ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP.HỒ CHÍ MINH<br />
TRƯỜNG ĐẠI HỌC<br />
CÔNG NGHỆ THÔNG TIN<br />
<br />
KỲ THI TỐT NGHIỆP CỬ NHÂN CNTTQM NĂM 2010<br />
Môn: CHUYÊN NGÀNH<br />
Thời gian làm bài: 180 phút (Không được sử dụng tài liệu)<br />
Ngày thi:................................<br />
----------------<br />
<br />
ĐỀ SỐ 2<br />
Phần2: CƠ SỞ DỮ LIỆU<br />
<br />
Cho lược đồ CSDL quản lý nhân viên gồm các quan hệ sau:<br />
NHANVIEN (MaNV, HoTen, NgSinh, DChi, GioiTinh, Luong, Ma_NGS, MaPhong)<br />
Tân từ: Mỗi nhân viên có mã số duy nhất để phân biệt với các nhân viên khác (MaNV), có họ và tên<br />
(HoTen), ngày sinh (NGSINH), địa chỉ (DCHI), giới tính, có một mức lương cơ bản (LUONG), chịu<br />
sự giám sát trực tiếp của một nhân viên khác (Ma_NGS – ghi mã nhân viên được giám sát) và thuộc<br />
một phòng (MaPhong) nào đó trong công ty.<br />
PHONGBAN (MaPB, TenPhong, TrPHG, NgNhanChuc)<br />
Tân từ: Mỗi phòng ban có mã số duy nhất để phân biệt với các phòng ban khác (MaPB), có tên phòng<br />
(TenPhong), cử ra một người làm trưởng phòng (TrPHG – ghi mã nhân viên được cử là trưởng phòng),<br />
và ghi nhận ngày nhận chức trưởng phòng của người đó (NgNhanChuc)<br />
DEAN (MaDA, TenDA, MaPhong, NgayBD, NgayKT)<br />
Tân từ: Mỗi đề án có một mã số duy nhất để phân biệt với các đề án khác (MaDA), có tên đề án<br />
(TenDA), và do một phòng duy nhất phụ trách (MaPhong). Mỗi đề án có ngày bắt đầu (NgayBD) và<br />
ngày kết thúc (NgayKT) đề án.<br />
PHANCONG (MaNV, MaDA, ThoiGian)<br />
Tân từ: Mỗi nhân viên (MaNV) có thể được phân công vào một hay nhiều đề án (MaDA) do phòng<br />
mình phụ trách với lượng thời gian tham gia đề án được tính bằng giờ làm việc trong 1 tuần<br />
(ThoiGian).<br />
Câu 1: Mô tả chặt chẽ ràng buộc toàn vẹn sau: (1.0 điểm)<br />
Tổng thời gian làm việc trong tất cả các đề án của nhân viên nữ phải nhỏ hơn 40 giờ một tuần<br />
Câu 2: Thực hiện câu truy vấn sau bằng đại số quan hệ: (0.75 điểm)<br />
Tìm thông tin của các nhân viên có giới tính nam và đã tham gia đề án có tên là Cơ sở dữ liệu<br />
(TenDA=’CSDL’) với thời gian làm việc trong đề án này lớn hơn 20 giờ một tuần (ThoiGian>20).<br />
Thông tin lấy ra gồm họ tên và thời gian làm việc.<br />
Câu 3: Thực hiện câu truy vấn sau bằng SQL: (0.75 điểm)<br />
Tìm thông tin của các nhân viên có giới tính nam và đã tham gia đề án có tên là Cơ sở dữ liệu<br />
(TenDA=’CSDL’), có ngày bắt đầu trong năm 2010. Thông tin lấy ra gồm họ tên nhân viên, ngày bắt<br />
đầu và thời gian làm việc.<br />
Câu 4: Thực hiện câu truy vấn sau bằng SQL: (1.0 điểm)<br />
Cho biết họ tên, mức lương của nhân viên trẻ tuổi nhất công ty và có lương cao hơn lương của<br />
tất cả các trưởng phòng.<br />
-----HẾT-----<br />
<br />
ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP.HỒ CHÍ MINH<br />
TRƯỜNG ĐẠI HỌC<br />
CÔNG NGHỆ THÔNG TIN<br />
<br />
KỲ THI TỐT NGHIỆP CỬ NHÂN CNTTQM NĂM 2010<br />
Môn: CHUYÊN NGÀNH<br />
Thời gian làm bài: 180 phút (Không được sử dụng tài liệu)<br />
Ngày thi:................................<br />
----------------<br />
<br />
ĐỀ SỐ 2<br />
<br />
ĐÁP ÁN<br />
Phần2: CƠ SỞ DỮ LIỆU<br />
Câu 1: (1.0 điểm)<br />
* Nộidung:<br />
Tổng thời gian làm việc trong tất cả các đề án của nhân viên nữ phải nhỏ hơn 40 giờ<br />
một tuần<br />
Cách 1:<br />
t δGioiTinh=’Nu’ (NHANVIEN), Sum(u.ThoiGian | u ∈ PHANCONG u.MaNV=t.MaNV) =’1/1/2010’)<br />
AND<br />
(NgayBD ALL<br />
(SELECT<br />
Luong<br />
FROM NHANVIEN AS nv, PHONGBAN AS pb<br />
WHERE nv.MaNV=pb.TRPHG)<br />
)<br />
AN<br />
D<br />
( NgSinh>=ALL<br />
( SELECT<br />
NgSinh<br />
FROM<br />
NhanVien<br />
)<br />
);<br />
Cách 2:<br />
SELECT HoTen, Luong, NgSinh<br />
FROM Nhanvien<br />
<br />
WHERE (Luong ><br />
( SELECT max(Luong)<br />
FROM NHANVIEN AS nv, PHONGBAN AS pb<br />
WHERE nv.MaNV=pb.TRPHG )<br />
)<br />
AN<br />
D<br />
( NgSinh>=<br />
( SELECT<br />
max(NgSinh) FROM<br />
NhanVien)<br />
);<br />
<br />
Lưu ý : Nếu thí sinh làm bài không theo dàn ý như mỗi câu trong<br />
đáp án, nhưng đủ ý và chính xác thì vẫn được điểm tối đa theo thang<br />
điểm đã qui định.<br />
-----HẾT----<br />
<br />