intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 3 (2009-2012) - Nghề: Điều khiển tàu biển - Môn thi: Thực hành nghề - Mã đề thi: ĐKTB-TH25

Chia sẻ: Lê Na | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:7

20
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 3 (2009-2012) - Nghề: Điều khiển tàu biển - Môn thi: Thực hành nghề - Mã đề thi: ĐKTB-TH25 là đề thi thực hành nghề Điều khiển tàu biển. Tài liệu hữu ích đối với sinh viên nghề Điều khiển tàu biển ôn thi tốt nghiệp.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 3 (2009-2012) - Nghề: Điều khiển tàu biển - Môn thi: Thực hành nghề - Mã đề thi: ĐKTB-TH25

  1. CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc ­­­­ ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHÓA III (2009 ­ 2012) NGHỀ: ĐIỀU KHIỂN TÀU BIỂN MÔN THI: THỰC HÀNH NGHỀ Mã đề thi: ĐKTB­TH 25 Năm 2012
  2. PHẦN I: CHỈ DẪN THỰC HIỆN BÀI THI ĐỐI VỚI THÍ SINH 1. Các quy định chung. ­ Tất cả các bài thi phải thực hiện đúng phương pháp, đúng các bước.  Nếu thí sinh thực hiện sai phương pháp, sai các bước thì bài thi không   được tính điểm. ­ Trong quá trình thực hiện giám định, thí sinh phải thể hiện sự nghiêm  túc, tính toán cẩn thận. ­ Phải sử  dụng các tài liệu phù hợp, và trả  lại đúng vị  trí sau khi thực   hiện giám định. Sau khi hoàn thành nộp kết quả cho hội đồng thi. ­ Bài thi vượt quá 20% thời gian cho phép sẽ không được đánh giá. 2. Chi tiết các bài thi. Thời gian: 240 phút Bài 1: Lập báo cáo giám định khi thực hiện giám định đối với tàu  CENTURY STAR khi biết các thông tin giám định mớn nước như  sau: Ngày 8 tháng 8 năm 2012, tại cầu #1 Coal Terminal, Noshiro, Japan lúc  0720hrs; ­  Giám định lần đầu: Tên hàng dỡ: Than chở xô trong hầm.  Mớn nước mũi  13,66m Mớn nước lái  14,06m Mớn nước giữa  13,88m (P) (P) (P) Mớn nước mũi  13,68m Mớn nước lái  14,08m Mớn nước giữa  13,88m (S) (S) (S) Két nước ngọt – Fresh water tank FWT (P) 72 T FWT (S) 163T Tỷ trọng nước 1,012 Két dầu nặng & két dầu nhẹ ­ Fuel oil &Diesel oil tank
  3. #1 FOT (C) 618T #2 FOT (C) 15T A FOT (P) 32T A FOT (S) 31T DOT (P) 45T DOT (S) 47T Két nước dằn – Water ballast tank FPT (C) 1T #1WBT (P) 5T #2WBT (P) 9T #1WBT (S) 5T #2WBT (S) 9T #3WBT (P) 7T #4WBT (P) 5T #1 UW.WBT (P) 1T #3WBT (S) 7T #4WBT (S) 5T #1 UW.WBT (S) 1T #2 F.UW.WBT  1T #2 A.UW.WBT  1T #3 F.UW.WBT  1T (P) (P) (P) #2 F.W.WBT  1T #2 A.W.WBT  1T #3 F.W.WBT (S) 1T (S) (S) #3 A.UW.WBT  1T #4 F.UW.WBT  1T #4 A.UW.WBT  1T (P) (P) (P) #3 A.W.WBT  1T #4 F.W.WBT  1T #4 A.W.WBT  1T (S) (S) (S) APT (C) 1T #4 CH.WBT  0T Ngày 12 tháng 8 năm 2012, tại cầu #1 Coal Terminal, Noshiro, Japan lúc  0720hrs –  Giám định lần cuối: Mớn nước mũi  6,97m Mớn nước lái  8,94m Mớn nước giữa  7,91m (P) (P) (P) Mớn nước mũi  7,04m Mớn nước lái  9,01m Mớn nước giữa  8,03m (S) (S) (S) Két nước ngọt – Fresh water tank FWT (P) 72T FWT (S) 123T Tỷ trọng nước 1,022 Két dầu nặng & két dầu nhẹ ­ Fuel oil &Diesel oil tank #1 FOT (C) 611T #2 FOT (C) 15T A FOT (P) 32T A FOT (S) 31T DOT (P) 43T DOT (S) 47T Két nước dằn – Water ballast tank FPT (C) 1984T #1WBT (P) 717T #2WBT (P) 1906T #1WBT (S) 717T #2WBT (S) 1906T #3WBT (P) 1458T #4WBT (P) 1241T #1 UW.WBT (P) 677T #3WBT (S) 1458T #4WBT (S) 1241T #1 UW.WBT (S) 677T #2 F.UW.WBT  673T #2 A.UW.WBT  671T #3 F.UW.WBT  671T
  4. (P) (P) (P) #2 F.W.WBT  673T #2 A.W.WBT  671T #3 F.W.WBT (S) 671T (S) (S) #3 A.UW.WBT  671T #4 F.UW.WBT  671T #4 A.UW.WBT  671T (P) (P) (P) #3 A.W.WBT  671T #4 F.W.WBT  671T #4 A.W.WBT (S) 671T (S) (S) APT (C) 600T #4 CH.WBT  12745T ­ Thông tin về đặc tính tàu CENTURY STAR như sau: 1 Tên tàu CENTURY STAR Quốc tịch tàu(ship  PANAMA 2 nationality) 3 Hô hiệu (call sign) H5TY Cảng Đăng ký (port  PANAMA 4 registry) 5 Số đăng ký (Registry No) 30923­PEXT­1 6 Số IMO (IMO No.) 3003876 7 Chủ Tàu (OWNER) Nissen service Co., LTD. Loại tàu (KIND OF  BUKL CARRIER 8 VESSEL) Chiều dài (L.O.A)/ Chiều  225/32,2/19,15 9 rộng (BREATH)/Chiều  cao mạn (DEPTH) Tiêu thụ nhiên liệu  33,5 MT/ngày 10 (FUEL CONSUMPTION) Mớn nước tối đa (Max.  13,841m 11 Draft) Bài 2: (Tự chọn) 3. Bảng kê các tài liệu, dụng cụ cần thiết. Sổ tay tính toán ổn định và hiệu  10 quyển số mớn nước tàu CENTURY  STAR Biểu mẫu tính toán lượng giãn  20 tờ
  5. nước Biểu mẫu báo cáo giám định 10 tờ Bảng tra thể tích các két nước,  10 bộ dầu trên tàu CENTURY STAR Máy tính bỏ túi 10 chiếc Bút mực 10 chiếc Bút xóa 10 chiếc 4. Các biểu mẫu và hồ sơ tàu (xem phần đính kèm) PHẦN II: NỘI DUNG CHẤM ĐIỂM 1. Giám định lần đầu STT Mục Điểm tối  Điểm  đánh  Ghi chú đa giá 1 Nhập thông tin trong bài vào  5 bảng tính lượng giãn nước 2 Hiệu chỉnh mớn nước đọc  được về mớn nước tại thủy  5 trực 3 Tính mớn nước trung bình ¼  (quater mean draft ­ Q/M  3 Draft) 4 Xác định lượng giãn nước và  các thông số cần thiết khác  4 trên cơ sở mớn nước trung  bình ¼ (Q/M draft) 5 Tính các số hiệu chỉnh do tàu  4 chúi 6 Tính số hiệu chỉnh tỷ trọng 3 7 Xác định lượng giãn nước  2 thật của tàu (A)
  6. 8 Tính tổng trọng lượng các  thành phần có thể xác định  2 trên tàu (on hand quantity ­ a) 9 Xác định hiệu số A­a 2 10  Tổng 30 2. Giám định lần cuối STT Mục Điểm tối  Điểm  đánh  Ghi chú đa giá 1 Nhập thông tin trong bài vào  5 bảng tính lượng giãn nước 2 Hiệu chỉnh mớn nước đọc  được về mớn nước tại thủy  5 trực 3 Tính mớn nước trung bình ¼  (quater mean draft ­ Q/M  3 Draft) 4 Xác định lượng giãn nước và  các thông số cần thiết khác  4 trên cơ sở mớn nước trung  bình ¼ (Q/M draft) 5 Tính các số hiệu chỉnh do tàu  4 chúi 6 Tính số hiệu chỉnh tỷ trọng 3 7 Xác định lượng giãn nước  2 thật của tàu (A) 8 Tính tổng trọng lượng các  thành phần có thể xác định  2 trên tàu (on hand quantity ­ a) 9 Xác định hiệu số A­a 2 10 Tổng 30
  7. 3. Lập báo cáo giám định STT Mục Điểm tối  Điểm  đánh  Ghi chú đa giá 1 Nhập đúng các tông tin chung 2 2 Nhập đúng các thông tin phần  2 mớn nước 3 Nhập đúng các thông tin về  trọng lượng thật tàu và các số  2 hiệu chỉnh tỷ trọng, số hiệu  chỉnh chúi. 4 Nhập đúng các thành phần  2 trong mục “on hand qtty” 5 Nhập và tính đúng kết quả  khối lượng hàng đã nhận/trả  2 tại cảng. Cargo Qtty:  73105MT 6 Tổng 10 Bài 2: phần tự chon (30 điểm)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2