intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 3 (2009-2012) - Nghề: Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí - Môn thi: Thực hành - Mã đề thi: KTML-ĐHKK-TH36

Chia sẻ: Lê Na | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:10

39
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc tham khảo Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 3 (2009-2012) - Nghề: Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí - Môn thi: Thực hành - Mã đề thi: KTML-ĐHKK-TH36 dưới đây sẽ hữu ích cho các bạn sinh viên nghề Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 3 (2009-2012) - Nghề: Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí - Môn thi: Thực hành - Mã đề thi: KTML-ĐHKK-TH36

  1. CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ 3 (2009 ­ 2012) NGHỀ:  KỸ THUẬT MÁY LẠNH & ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ MÔN THI: THỰC HÀNH Mã đề thi:  KTML – ĐHKK ­ TH 36 DANH SÁCH CHUYÊN GIA NGHỀ KỸ THUẬT MÁY LẠNH VÀ ĐIỀU  HÒA KHÔNG KHÍ T HỌ VÀ TÊN GHI CHÚ ĐỊA CHỈ LIÊN LẠC KÝ  T TÊN 1 Trần Phạm  Chuyên gia  Trường CĐN  TS Miền  Tuất trưởng Bắc 2 Lê Quang Liệu Chuyên gia  Trường CĐN  TS Miền  Bắc 3 Đậu Thanh  Chuyên gia  Trường CĐN  Việt Hàn Hưng 4 Phạm Vũ Công Chuyên gia Trường CĐN Đồng  Nai 5 Lê Tuấn Đạt Chuyên gia Trường CĐN Xây dựng 6 Phí Ngọc Liễn Chuyên gia Công ty CBTS  Hải  Phòng NGHỀ KỸ THUẬT MÁY LẠNH VÀ ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ Nội dung đề thi  Điểm đạt Phần   A:  THAY   THÊ   DÀN   NGƯNG   CHO   MÁY   ĐIỀU   HÒA   35 NHIỆT ĐỘ HAI PHẦN TỬ Phần B: Thay thế dàn ngưng tụ bên ngoai cho t ̀ ủ lạnh 35 Phần C (30 điểm – phần tự chọn do các trường ra đề). 30 Tổng cộng 100 Ghi chú:
  2. Phần A: (35 điểm)­ Thời gian: 150  phút NỘI DUNG: THAY THÊ DÀN NGƯNG CHO MÁY ĐIỀU HÒA NHIỆT ĐỘ   HAI PHẦN TỬ A. MÔ TẢ KỸ THUẬT ĐỀ THI  1. Mô tả nội dung đề thi:  1. Kiểm tra trước khi sửa chữa  2. Xác định mức độ hư hỏng  3. Tháo dàn ngưng ra khỏi hệ thống 3.1. Xả ga ra khỏi hệ thống 3.2. Tháo dàn ngưng hỏng ra khỏi hệ thống 4. Thay Dàn ngưng mới 5. Thử kín, hút chân không nạp ga cho hệ thống 5.1. Thử  kín 5.2. Hút chân không, nạp ga 6. Kiểm tra lượng ga 7. Chạy máy kiểm tra các thông số vận hành 2. Yêu cầu kỹ thuật ­  Kiểm các thiết bị  để xác định mức độ hư hỏng chuẩn xác ­  Thay dàn ngưng mới đúng trình tự, đúng yêu cầu kỹ thuật ­  Nối ghép đường ống đúng kỹ thuật, đạt mỹ thuật ­  Thử kín, hút chân không nạp ga đúng trình tự và đúng yêu cầu Nhà sản xuất  ­  Các thông số vận hành đạt yêu cầu Nhà sản xuất ­  Sử dụng đúng cách trang bị bảo hộ, thao tác an toàn và đảm bảo thời gian 3. Quy trình thực hiện bài thi:
  3. a. Khiểm tra trước khi sửa chữa b. Thay dàn ngưng c. Thử kín, hút chân không nạp ga d. Vận hành máy, đo kiểm các thông số kỹ thuật B. CÁC BẢN VẼ KỸ THUẬT 
  4. C. DANH MỤC  VẬT TƯ, THIẾT BỊ Số  TT Danh mục Mô tả Ghi chú lượng 1 1 Máy ĐHNĐ 2 phần tử      Khung thép  2 1 Bộ giá đỡ gỗ cho lắp máy WxHxD:800x1600x400 Bảng gỗ 1000x500x20  Kèm theo mỏ hàn, dây  3 1 bộ Bộ hàn hơi dẫn khí và van giảm áp 4 1 cái Máy nén khí 5 1 gói Xà phòng Kèm theo dây dẫn khí  6 1 chai Chai Nitơ và van giảm áp 7 0,5 kg Bộ đồng hồ nạp ga  8 01 bộ Bộ dụng cụ cơ khí 9 1 cái Ampe kìm 10 1 cái Đồng hồ vạn năng 11 1 cái Dàn ngưng Đúng công suất 12 10 cái Đầu cốt dây 2.5 mm  13 10 cái Đầu cốt dây 1.5 mm  Kìm điện, kìm mỏ nhọn,   14 1 bộ kìm tuốt dây  15 0,5 kg Que hàn bạc 16 1 bộ Tuốc nơ vít (2, 4 cạnh), 17 1 lô Vật tư phụ cho lắp đặt  18 1cuộn Băng dính cách điện Bảo hộ cá nhân:  ­ Giầy bảo hộ ­ Áo dài tay ­ Găng tay bảo hộ D. TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ NỘI DUNG ĐIỂM YÊU CẦU KỸ THUẬT Chuẩn bị đầy đủ dụng cụ, vật tư 3 Đầy đủ
  5. Đo kiểm, xác định thông số của các  4 Xác định chuẩn xác  thiết bị điện, thiết bị lạnh Tháo   dàn   ngưng     hỏng   ra   khỏi   hệ  3 Kỹ thuật, mỹ thuật thống Lắp dàn ngưng mới vào hệ thống 4 Kỹ thuật, mỹ thuật Thử kín  3 Đúng chế độ Hút chân không 3 Đạt độ chân không Nạp ga 3 Đúng trình tự Kiểm tra ga 3 Chính xác Vận  hành, kiểm   tra  các  thông số  kỹ  4 Chính xác thuật Sử dụng trang bị bảo hộ, thao tác an  5 Đúng cách toàn Đảm bảo thời gian  120 phút Tổng 35 Cho điểm mỗi nội dung: ­ Hoàn hảo  100% ­ Rất tốt  90% ­ Tốt   80% ­ Tường đối tốt  70% ­ Khá   60% ­ Trung bình  50% ­ Yếu 40% ­ Kém  30% ­ Rất kém 20% ­ Không có gì  10% PHẦN B: (35 điểm)­ Thời gian: 150  phút
  6. Thay thế dàn ngưng tụ bên ngoai cho t ̀ ủ lạnh A/ MÔ TẢ KỸ THUẬT. 1. Mô tả đề: ­Thay thế dàn ngưng tụ bên ngoai cho t ̀ ủ lạnh 150 lít. ̣          ­ Hut chân không nap gas ́ 2. Yêu cầu kỹ thuật: ­ Chuẩn bị, kiểm tra dụng cụ, vật tư trước khi thay thế dàn ngưng tụ tủ  lạnh. ̣ ̀ ợp vơi công suât tu lanh ­ Chon dan phu h ̀ ́ ́ ̉ ̣           ­ Kiểm tra, bảo dưỡng dàn ngưng tụ tủ lạnh trước khi thay thế.  ­ Thay thế, chạy kiểm tra và bàn giao sản phẩm đat chât l ̣ ́ ượng.           ­ An toan cho ng ̀ ươi va thiêt bi ̀ ̀ ́ ̣
  7. B/ DANH MỤC THIÊT BỊ, VẬT TƯ: Số thí sinh dự thi: 01 TT Tên thiết bị, vật tư Đơn vị S. Lượng Tên nhà sản xuất Ghi chú I Thiết bị 1 Tủ lạnh 150 lit́ caí 01  Sanyo 2 Máy hút chân không 750W caí 01 Robinai 3 Bộ hàn hơi bộ 01 4 Binh N2 ̀ Bộ 01 5 Thiết bị đo nhiệt độ điên t ̣ ử caí 01 6 Block thay thế caí 01 LG 7 Đồng hồ nạp môi chất lạnh bộ 01 8 ́ ̣ ̀ Thiêt bi do gas caí 01 II Dụng cụ 1 Ampe kìm caí 01 2 Bộ dụng cụ nong, loe ống Bộ 01 3 Dao cắt ống đồng caí 01 4 Dũa tam giać caí 01 5 Kìm vạn năng caí 01 6 Kìm nhọn caí 01 7 Kìm kẹp ống Caí 01 8 Khăn bông caí 01 9 Bọt thử kín lit́ 0,1
  8. 10 Vam uốn ống caí 01 III Vật tư 1 Môi chất lạnh R134a gam 500 2 Gas hàn C4H10 gam 100 3 Ỗxy gam 200 4 Que hàn bac̣ Que 2 5 Que han đông ̀ ̀ Que 01 6 Han the ̀ Gam 100 7 ̀ ưng tu 12 cut Dan ng ̣ ́ caí 01 8 Ống đồng  6 m 2 9 Đầu dịch vụ caí 01
  9.    PHẦN III: TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ:   ĐIỂM  KẾT  CÁC TIÊU CHÍ CHẤM TỐI ĐA  QUẢ I. ĐIỂM KỸ THUẬT 25 điểm 1 Chuẩn bị, kiểm tra dụng cụ, vật tư đầy đủ 5 ̣ 2 Chon dan phu h ̀ ̀ ợp vơi công suât tu lanh ́ ́ ̉ ̣ 3 3 Kiểm tra, bảo dưỡng dàn ngưng tụ tủ lạnh trước  5 khi thay thế. 4 Thử kiń 2 5 Hút chân không, nạp gas máy chạy 8 6 Máy chạy đạt thông số kỹ thuật ( nhiệt độ, áp  2 suất, dòng điện)  II. ĐIỂM AN TOÀN 5 điểm 1 Sử dụng đúng kỹ thuật dụng cụ, thiết bị  04 2 Nơi làm việc gọn gàng ngăn nắp 03 3 An toàn cho người và thiết bị 03 II. ĐIỂM THỜI GIAN                                                      5 điểm 1 Đúng thời gian  5 2 Vượt ≤ 10 phút 4 3 Vượt ≤ 30 phút 2 4 Vượt > 30 phút 0 TỔNG SỐ ĐIỂM 35 điểm * Yêu cầu đối với thí sinh:                 ­ Có mặt ở phòng thi trước 5 phút;                 ­ Có thẻ sinh viên và chuẩn bị đầy đủ trang bị bảo hộ lao động  theo qui định. Phần C: (30 điểm – phần tự chọn do các trường ra đề). ....................,ngày .........tháng........năm 2012 DUYỆT HỘI ĐỒNG THI TN TIỂU BAN RA ĐỀ THI
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0