intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 3 - Nghề: Lắp đặt điện và điều khiển trong công nghiệp - Môn thi: Thực hành nghề - Mã đề thi: KTLĐĐ&ĐĐTCN-TH49

Chia sẻ: Lê Na | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:9

15
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Sau đây là Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 3 - Nghề: Lắp đặt điện và điều khiển trong công nghiệp - Môn thi: Thực hành nghề - Mã đề thi: KTLĐĐ&ĐĐTCN-TH49. Tài liệu hữu ích cho sinh viên nghề Lắp đặt điện và điều khiển trong công nghiệp ôn thi tốt nghiệp.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 3 - Nghề: Lắp đặt điện và điều khiển trong công nghiệp - Môn thi: Thực hành nghề - Mã đề thi: KTLĐĐ&ĐĐTCN-TH49

  1. CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ 3  NGHỀ: LẮP ĐẶT ĐIỆN VÀ ĐIỀU KHIỂN TRONG CÔNG NGHIỆP MÔN THI: THỰC HÀNH NGHỀ Mã đề thi: KTLĐĐ&ĐKTCN ­ TH 49 Thời gian: …. Phút DANH SÁCH CHUYÊN GIA NGHỀ: LẮP ĐẶT ĐIỆN VÀ ĐIỀU  KHIỂN TRONG CÔNG NGHIỆP TT Họ và tên Ghi chú Điện thoại Email 1. Chủ biên 2. Chuyên gia 3. Chuyên gia NGHỀ: LẮP ĐẶT ĐIỆN VÀ ĐIỀU KHIỂN ĐIỆN CÔNG NGHIỆP Nội dung đề thi  A. MÔ TẢ KỸ THUẬT. B. CÁC BẢN VẼ KỸ THUẬT. C. DANH MỤC THIẾT BỊ, DỤNG CỤ, VẬT TƯ. D. TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ Điểm đạt Phần A: Chuẩn bị dụng cụ, thiết bị 05 Phần B: Chức năng  40 Phần C: Đi dây và đấu nối 10 Phần D: An toàn 10 Phần E: Thời gian 05 Tổng cộng: 70
  2. I. PHẦN BẮT BUỘC: (70 điểm – Thời gian 480 phút)    A. MÔ TẢ KỸ THUẬT. 1. Mô tả kỹ thuật đề thi ­ Lắp đặt mạch điện điều khiển động cơ quay theo chiều kim đồng  hồ và chiều ngược lại. ­   (Sơ đồ nguyên lý được mô tả như hình vẽ) * Sơ đồ nguyên lý được mô tả trên bản vẽ 1 * Sơ đồ bố trí thiết bị được mô tả trên bản vẽ 2 * Sơ đồ bố trí thiết bị và lắp ráp mạch điện được mô tả trên bản vẽ 3 * Sơ đồ bố trí thiết bị trên mặt tủ được mô tả trên bản vẽ 4 2. Yêu cầu kỹ thuật. ­ Các thiết bị trong tủ điều khiển (Kích thước 600x400x180) hoặc trên  panel, bảng gỗ.  ­ Dây dẫn trong tủ hoặc trên panel phải sóng, gọn và đẹp.  ­ Thiết bị phải được lắp đặt ở vị trí hợp lý  ­ Các đầu dây được bấm đầu cốt . ­ Dây dẫn được sử dụng đúng kích thước theo yêu cầu của bản vẽ.  3. Quy trình thực hiện bài thi: a. Đọc sơ đồ và lắp ráp mạch  b. Vận hành, quan sát và ghi nhận hiện tượng.
  3. B. CÁC BẢN VẼ KỸ THUẬT Sơ đồ động lực và mạch điều khiển F31 L1 L2 L3 N E F32 F30 K1 Q1 S30 KM32 S31 K31 S32 K32 KM31 S33 S34 K31 K32 K32 K31 F30 K31 K32 H31 H32 H30 X3 U1 V1 W1 M 3
  4. Sơ đồ bố trí thiết bị: F1 F2 F3 F4 K1 K2 K3 390 320 250 160 60 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 30 60 175
  5. H1 H2 H3 PB0 PB1
  6. C. DANH MỤC THIẾT BỊ , DỤNG CỤ, VẬT TƯ. TT Tên vật tư Thông số KT Nước SX ĐV SL Ghi chú 01 Ampe kế 0 ­ 50A Đài Loan Chiếc 03   02 Áp tô mát 1 pha 1p­32A Hàn Quốc Chiếc 01 LS 03 Áp tô mát 3 pha 3p­50A Hàn Quốc Chiếc 01 LS 04 Công tắc tơ +RN GMC ­ 40 Hàn Quốc Chiếc 02 LS 05 Dây đơn mềm 1 x 2.5mm2 Việt Nam m 10 T. Phú 06 Dây đơn mềm 1 x 1mm2 Việt Nam m 20 T. Phú 07 Đầu cốt 3 ­ 5.5 Đài Loan Chiếc 40 Càng cua 08 Đầu cốt 16 ­ 5.5 Đài Loan Chiếc 60 Càng cua 09 Đèn báo pha   22 230V­ 1W Đài Loan Chiếc 03 3 mầu 10 Đèn báo H30,H31,H32.  22 230V­ 1W Đài Loan Chiếc 03 3 mầu 11 Động cơ KĐB 3 pha 750W Việt Nam Chiếc 01 2 cấp tốc độ 12 Nút ấn Hàn Quốc Chiếc 03 Đỏ, vàng, xanh 13 Công tắc giới hạn hành trình Hàn Quốc Chiếc 02 14 Vôn kế 0 ­ 500V Đài Loan Chiếc 01   15 Đồng hồ vạn năng Đài Loan Chiếc 01 16 Kìm ép đầu cốt Đài Loan Chiếc 01   17 Tuốc nơ vít Việt Nam Bộ 01 18 Kìm tuốt dây Việt Nam Chiếc 01 19 Kìm các loại Việt Nam Bộ 01 20 Bút thử điện Việt Nam Chiếc 01 Ghi chú: Thiết bị, vật tư ( thông số kỹ thuật, nguồn gốc xuất sứ) theo điều kiện cụ thể của từng trường.
  7. D.  TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ. Điểm  TT Nội dung đánh giá chuẩn 1 Chuẩn bị (Dụng cụ, vật tư, thiết bị) 5 Chức năng mạch điện 40 Đóng áptômát  Cấp nguồn cho mạch, mạch  5 sản sàng hoạt động Động cơ quay theo chiều  5 Ấn S31 kim đồng hồ (thuận), đèn  H31 sáng Ấn S30 Động cơ dừng, đèn H31 tắt 5 Ấn S32 Động cơ quay ngược chiều  5 kim đồng hồ (nghịch), đèn  H32 sáng 2 Ấn S33 Động cơ đổi chiều quay  5 thuận sang chiều nghịch Ấn S34 Động cơ đổi chiều quay  5 nghịch sang chiều thuận Tác động rơle nhiệt, mạch  5 Bảo vệ quá tải mất điện Cắt áptômát cấp nguồn,  5 Mạch không hoạt động trở  Đóng áptômát cấp nguồn  lại trở lại cho mạch Đi dây và đấu nối 10 ­ Dây đi trong tủ không bị căng, không bị chồng chéo. 3 ­ Các dây điện, cáp không bị trầy xước, tróc vỏ. 1 3 ­ Các điểm đấu nối chắc chắn. 2 ­ Các đầu dây bấm cốt không bị hở, thừa phần dây đồng. 2 ­ Đấu dây thiết bị đúng kích cỡ và đúng màu. 2 An toàn 10 ­ Đảm bảo đúng thứ tự pha. 3 4 ­ Trang bị bảo hộ lao động 2 ­ Sử dụng đúng các dụng cụ đồ nghề 2 ­ Nơi làm việc gọn gàng ngăn nắp 3 Thời gian 5 5 ­ Đúng thời gian 0 điểm ­ Hoàn thành trước 10 phút 5 điểm Tổng cộng 70 8/9
  8. HƯỚNG DẪN CHO THÍ SINH Thời gian làm quen Thời gian thi Thời gian nghỉ KỸ THUẬT VIÊN XƯỞNG THI THỰC HÀNH CHUYÊN  ĐƠN  CÔNG  GHI  TT HỌ VÀ TÊN MÔN VỊ VIỆC CHÚ 1 2 3 ... Ghi chú (Nếu cần)  II. PHẦN TỰ CHỌN: (30 điểm – Do các trường biên soạn).                                                          ………, ngày ……….  tháng ……. năm ……… DUYỆT HỘI ĐỒNG THI TN TIỂU BAN RA ĐỀ THI 9/9
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2