intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi tốt nghiệp Tin học ứng dụng trình độ B khóa 82 năm 2009 - Sở GD&ĐT Phú Yên (Lý thuyết Access)

Chia sẻ: Tran Binh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

168
lượt xem
12
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tài liệu tham khảo đề thi tốt nghiệp Tin học ứng dụng trình độ B phần lý thuyết Access khóa 82 năm 2009 của Sở GD&ĐT Phú Yên giúp các bạn tổng hợp kiến thức căn bản về chương trình MicroSoft Access. Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi tốt nghiệp Tin học ứng dụng trình độ B khóa 82 năm 2009 - Sở GD&ĐT Phú Yên (Lý thuyết Access)

  1. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO PHÚ YÊN KỲ THI TN TIN HỌC ỨNG DỤNG TRÌNH ĐỘ B ĐỀ THI CHÍNH THỨC Khóa thi: 82 – Ngày 11/01/2009 ĐỀ SỐ 01 Đề thi Lý thuyết Access (30 phút) (Không kể thời gian phát đề) Để quản lý điểm học tập các học kỳ của sinh viên các trường đại học, người ta xây dựng CSDL trên Access gồm các bảng dữ liệu sau: DSTRUONG ( MATRUONG, TENTRUONG, DIACHI ) DSKHOA ( MATRUONG, MAKHOA, TENKHOA, SODT ) DANHSACH ( MASV, MAKHOA, HOTEN, NGAYSINH, LOP, HOCBONG ) BANGDIEM ( MASV, DTBK1, DTBK2, DTBK3, DTBK4 ) Trong đó: Các trường in đậm và gạch chân là khoá chính, kiểu dữ liệu và kích thước của các trường được mô tả như sau: Bảng DSTRUONG (Danh sách trường) MATRUONG TEXT(2), TENTRUONG TEXT(20), DIACHI TEXT(30) Bảng DSKHOA (Danh sách khoa) MATRUONG TEXT(2), MAKHOA TEXT(4), TENKHOA TEXT(10), SODT TEXT(6). Bảng DANHSACH (Danh sách sinh viên) MASV TEXT(4), MAKHOA TEXT(4), HOTEN TEXT(30), NGAYSINH(DATE/TIME), LOP TEXT(10), HOCBONG (DOUBLE). Bảng BANGDIEM (Bảng điểm) MASV TEXT(4), DTBK1 (DOUBLE), DTBK2 (DOUBLE), DTBK3 (DOUBLE), DTBK4 (DOUBLE). Yêu cầu: Dùng câu lệnh SQL để 1. (1,5 điểm) Viết lệnh tạo bảng dữ liệu DANHSACH đồng thời thiết lập quan hệ đến bảng DSKHOA ? 2. (1,5 điểm) Thêm trường QUEQUAN có kiểu TEXT độ lớn là 50 và GIOITINH có kiểu YES/NO vào bảng DANHSACH ? 3. a) (2,5 điểm) Liệt kê danh sách những sinh viên gồm các thông tin: MASV, MAKHOA, HOTEN của những sinh viên sinh trong khoảng thời gian từ 20/10/1974 đến 20/10/1976 trong bảng DANHSACH ? b) (2,5 điểm)Tạo một truy vấn để tính tổng HOCBONG của mỗi khoa theo từng trường. Thông tin hiển thị gồm: MATRUONG, TENKHOA, Tổng học bổng 4. (2,0 điểm) Tạo một bảng DSLUU gồm các trường MASV, MAKHOA, HOTEN từ bảng DANHSACH của những sinh viên sinh trước ngày 20/11/1976. __ Hết __ ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Đề thi lý thuyết Access – Khóa 82 – Đề số 1 Trang 1
  2. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO PHÚ YÊN KỲ THI TN TIN HỌC ỨNG DỤNG TRÌNH ĐỘ B ĐỀ THI CHÍNH THỨC Khóa thi: 82 – Ngày 11/01/2009 ĐỀ SỐ 02 Đề thi Lý thuyết Access (30 phút) (Không kể thời gian phát đề) Để quản lý điểm học tập các học kỳ của sinh viên các trường đại học, người ta xây dựng CSDL trên Access gồm các bảng dữ liệu sau: DSTRUONG ( MATRUONG, TENTRUONG, DIACHI ) DSKHOA ( MATRUONG, MAKHOA, TENKHOA, SODT ) DANHSACH ( MASV, MAKHOA, HOTEN, NGAYSINH, LOP, HOCBONG ) BANGDIEM ( MASV, DTBK1, DTBK2, DTBK3, DTBK4 ) Trong đó: Các trường in đậm và gạch chân là khoá chính, kiểu dữ liệu và kích thước của các trường được mô tả như sau: Bảng DSTRUONG (Danh sách trường) MATRUONG TEXT(2), TENTRUONG TEXT(20), DIACHI TEXT(30) Bảng DSKHOA (Danh sách khoa) MATRUONG TEXT(2), MAKHOA TEXT(4), TENKHOA TEXT(10), SODT TEXT(6). Bảng DANHSACH (Danh sách sinh viên) MASV TEXT(4), MAKHOA TEXT(4), HOTEN TEXT(30), NGAYSINH(DATE/TIME), LOP TEXT(10), HOCBONG (DOUBLE). Bảng BANGDIEM (Bảng điểm) MASV TEXT(4), DTBK1 (DOUBLE), DTBK2 (DOUBLE), DTBK3 (DOUBLE), DTBK4 (DOUBLE). Yêu cầu: Dùng câu lệnh SQL để 1. (1,5 điểm) Viết lệnh tạo bảng dữ liệu DSKHOA đồng thời thiết lập quan hệ đến bảng DSTRUONG ? 2. a) (0,75 điểm) Thêm trường TBCONG có kiểu DOUBLE vào trong bảng BANGDIEM ? b) (0,75 điểm) Tạo truy vấn cập nhật dữ liệu cho trườngTBCONG, theo công thức TBCONG= (DTBK1+ DTBK2+ DTBK3+ DTBK4)/4. 3. a) (2,5 điểm) Liệt kê danh sách những sinh viên gồm các thông tin: MASV, HOTEN, LOP, HOCBONG của những sinh viên có MASV bắt đầu là “T” và thuộc lớp “Tin học” hoặc “Hoá học” ? b) (2,5 điểm) Tạo một truy vấn xoá những sinh viên có họ “NGUYỄN” hoặc tên “THANH” ? 4. (2,0 điểm) Tạo một bảng DSLUU gồm các trường HOTEN, LOP của những sinh viên thuộc lớp “TinK25A” và sinh năm 1985 từ bảng DANHSACH ? __ Hết __ ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Đề thi lý thuyết Access – Khóa 82 – Đề số 2 Trang 1
  3. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO PHÚ YÊN KỲ THI TN TIN HỌC ỨNG DỤNG TRÌNH ĐỘ B ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM Khóa thi: 82 – Ngày 11/01/2009 ĐỀ SỐ 01 Đề thi Lý thuyết Access Câu 1 (1,5 điểm) CREATE TABLE DANHSACH(MASV TEXT(4), MAKHOA TEXT(4), HOTEN 1,0 đ TEXT(30), NGAYSINH DATETIME, LOP TEXT(10), HOCBONG DOUBLE, CONSTRAINT K1 PRIMARY KEY(MASV), 0,25đ CONSTRAINT K2 FOREIGN KEY(MAKHOA) REFERENCES DSKHOA(MAKHOA)) 0,25đ – K1, K2 là tùy chọn. Câu 2: (1,5 điểm) ALTER TABLE DANHSACH ADD COLUMN QUEQUAN TEXT(50), GIOITINH 1,5đ YESNO – Thí sinh có thể viết thành 2 câu lệnh. ALTER TABLE DANHSACH ADD COLUMN QUEQUAN TEXT(50) ALTER TABLE DANHSACH ADD COLUMN GIOITINH YESNO Câu 3 a) (2,5 điểm) SELECT DANHSACH.MASV, DANHSACH.MAKHOA, DANHSACH.HOTEN 1,0 đ FROM DANHSACH 0,5 đ WHERE (((DANHSACH.NGAYSINH) Between #10/20/1974# And #10/20/1976#)); 1,0 đ – Điều kiện có thể viết cách khác là: WHERE (((DANHSACH.NGAYSINH)>=#10/20/1974# And (DANHSACH.NGAYSINH)
  4. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO PHÚ YÊN KỲ THI TN TIN HỌC ỨNG DỤNG TRÌNH ĐỘ B ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM Khóa thi: 82 – Ngày 11/01/2009 ĐỀ SỐ 02 Đề thi Lý thuyết Access Câu 1 (1,5 điểm) CREATE TABLE DSKHOA(MATRUONG TEXT(2), MAKHOA TEXT(4), TENKHOA 1,0 đ TEXT(10), SODT TEXT(6), CONSTRAINT K1 PRIMARY KEY(MAKHOA), 0,25đ CONSTRAINT K2 FOREIGN KEY(MATRUONG) REFERENCES 0,25đ DSTRUONG(MATRUONG)) – K1, K2 là tùy chọn. Câu 2a): (0,75 điểm) ALTER TABLE BANGDIEM ADD COLUMN TBCONG DOUBLE 0,75đ Câu 2b) (0,75 điểm) UPDATE BANGDIEM SET BANGDIEM.TBCONG = ([DTBK1]+[DTBK2]+[DTBK3]+[DTBK4])/4; 0,75đ Câu 3a (2,5 điểm) SELECT DANHSACH.MASV, DANHSACH.HOTEN, DANHSACH.LOP, 1,5 đ DANHSACH.HOCBONG FROM DANHSACH 0,5 đ WHERE (((DANHSACH.MASV) Like "T*") AND ((DANHSACH.LOP)="TIN HỌC")) 0,5 đ OR (((DANHSACH.LOP)="HÓA HỌC")); Câu 3b (2,5 điểm) DELETE DANHSACH.* 1,0 đ FROM DANHSACH 0,5 đ WHERE (((DANHSACH.HOTEN) Like "NGUYỄN*")) OR (((DANHSACH.HOTEN) 1,0 đ Like "*THANH")); Câu 4 (2,0 điểm) SELECT DANHSACH.HOTEN, DANHSACH.LOP INTO DSLUU 1,25đ FROM DANHSACH 0,25 đ WHERE (((DANHSACH.LOP)="TinK25A") AND ((Year([NGAYSINH]))=1985)); 0,5 đ __ Hết __ ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Đáp án & HD chấm đề lý thuyết Access – Khóa 82 – Đề số 1 Trang 1
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2