i d?ng và d?ng t? xa<br />
<br />
CR<br />
D23<br />
<br />
51-2<br />
F25 (3A) 88 M2 51 X2 88 X2 88 X2<br />
<br />
88 M2 WL 21 GL 22 RL 23 51 X2 88 M2 88 X2 88 X21<br />
<br />
RHM 2<br />
<br />
21.3 KW<br />
<br />