intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khoá 3 (2009 - 2012) nghề Quản trị khách sạn môn Thực hành nghề - Mã đề thi: QTKS - TH03

Chia sẻ: Le Trong Duc | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:9

49
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi tốt nghiệp cao đẳng nghề sắp tới, mời các bạn tham khảo Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khoá 3 (2009 - 2012) nghề Quản trị khách sạn môn Thực hành nghề - Mã đề thi: QTKS - TH03 sau đây. Tài liệu hữu ích cho giáo viên và sinh viên nghề Quản trị khách sạn cùng những ai quan tâm đến vấn đề trên.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khoá 3 (2009 - 2012) nghề Quản trị khách sạn môn Thực hành nghề - Mã đề thi: QTKS - TH03

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM<br /> Độc lập – Tự do – Hạnh phúc<br /> ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ 3 (2009 - 2012)<br /> NGHỀ: QUẢN TRỊ KHÁCH SẠN<br /> MÔN THI: THỰC HÀNH NGHỀ<br /> Mã đề thi: QTKS – TH 03<br /> Hình thức thi: Thực hành<br /> Thời gian: 100 phút (không kể thời gian chép/giao đề thi)<br /> NỘI DUNG ĐỀ THI<br /> A: Phần bắt buộc (70 điểm) - Thời gian: 80 phút<br /> Câu 1: (30 điểm) Nghiệp vụ lễ tân – Thời gian: 20 phút<br /> 1. Nội dung<br /> Anh/ chị hãy xử lý tình huống sau: Khách lưu trú tới quầy lễ tân với vẻ<br /> mặt hết sức giận dữ thông báo mất tài sản để ở trên buồng, đề nghị khách sạn<br /> giải quyết và yêu cầu đền bù nếu không tìm thấy.<br /> 2. Mô tả công việc<br /> Một thí sinh dự thi tốt nghiệp nghề Quản trị khách sạn phải thực hiện và<br /> giải quyết một cách hiệu quả nhất các công việc của nhân viên đặt phòng, nhân<br /> viên đón tiếp, nhân viên thu ngân, nhân viên thường trực và quan hệ khách hàng,<br /> trực tiếp làm việc tại các vị trí công việc khác nhau thuộc bộ phận lễ tân.<br /> Ngoài ra, nhân viên lễ tân còn có kỹ năng giao tiếp và ứng xử với khách<br /> hàng trước, trong khi lưu trú và ngay khi khách rời khách sạn. Thí sinh cần phải:<br />  Siêng năng, tỉ mỉ, có phong cách làm việc chuyên nghiệp, chính xác và<br /> hiệu quả cao.<br />  Thể hiện vẻ bên ngoài sạch sẽ, tươm tất, đảm bảo vệ sinh và trang phục<br /> phù hợp.<br />  Thành thạo ngoại ngữ, vi tính<br />  Năng động, nhanh nhẹn, tháo vát và linh hoạt trong cách xử lý tình huống.<br />  Có tính đồng đội trong công việc, luôn sẵn sàng hỗ trợ và giúp đỡ các<br /> nhân viên trong bộ phận.<br />  Lịch sự, chu đáo khi phục vụ khách hàng trong phạm vi khách sạn nói<br /> chung và bộ phận lễ tân nói riêng.<br /> 3. Danh mục thiết bị, dụng cụ (cho 01 thí sinh)<br /> TT<br /> <br /> Thiết bị, dụng cụ<br /> <br /> Phòng thực hành lễ tân<br /> 1/ Trang thiết bị<br /> <br /> Mô tả<br /> Đạt tiêu chuẩn<br /> <br /> 1<br /> <br /> Đơn vị<br /> tính<br /> Phòng<br /> <br /> Số<br /> lượng<br /> 1<br /> <br /> Ghi<br /> chú<br /> <br /> 1.1<br /> <br /> Máy vi tính<br /> <br /> Kèm theo phần mềm<br /> quản lý khách sạn<br /> 1.2 Điện thoại<br /> Điện thoại tổng đài +<br /> điện thoại con<br /> 1.3 Máy cà thẻ tín dụng Theo tiêu chuẩn<br /> 1.4 Máy tính<br /> Máy tính Casino<br /> 1.5. Máy in<br /> Hiệu Canon<br /> 1.6 Máy fax<br /> Hiệu Panasonic<br /> 1.7 Quầy tiếp tân<br /> Theo tiêu chuẩn<br /> 1.8 Bộ bàn ghế Salon<br /> Theo tiêu chuẩn<br /> 1.9 Tủ đựng hồ sơ<br /> Kích thước<br /> 2x1,2x0,45m<br /> 1.10 Kệ chìa khóa + chìa Kích thước (2x3)m,<br /> khóa<br /> chia ô nhỏ 20 x 20<br /> 1.11 Văn phòng phẩm<br /> Bút các loại, giấy<br /> nháp, kéo, ghim....<br /> 2/ Biểu mẫu, sổ sách<br /> 2.1 Phiếu khai báo tài Theo mẫu quy định<br /> sản bị mất<br /> 2.2 Sổ giao ca<br /> Theo mẫu quy định<br /> <br /> Bộ<br /> <br /> 2<br /> <br /> Cái<br /> <br /> 3<br /> <br /> Cái<br /> Cái<br /> Cái<br /> Cái<br /> Cái<br /> Bộ<br /> Cái<br /> <br /> 2<br /> 2<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> <br /> Tờ<br /> <br /> 1<br /> <br /> Quyển<br /> <br /> 1<br /> <br /> dùng<br /> chung<br /> <br /> 4. Thang điểm và tiêu chí đánh giá<br /> TT<br /> 1<br /> 2<br /> 3<br /> 3.1<br /> 3.2<br /> 3.3<br /> 3.4<br /> <br /> 3.5<br /> <br /> 3.6<br /> 3.7<br /> <br /> Tiêu chí<br /> Điểm<br /> Trang phục, tư thế, tác phong chuẩn mực<br /> 2<br /> Giao tiếp hiệu quả<br /> 2<br /> Xử lý tình huống<br /> 26<br /> Tiếp nhận thông tin về việc mất tài sản của khách.<br /> 2<br /> Tế nhị mời khách ra khỏi khu vực sảnh nơi có nhiều<br /> 2<br /> khách qua lại<br /> Tỏ ý thông cảm với khách, lắng nghe khách trình bày<br /> 2<br /> việc mất đồ<br /> Trấn an khách và từ tốn giải thích: khách sạn chưa bao<br /> 2<br /> giờ xảy ra việc mất cắp tiền và tài sản của khách tại<br /> buồng. Thậm chí có khách bỏ quên tiền và tài sản<br /> nhưng khách sạn vẫn liên hệ để trả lại khách đầy đủ.<br /> Đề nghị khách bình tĩnh nhớ lại và kiểm tra lại toàn bộ<br /> 3<br /> hành lý của khách. Hỏi khách xem khách có khoá cửa<br /> buồng khi ra ngoài không. Có thể cử người lên cùng<br /> khách nếu khách yêu cầu.<br /> Báo cho trưởng lễ tân, phụ trách bảo vệ biết.<br /> 2<br /> Về việc bồi thường: nói khách thông cảm vì theo quy<br /> 3<br /> 2<br /> <br /> Thí sinh<br /> <br /> định của khách sạn: tiền bạc, tài sản quý của khách<br /> phải được gửi trong két an toàn của khách sạn hoặc<br /> gửi tại quầy lễ tân nên trong trường hợp này về<br /> nguyên tắc khách sạn không có trách nhiệm đền bù.<br /> 3.8<br /> Nếu khách khẳng định việc mất tài sản tại buồng:<br /> 3<br /> Nhân viên lễ tân hỏi và đề nghị khách viết tường trình<br /> vào phiếu khai báo tài sản bị mất , khai báo chi tiết<br /> việc mất tài sản.<br /> 3.9 - Xin ý kiến lãnh đạo và hỏi ý kiến khách về việc sẽ<br /> 2<br /> mời cơ quan công an đến điều tra, giải quyết.<br /> 3.10 Đề nghị khách, các bộ phận liên quan giữ nguyên hiện<br /> 2<br /> trường và giúp đỡ cho việc điều tra của công an.<br /> 3.11 Xin lỗi và an ủi khách để khách yên tâm. Khách sạn sẽ giải<br /> 3<br /> quyết thoả đáng.<br /> Tổng<br /> 30<br /> ---------------------------------------------------------------------------------------(Thí sinh bốc thăm đề thi và chuẩn bị trong 10 phút)<br /> Câu 2 : (20 điểm) Nghiệp vụ buồng – Thời gian: 30 phút<br /> 1. Nội dung<br /> Thực hành quy trình vệ sinh phòng khách trống 10 ngày (Trải giường<br /> xuân hè có cửa/Phòng hạng sang) ?<br /> 2. Mô tả công việc<br /> Một thí sinh dự thi tốt nghiệp nghề Quản trị khách sạn phải thực hiện và<br /> giải quyết một cách hiệu quả nhất các công việc của nhân viên phục vụ buồng.<br /> Các công việc trên tạo ra rất nhiều cơ hội nghề nghiệp thú vị cho thí sinh<br /> quản trị khách sạn. Vì vậy, thí sinh cần phải:<br />  Siêng năng, tỉ mỉ, thực hiện công việc theo đúng trình tự, có tính chính<br /> xác và hiệu quả cao.<br />  Thể hiện vẻ bên ngoài sạch sẽ, tươm tất, đảm bảo vệ sinh và trang phục<br /> phù hợp.<br />  Thông thạo ngoại ngữ.<br />  Năng động, nhanh nhẹn, tháo vát và linh họat trong cách xử lý tình huống.<br />  Có tính đồng đội trong công việc, luôn sẵn sàng hỗ trợ và giúp đỡ các<br /> nhân viên trong bộ phận.<br />  Có thái độ và hành vi chuyên nghiệp khi phục vụ khách hàng trong phạm<br /> vi khách sạn nói chung và Bộ phận buồng nói riêng.<br /> 3. Danh mục thiết bị, dụng cụ (cho 01 thí sinh)<br /> TT<br /> Thiết bị, dụng cụ<br /> Mô tả<br /> Đơn vị<br /> Số<br /> Ghi<br /> tính<br /> lượng chú<br /> Phòng thực hành buồng<br /> Đạt tiêu chuẩn 3 sao<br /> Phòng<br /> 1<br /> 1/ Máy móc, thiết bị<br /> 1.1 Máy hút bụi<br /> Cái<br /> 1<br /> 1.2 Điện thoại<br /> Điện thoại con tổng đài<br /> Cái<br /> 1<br /> 3<br /> <br /> 1.3 Tivi<br /> 1.4 Điều hòa<br /> 1.5 Máy sấy tóc<br /> 1.6 Ấm điện đun nước<br /> 1.7 Xe đẩy phục vụ buồng<br /> 2/ Đồ gỗ<br /> 2.1 Giường, đệm<br /> 2.2 Bộ bàn ghế uống trà<br /> 2.3 Tủ đựng áo quần<br /> 2.4 Tủ đầu gường<br /> 2.5 Giá để hành lý<br /> 2.6. Bàn làm việc + ghế<br /> 3/ Đồ vải<br /> 3.1 Ga trải giường<br /> 3.2 Gối + vỏ gối<br /> 3.3 Chăn<br /> <br /> Cái<br /> Cái<br /> Cái<br /> Cái<br /> Chiếc<br /> Kích thước 1,8x2,2m<br /> Bàn tròn nhỏ và ghế tựa<br /> Kích thước 2x1,2m<br /> Kích thước0,5x0,5x0,5m<br /> Bàn chữ nhật và ghế tựa<br /> Kích thước 2,6x3,0m<br /> <br /> Tấm phủ giường hoặc<br /> dải trang trí<br /> 3.5 Khăn tắm<br /> 3.6 Khăn tay<br /> 3.7 Khăn mặt<br /> 3.8 Khăn chùi chân<br /> 4/ Các đồ hóa mỹ phẩm cung cấp cho khách<br /> 4.1 Kem bàn chải đánh răng Theo mẫu quy định<br /> 4.2 Dầu tắm, dầu gội, dầu xả Theo mẫu quy định<br /> 4.3 Xà phòng<br /> Theo mẫu quy định<br /> 4.4 Túi vệ sinh<br /> Theo mẫu quy định<br /> 4.5 Mũ chụp đầu<br /> Theo mẫu quy định<br /> 4.6 Dao cạo râu<br /> Theo mẫu quy định<br /> 4.7 Lược<br /> Theo mẫu quy định<br /> 4.8 Bông tai<br /> Theo mẫu quy định<br /> 4.9 Giấy vệ sinh<br /> Theo mẫu quy định<br /> 4.10 Giấy lau tay<br /> Theo mẫu quy định<br /> 4.11 Si đánh bóng giầy<br /> Theo mẫu quy định<br /> 5/ Các đồ văn phòng phẩm cung cấp cho khách<br /> 5.1 Giấy viết thư<br /> Theo mẫu quy định<br /> 5.2 Giấy fax<br /> Theo mẫu quy định<br /> 5.3 Phong bì<br /> Theo mẫu quy định<br /> 5.4 Hóa đơn minibar<br /> Theo mẫu quy định<br /> 5.5 Phiếu giặt là<br /> Theo mẫu quy định<br /> 5.6 Tập gấp, tờ rơi<br /> Theo mẫu quy định<br /> <br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> <br /> Bộ<br /> Bộ<br /> Cái<br /> Cái<br /> Cái<br /> Bộ<br /> <br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> <br /> Chiếc<br /> Chiếc<br /> <br /> 2<br /> 2<br /> 1<br /> <br /> 3.4<br /> <br /> 4<br /> <br /> 1<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> 1<br /> Bộ<br /> Bộ<br /> Bánh<br /> Chiếc<br /> Cái<br /> Cái<br /> Cái<br /> Túi<br /> Cuộn<br /> Hộp<br /> Hộp<br /> <br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> <br /> Tờ<br /> Tờ<br /> Cái<br /> Tờ<br /> Tờ<br /> Bộ<br /> <br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> 1<br /> <br /> 5.7. Phiếu xin ý kiến khách<br /> Theo mẫu quy định<br /> 6/ Dụng cụ, hóa chất làm vệ sinh<br /> 6.1 Chổi quét nhà<br /> 6.2 Chổi quét trần<br /> 6.3 Khăn lau bụi<br /> 6.4 Khăn lau khô<br /> 6.5 Miếng cọ rửa<br /> 6.6 Bàn chải cọ toilet<br /> 6.7 Dụng cụ hót rác<br /> 6.8 Túi đựng rác<br /> 6.9 Chất tẩy rửa đa năng<br /> 6.10 Nước lau kính<br /> 6.11 Chất tẩy rửa cực mạnh<br /> 6.12 Nước xịt thơm<br /> 6.13 Găng tay cao su<br /> 6.14 Xô đựng đồ<br /> 4. Thang điểm và tiêu chí đánh giá<br /> Điểm<br /> TT Tiêu chí<br /> tối đa<br /> 1<br /> Chuẩn bị đúng, đủ, đạt tiêu chuẩn<br /> 5<br /> Đồ vải<br /> 1<br /> Đồ văn phòng phẩm<br /> 1<br /> Đồ hóa mỹ phẩm<br /> 1<br /> Thiết bị, dụng cụ vệ sinh<br /> 1<br /> Sắp xếp xe đẩy<br /> 1<br /> 2<br /> Vào phòng khách<br /> 1<br /> Gõ cửa phòng khách và xưng danh<br /> 0.5<br /> Đặt xe đẩy đúng cách<br /> 0.5<br /> 3<br /> Vệ sinh phòng ngủ<br /> 6<br /> Tắt các thiết bị điện không cần thiết<br /> 0.25<br /> Kéo rèm và mở cửa sổ<br /> 0.25<br /> Thu gom các đồ dùng loại bỏ của<br /> 0.25<br /> khách<br /> Kiểm tra tài sản thất lạc và báo cáo các<br /> 0.25<br /> thủ tục nếu có<br /> Thu gom đồ vải bẩn<br /> 0.25<br /> Lấy đồ vải sạch<br /> 0.25<br /> Trải ghép ga<br /> 1<br /> Trải chăn, lồng gối và trình bày<br /> 1.5<br /> Lau bụi các bề mặt<br /> 1<br /> Đặt các đồ dùng cung cấp cho khách<br /> 0.5<br /> Vệ sinh sàn phòng ngủ<br /> 0.5<br /> 5<br /> <br /> Tờ<br /> <br /> 1<br /> <br /> Cái<br /> Cái<br /> Cái<br /> Cái<br /> Cái<br /> Cái<br /> Cái<br /> Cái<br /> Bình<br /> Bình<br /> Bình<br /> Bình<br /> Đôi<br /> Cái<br /> <br /> 1<br /> 1<br /> 2<br /> 3<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> 2<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> <br /> Điểm<br /> thực tế<br /> <br /> Ghi chú<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1