Đề thi trắc nghiệm hóa học - đề 4
lượt xem 13
download
Tham khảo tài liệu 'đề thi trắc nghiệm hóa học - đề 4', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi trắc nghiệm hóa học - đề 4
- SỞ GD & ĐT T.T.HUẾ BÀI KIỂM TRA 45 PHÚT SỐ 1 TRƯỜNG THPT NGUYỄN CHÍ THANH MÔN HÓA HỌC Họ và tên…………………………………………………………………………………………………… Lớp………………………………………..Mã đề: 0111CB 1/ Dung dịch H2SO4 0,10M có a pH = 1 b pH 1 d [H+] > 2,0M 2/ Phản ứng nào sau đây là phản ứng trao đổi ion trong dung dịch có thể dùng để điều chế HF? a CaF2 + 2HCl > CaCl2 + 2HF b H2 + F2 > 2HF c NaHF2 > NaF + HF d CaF2 + H2SO4 > CaSO4 + HF 3/ Hoà tan 6,72 lít khí HCl (đktc) vào nước được 30ml dung dịch HCl. pH của dung dịch HCl thu được là a 0,3 b3 c2 d1 4/ Số ml dung dịch NaOH có pH = 12 cần để trung hoà 10ml dung dịch HCl có pH = 1 là a 12ml b 10ml c 100ml d 1ml. 5/ Cho 250ml dung dịch Ba(NO3)2 0,5M vào 100ml dung dịch Na2SO4 0,75M. Khối lượng kết tủa thu được là a 29,125gam b 11,65gam c 17,475 gam d 8,738gam 6/ Chất khi tan trong nước tạo thành dung dịch dẫn điện là a NaCl b Saccarozơ. c C2H5OH d C3H5(OH)3 7/ Dãy gồm những chất điện li mạnh là a KOH, HCN, Ca(NO3)2. b CH3COONa, HCl, NaOH. c NaCl, H2S, CH3COONa. d H2SO4, Na2SO4, H3PO4 8/ Dãy gồm các chất điện ly yếu là a CH3COONa, HBr, HCN. b HClO, NaCl, CH3COONa. c HBrO, HCN, Mg(OH)2. d H2S, HClO4, HCN. 9/ Dung dịch CH3COOH 0,1M có a pH > 1 b pH ZnCl2 + H2O; (2): Zn(OH)2 > ZnO + H2O; (3): Zn(OH)2 + NaOH > Na 2ZnO2 + H2O; (4): ZnCl2 + NaOH > ZnCl2 + H2O. Phản ứng chứng tỏ Zn(OH)2 có tính lưỡng tính là a (1) và (3). b (2) và (4) c (1) và (4). d (2) và (3) 13/ Dãy gồm những chất hiđroxit lưỡng tính là a Ca(OH)2, Pb(OH)2, Zn(OH)2 b Ba(OH)2, Al(OH)3, Sn(OH)2 c Zn(OH)2, Al(OH)3, Sn(OH)2 d Fe(OH)3, Mg(OH)2, Zn(OH)2 14/ Cho các dung dịch axit: CH3COOH, HCl, H2SO4 đều có nồng độ là 0,1M. Độ dẫn điện của các dung dịch được sắp xếp theo thứ tự tăng dần là a CH3COOH; HCl; H2SO4 b CH3COOH, H2SO4, HCl. c HCl, CH3COOH, H2SO4. d H2SO4, CH3COOH, HCl. 15/ Dung dịch CH3COOH 0,1M có pH = a và dung dịch HCl 0,1M có pH = b. Phát biểu đúng là
- a a b = 1. c a = b = 1. d a = b > 1. 16/ Cho các chất: NaHCO3, NaCl, NaHSO4, Na2HPO3, Na2HPO4, Na2CO3, CH3COONa. Số muối axit là a5 b3 c4 d2 17/ Theo phương trình ion thu gọn, ion OH có thể phản ứng với các ion a Fe3+, HSO4, Cu2+. b Zn2+, Na+, Mg2+. c H2PO4, K+, SO42. d Fe2+, Cl, Al3+. 18/ Không thể có dung dịch chứa đồng thời các ion a Ba2+, OH, Na+, SO42. b K+, Cl, OH, Ca2+. c Ag+, NO3, Cl, H+ d A và C đúng. 19/ Các dung dịch sau đây có cùng nồng độ 0,1M. Dung dịch dẫn điện kém nhất là a HF b HI c HCl d HBr 20/ Phát biều không đúng là a Môi trường kiềm có pH 7. c Môi trường trung tính có pH = 7. d Môi trường axit có pH PbSO4 + CH3COOH. b Pb(OH)2 + H2SO4 > PbSO4 + H2O c PbS + H2O2 > PbSO4 + H2O d Pb(NO3)2 + Na2SO4 > PbSO4 + NaNO3 The end Câu A B C D Câu A B C D 1 O O O O 16 O O O O 2 O O O O 17 O O O O 3 O O O O 18 O O O O 4 O O O O 19 O O O O 5 O O O O 20 O O O O 6 O O O O 21 O O O O 7 O O O O 22 O O O O 8 O O O O 23 O O O O 9 O O O O 24 O O O O 10 O O O O 25 O O O O 11 O O O O 26 O O O O 12 O O O O 27 O O O O 13 O O O O 28 O O O O 14 O O O O 29 O O O O 15 O O O O 30 O O O O SỞ GD & ĐT T.T.HUẾ BÀI KIỂM TRA 45 PHÚT SỐ 1 TRƯỜNG THPT NGUYỄN CHÍ THANH MÔN HÓA HỌC
- Họ và tên…………………………………………………………………………………………………… Lớp………………………………………..Mã đề: 0211CB 1/ Chất khi tan trong nước tạo thành dung dịch dẫn điện là a C2H5OH b Saccarozơ. c C3H5(OH)3 d NaCl 2/ Dãy gồm những chất điện li mạnh là a H2SO4, Na2SO4, H3PO4 b KOH, HCN, Ca(NO3)2. c CH3COONa, HCl, NaOH. d NaCl, H2S, CH3COONa. 3/ Dãy gồm các chất điện ly yếu là a HClO, NaCl, CH3COONa. b HBrO, HCN, Mg(OH)2. c CH3COONa, HBr, HCN. d H2S, HClO4, HCN. 4/ Dung dịch CH3COOH 0,1M có a pH > 1 b pH ZnCl2 + H2O; (2): Zn(OH)2 > ZnO + H2O; (3): Zn(OH)2 + NaOH > Na 2ZnO2 + H2O; (4): ZnCl2 + NaOH > ZnCl2 + H2O. Phản ứng chứng tỏ Zn(OH)2 có tính lưỡng tính là a (2) và (3) b (2) và (4) c (1) và (4). d (1) và (3). 8/ Dãy gồm những chất hiđroxit lưỡng tính là a Fe(OH)3, Mg(OH)2, Zn(OH)2 b Zn(OH)2, Al(OH)3, Sn(OH)2 c Ca(OH)2, Pb(OH)2, Zn(OH)2 d Ba(OH)2, Al(OH)3, Sn(OH)2 9/ Cho các dung dịch axit: CH3COOH, HCl, H2SO4 đều có nồng độ là 0,1M. Độ dẫn điện của các dung dịch được sắp xếp theo thứ tự tăng dần là a HCl, CH3COOH, H2SO4. b CH3COOH; HCl; H2SO4 c H2SO4, CH3COOH, HCl. d CH3COOH, H2SO4, HCl. 10/ Dung dịch CH3COOH 0,1M có pH = a và dung dịch HCl 0,1M có pH = b. Phát biểu đúng là a a b = 1. d a = b > 1. 11/ Cho các chất: NaHCO3, NaCl, NaHSO4, Na2HPO3, Na2HPO4, Na2CO3, CH3COONa. Số muối axit là a4 b5 c3 d2 12/ Theo phương trình ion thu gọn, ion OH có thể phản ứng với các ion a Fe2+, Cl, Al3+. b Fe3+, HSO4, Cu2+. c Zn2+, Na+, Mg2+. d H2PO4, K+, SO42. 13/ Không thể có dung dịch chứa đồng thời các ion a Ba2+, OH, Na+, SO42. b K+, Cl, OH, Ca2+. c Ag+, NO3, Cl, H+ d A và C đúng. 14/ Các dung dịch sau đây có cùng nồng độ 0,1M. Dung dịch dẫn điện kém nhất là a HF b HBr c HCl d HI 15/ Phát biều không đúng là a Môi trường kiềm có pH > 7. b Môi trường kiềm có pH
- 17/ Ion OH khi tác dụng với ion nào dưới đây sẽ cho kết tủa? a Na+ b Ba2+ c Cu2+ d K+ 18/ Cho các dung dịch: HCl, Na2SO4, KOH, NaHCO3. Số chất tác dụng được với dung dịch Ba(OH)2 là a3 b4 c2 d1 19/ Cho các chất : HCl, NaNO3, CuSO4, KOH. Số chất tác dụng được với dung dịch Na2S là a3 b1 c4 d2 20/ Phản ứng tạo kết tủa PbSO4 nào sau đây không phải là phản ứng trao đổi ion trong dung dịch? a b Pb(NO3)2 + Na2SO4 > PbSO4 + NaNO3 Pb(CH3COO)2 + H2SO4 > PbSO4 + CH3COOH. c d Pb(OH)2 + H2SO4 > PbSO4 + H2O PbS + H2O2 > PbSO4 + H2O 21/ Dung dịch H2SO4 0,10M có a pH = 1 b [H+] > 2,0M c pH > 1 d pH NaF + HF b CaF2 + 2HCl > CaCl2 + 2HF c CaF2 + H2SO4 > CaSO4 + HF d H2 + F2 > 2HF 23/ Hoà tan 6,72 lít khí HCl (đktc) vào nước được 30ml dung dịch HCl. pH của dung dịch HCl thu được là a1 b3 c2 d 0,3 24/ Số ml dung dịch NaOH có pH = 12 cần để trung hoà 10ml dung dịch HCl có pH = 1 là a 12ml b 100ml c 10ml d 1ml. 25/ Cho 250ml dung dịch Ba(NO3)2 0,5M vào 100ml dung dịch Na2SO4 0,75M. Khối lượng kết tủa thu được là a 11,65gam b 17,475 gam c 29,125gam d 8,738gam The end Câu A B C D Câu A B C D 1 O O O O 16 O O O O 2 O O O O 17 O O O O 3 O O O O 18 O O O O 4 O O O O 19 O O O O 5 O O O O 20 O O O O 6 O O O O 21 O O O O 7 O O O O 22 O O O O 8 O O O O 23 O O O O 9 O O O O 24 O O O O 10 O O O O 25 O O O O 11 O O O O 26 O O O O 12 O O O O 27 O O O O 13 O O O O 28 O O O O 14 O O O O 29 O O O O 15 O O O O 30 O O O O SỞ GD & ĐT T.T.HUẾ BÀI KIỂM TRA 45 PHÚT SỐ 1 TRƯỜNG THPT NGUYỄN CHÍ THANH MÔN HÓA HỌC
- Họ và tên…………………………………………………………………………………………………… Lớp………………………………………..Mã đề: 0311CB 1/ Dung dịch H2SO4 0,10M có a [H+] > 2,0M b pH > 1 c pH = 1 d pH 2HF b CaF2 + 2HCl > CaCl2 + 2HF c NaHF2 > NaF + HF d CaF2 + H2SO4 > CaSO4 + HF 3/ Hoà tan 6,72 lít khí HCl (đktc) vào nước được 30ml dung dịch HCl. pH của dung dịch HCl thu được là a3 b1 c2 d 0,3 4/ Số ml dung dịch NaOH có pH = 12 cần để trung hoà 10ml dung dịch HCl có pH = 1 là a 10ml b 1ml. c 100ml d 12ml 5/ Cho 250ml dung dịch Ba(NO3)2 0,5M vào 100ml dung dịch Na2SO4 0,75M. Khối lượng kết tủa thu được là a 11,65gam b 29,125gam c 8,738gam d 17,475 gam 6/ Chất khi tan trong nước tạo thành dung dịch dẫn điện là a C2H5OH b Saccarozơ. c C3H5(OH)3 d NaCl 7/ Dãy gồm những chất điện li mạnh là a H2SO4, Na2SO4, H3PO4 b CH3COONa, HCl, NaOH. c NaCl, H2S, CH3COONa. d KOH, HCN, Ca(NO3)2. 8/ Dãy gồm các chất điện ly yếu là a H2S, HClO4, HCN. b HClO, NaCl, CH3COONa. c CH3COONa, HBr, HCN. d HBrO, HCN, Mg(OH)2. 9/ Dung dịch CH3COOH 0,1M có a pH > 1 b pH ZnCl2 + H2O; (2): Zn(OH)2 > ZnO + H2O; (3): Zn(OH)2 + NaOH > Na 2ZnO2 + H2O; (4): ZnCl2 + NaOH > ZnCl2 + H2O. Phản ứng chứng tỏ Zn(OH)2 có tính lưỡng tính là a (1) và (4). b (2) và (4) c (2) và (3) d (1) và (3). 13/ Dãy gồm những chất hiđroxit lưỡng tính là a Ca(OH)2, Pb(OH)2, Zn(OH)2 b Ba(OH)2, Al(OH)3, Sn(OH)2 c Fe(OH)3, Mg(OH)2, Zn(OH)2 d Zn(OH)2, Al(OH)3, Sn(OH)2 14/ Cho các dung dịch axit: CH3COOH, HCl, H2SO4 đều có nồng độ là 0,1M. Độ dẫn điện của các dung dịch được sắp xếp theo thứ tự tăng dần là a HCl, CH3COOH, H2SO4. b H2SO4, CH3COOH, HCl. c CH3COOH; HCl; H2SO4 d CH3COOH, H2SO4, HCl. 15/ Dung dịch CH3COOH 0,1M có pH = a và dung dịch HCl 0,1M có pH = b. Phát biểu đúng là a a > b = 1. b a = b = 1. c a 1. 16/ Cho các chất: NaHCO3, NaCl, NaHSO4, Na2HPO3, Na2HPO4, Na2CO3, CH3COONa. Số muối axit là a5 b4 c3 d2 17/ Theo phương trình ion thu gọn, ion OH có thể phản ứng với các ion
- a Fe3+, HSO4, Cu2+. b Zn2+, Na+, Mg2+. c Fe2+, Cl, Al3+. d H2PO4, K+, SO42. 18/ Không thể có dung dịch chứa đồng thời các ion a Ba2+, OH, Na+, SO42. b K+, Cl, OH, Ca2+. c Ag+, NO3, Cl, H+ d A và C đúng. 19/ Các dung dịch sau đây có cùng nồng độ 0,1M. Dung dịch dẫn điện kém nhất là a HI b HCl c HF d HBr 20/ Phát biều không đúng là a Môi trường trung tính có pH = 7. b Môi trường kiềm có pH > 7. c Môi trường kiềm có pH PbSO4 + CH3COOH. c Pb(NO3)2 + Na2SO4 > PbSO4 + NaNO3 d PbS + H2O2 > PbSO4 + H2O The end Câu A B C D Câu A B C D 1 O O O O 16 O O O O 2 O O O O 17 O O O O 3 O O O O 18 O O O O 4 O O O O 19 O O O O 5 O O O O 20 O O O O 6 O O O O 21 O O O O 7 O O O O 22 O O O O 8 O O O O 23 O O O O 9 O O O O 24 O O O O 10 O O O O 25 O O O O 11 O O O O 26 O O O O 12 O O O O 27 O O O O 13 O O O O 28 O O O O 14 O O O O 29 O O O O 15 O O O O 30 O O O O SỞ GD & ĐT T.T.HUẾ BÀI KIỂM TRA 45 PHÚT SỐ 1 TRƯỜNG THPT NGUYỄN CHÍ THANH MÔN HÓA HỌC Họ và tên…………………………………………………………………………………………………… Lớp………………………………………..Mã đề: 0411CB
- 1/ Chất khi tan trong nước tạo thành dung dịch dẫn điện là a NaCl b Saccarozơ. c C2H5OH d C3H5(OH)3 2/ Dãy gồm những chất điện li mạnh là a KOH, HCN, Ca(NO3)2. b NaCl, H2S, CH3COONa. c H2SO4, Na2SO4, H3PO4 d CH3COONa, HCl, NaOH. 3/ Dãy gồm các chất điện ly yếu là a HBrO, HCN, Mg(OH)2. b CH3COONa, HBr, HCN. c HClO, NaCl, CH3COONa. d H2S, HClO4, HCN. 4/ Dung dịch CH3COOH 0,1M có a pH > 1 b pH ZnCl2 + H2O; (2): Zn(OH)2 > ZnO + H2O; (3): Zn(OH)2 + NaOH > Na 2ZnO2 + H2O; (4): ZnCl2 + NaOH > ZnCl2 + H2O. Phản ứng chứng tỏ Zn(OH)2 có tính lưỡng tính là a (2) và (4) b (2) và (3) c (1) và (3). d (1) và (4). 8/ Dãy gồm những chất hiđroxit lưỡng tính là a Zn(OH)2, Al(OH)3, Sn(OH)2 b Ba(OH)2, Al(OH)3, Sn(OH)2 c Fe(OH)3, Mg(OH)2, Zn(OH)2 d Ca(OH)2, Pb(OH)2, Zn(OH)2 9/ Cho các dung dịch axit: CH3COOH, HCl, H2SO4 đều có nồng độ là 0,1M. Độ dẫn điện của các dung dịch được sắp xếp theo thứ tự tăng dần là a H2SO4, CH3COOH, HCl. b CH3COOH; HCl; H2SO4 c HCl, CH3COOH, H2SO4. d CH3COOH, H2SO4, HCl. 10/ Dung dịch CH3COOH 0,1M có pH = a và dung dịch HCl 0,1M có pH = b. Phát biểu đúng là a a = b > 1. b a b = 1. d a = b = 1. 11/ Cho các chất: NaHCO3, NaCl, NaHSO4, Na2HPO3, Na2HPO4, Na2CO3, CH3COONa. Số muối axit là a4 b2 c3 d5 12/ Theo phương trình ion thu gọn, ion OH có thể phản ứng với các ion a Zn2+, Na+, Mg2+. b Fe3+, HSO4, Cu2+. c H2PO4, K+, SO42. d Fe2+, Cl, Al3+. 13/ Không thể có dung dịch chứa đồng thời các ion a Ba2+, OH, Na+, SO42. b K+, Cl, OH, Ca2+. c Ag+, NO3, Cl, H+ d A và C đúng. 14/ Các dung dịch sau đây có cùng nồng độ 0,1M. Dung dịch dẫn điện kém nhất là a HF b HCl c HBr d HI 15/ Phát biều không đúng là a Môi trường axit có pH
- a K+ b Cu2+ c Ba2+ d Na+ 18/ Cho các dung dịch: HCl, Na2SO4, KOH, NaHCO3. Số chất tác dụng được với dung dịch Ba(OH)2 là a4 b2 c3 d1 19/ Cho các chất : HCl, NaNO3, CuSO4, KOH. Số chất tác dụng được với dung dịch Na2S là a1 b4 c2 d3 20/ Phản ứng tạo kết tủa PbSO4 nào sau đây không phải là phản ứng trao đổi ion trong dung dịch? a Pb(CH3COO)2 + H2SO4 > PbSO4 + CH3COOH. b Pb(OH)2 + H2SO4 > PbSO4 + H2O c PbS + H2O2 > PbSO4 + H2O d Pb(NO3)2 + Na2SO4 > PbSO4 + NaNO3 21/ Dung dịch H2SO4 0,10M có a [H+] > 2,0M b pH 1 d pH = 1 22/ Phản ứng nào sau đây là phản ứng trao đổi ion trong dung dịch có thể dùng để điều chế HF? a CaF2 + H2SO4 > CaSO4 + HF b NaHF2 > NaF + HF c CaF2 + 2HCl > CaCl2 + 2HF d H2 + F2 > 2HF 23/ Hoà tan 6,72 lít khí HCl (đktc) vào nước được 30ml dung dịch HCl. pH của dung dịch HCl thu được là a3 b1 c 0,3 d2 24/ Số ml dung dịch NaOH có pH = 12 cần để trung hoà 10ml dung dịch HCl có pH = 1 là a 10ml b 12ml c 1ml. d 100ml 25/ Cho 250ml dung dịch Ba(NO3)2 0,5M vào 100ml dung dịch Na2SO4 0,75M. Khối lượng kết tủa thu được là a 8,738gam b 29,125gam c 11,65gam d 17,475 gam The end Câu A B C D Câu A B C D 1 O O O O 16 O O O O 2 O O O O 17 O O O O 3 O O O O 18 O O O O 4 O O O O 19 O O O O 5 O O O O 20 O O O O 6 O O O O 21 O O O O 7 O O O O 22 O O O O 8 O O O O 23 O O O O 9 O O O O 24 O O O O 10 O O O O 25 O O O O 11 O O O O 26 O O O O 12 O O O O 27 O O O O 13 O O O O 28 O O O O 14 O O O O 29 O O O O 15 O O O O 30 O O O O ¤ Đáp án của đề thi:0111CB 1[ 1]b... 2[ 1]d... 3[ 1]d... 4[ 1]c... 5[ 1]c... 6[ 1]a... 7[ 1]b... 8[ 1]c... 9[ 1]a... 10[ 1]a... 11[ 1]b... 12[ 1]a... 13[ 1]c... 14[ 1]a... 15[ 1]b... 16[ 1]b... 17[ 1]a... 18[ 1]d... 19[ 1]a... 20[ 1]a... 21[ 1]b... 22[ 1]b... 23[ 1]c... 24[ 1]c... 25[ 1]c... ¤ Answer Key & Answer Sheet Both can be automatically scanned by EmpMarkScanner:
- ¤ Đáp án của đề thi:0211CB 1[ 1]d... 2[ 1]c... 3[ 1]b... 4[ 1]a... 5[ 1]c... 6[ 1]a... 7[ 1]d... 8[ 1]b... 9[ 1]b... 10[ 1]c... 11[ 1]c... 12[ 1]b... 13[ 1]d... 14[ 1]a... 15[ 1]b... 16[ 1]d... 17[ 1]c... 18[ 1]a... 19[ 1]d... 20[ 1]d... 21[ 1]d... 22[ 1]c... 23[ 1]a... 24[ 1]b... 25[ 1]b... ¤ Answer Key & Answer Sheet Both can be automatically scanned by EmpMarkScanner: ¤ Đáp án của đề thi:0311CB 1[ 1]d... 2[ 1]d... 3[ 1]b... 4[ 1]c... 5[ 1]d... 6[ 1]d... 7[ 1]b... 8[ 1]d... 9[ 1]a... 10[ 1]d... 11[ 1]a... 12[ 1]d... 13[ 1]d... 14[ 1]c... 15[ 1]a... 16[ 1]c... 17[ 1]a... 18[ 1]d... 19[ 1]c... 20[ 1]c... 21[ 1]c... 22[ 1]d... 23[ 1]c... 24[ 1]c... 25[ 1]d... ¤ Answer Key & Answer Sheet Both can be automatically scanned by EmpMarkScanner: ¤ Đáp án của đề thi:0411CB 1[ 1]a... 2[ 1]d... 3[ 1]a... 4[ 1]a... 5[ 1]c... 6[ 1]c... 7[ 1]c... 8[ 1]a... 9[ 1]b... 10[ 1]c... 11[ 1]c... 12[ 1]b... 13[ 1]d... 14[ 1]a... 15[ 1]c... 16[ 1]a... 17[ 1]b... 18[ 1]c... 19[ 1]c... 20[ 1]c... 21[ 1]b... 22[ 1]a... 23[ 1]b... 24[ 1]d... 25[ 1]d... ¤ Answer Key & Answer Sheet Both can be automatically scanned by EmpMarkScanner:
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi trắc nghiệm hóa học - đề 11
37 p | 1419 | 244
-
Đề thi trắc nghiệm hóa học 11 THPT Trung Vương
2 p | 1486 | 209
-
40 đề thi trắc nghiệm môn hóa học
209 p | 419 | 173
-
Đề thi trắc nghiệm hóa học số 1
5 p | 246 | 92
-
Đề thi trắc nghiệm hóa - Dãy điện hóa
3 p | 216 | 69
-
30 Đề thi trắc nghiệm Hóa học luyện thi ĐHCĐ
254 p | 175 | 57
-
3O ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC LUYỆN THI ĐẠI HỌC CAO ĐẲNG
91 p | 209 | 53
-
Đề thi trắc nghiệm hóa học - đề 24
10 p | 165 | 50
-
Đề thi trắc nghiệm hóa học - đề 25
5 p | 162 | 42
-
Đề thi trắc nghiệm hóa học - đề 20
13 p | 164 | 41
-
Đề thi trắc nghiệm hóa học - đề 21
25 p | 147 | 33
-
Đề thi trắc nghiệm hóa học - đề 22
2 p | 116 | 21
-
Tài liệu hướng dẫn tổng ôn tập luyện thi trắc nghiệm hóa học (Tập 1: Hóa đại cương và vô cơ): Phần 1
107 p | 167 | 20
-
Đề thi trắc nghiệm năm học 2015-2016 môn Hóa học 12 - Sở Giáo dục và Đào tạo Bắc Ninh (Mã đề thi 435)
5 p | 164 | 20
-
Đề thi trắc nghiệm hóa học - đề 23
2 p | 117 | 19
-
2 Đề thi trắc nghiệm Hóa học - Bộ GD&ĐT
39 p | 174 | 16
-
Tuyển tập đề thi trắc nghiệm Hóa học: Phần 2
228 p | 38 | 3
-
Đề thi trắc nghiệm Hóa học lớp 12 – Trường THPT Thuận Thành số 1 (Mã đề 369)
4 p | 35 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn