1. Kỹ thuật đa truy nhập được sử dụng trong công nghệ GSM là ______
a) FDMA / TDMA
b) CDMA
c) OFDMA
d) PDMA
2. Các loại công nghệ truy cập có thể tăng cường tuổi thọ pin được?
a) FDMA
b) CDMA
c) FDMA / TDMA
d) Tất cả đều đúng
3. Các loại truy cập được sử dụng trong hệ thống đài phát thanh băng hẹp tương tự.
a) FDMA / TDMA
b) FDMA
c) CDMA
d) Tất cả đều đúng
4. Không giống như GSM, trong WCDMA có ____________kênh vận chuyển, DCH
a) một
b) hai
c) ba
d) bốn
5. Sự khác biệt chính giữa WCDMA và giao diện không gian mạng thế hệ thứ hai là
a) Tốc độ của 2Mbps ( phổ tần lên đến 5 MHz)
b) Tốc độ bit thay đổi
c) Tỷ lệ Lỗi bit 10 ^ -6
d) Tất cả các bên trên
6. Hình thức đầy đủ của UMTS là gì?
a) universal mobile telecommunication server
b) universal mobile telecommunication systems
c) universal mobile telephone systems
d) universal mobile telephone server
7. Phổ tần được sử dụng trong WCDMA là bao nhiêu?
a) 1.25MHz
b) 5 MHz
c) 125MHz
d) 250 MHz
8. Tốc độ chip của WCDMA là bao nhiêu?
a) 1.2288Mcps
b) 2.2288Mcps
c) 2.4488Mcps
d) 3.84Mcps
9. Tốc độ chip của IS95 là bao nhiêu?
a) 1.2288Mcps
b) 2.2288Mcps
c) 2.4488Mcps
d) 3.84Mcps
10. Đồng bộ hóa các trạm gốc được sử dụng trong
a) IS-95
b) WCDMA
c) GSM
d) Không có ở trên
11. Phương pháp phân tập hỗ trợ để tăng dung lương trong WCDMA?
a) Phân tập đường xuống
b) Phân tập đường lên
c) Tất cả đều đúng
d) Tất cả đều sai
12. TDMA được sử dụng rộng rãi trong?
a) Mạng thế hệ thứ hai
b) Mạng thế hệ 2,5
c) Mạng GSM
d) Tất cả các bên trên
13. Các mã được sử dụng để lan truyền các tín hiệu được gọi là
a) PN code
b) Mã số Walsh
c) Mã số ngẫu nhiên
d) Tất cả các bên trên
14. chu kỳ mỗi mã PN là
a) 2n-1
b) 2 ^ n-1
c) 2n 1
d) Không có ở trên
15. Nếu chúng ta lấy mẫu tiếng nói của một tỷ lệ là 9,6 Kbps.Nếu các yếu tố lây lan là 64. Tỷ lệ
bit sẽ là
a) 1.2288Mcps
b) 0.6144Mcps
c) 2.4576Mcps
d) Không có ở trên
16. Bộ tạo PN đường xuống có thời gian
a. 2 ^ 9 bit
b. 2 ^ 10 bit
c. 2 ^ 18 bit
d. 2 ^ 32 bit
17. GSM đã được bắt nguồn tại ________ (Global System for Mobile) trong năm 1990 và trở
nên phổ biến trên toàn thế giới vì các tính năng mạng hiện đại của nó mà có sẵn cho người
sử dụng điện thoại di động cá nhân.
a. Châu Âu
b. Mỹ
c. Nhật Bản
d. Canada
18. CDMA được phát triển bởi Qualcomm Inc và nó đã trở thành một tiêu chuẩn quốc tế trong
_______ -.
a. 1991
b. 1995
c. 1998
d. 2001
19. Các hệ thống CDMA có dung lượng mềm giới hạn. Khi tăng số lượng người dùng sẽ
__________ hiệu suất hệ thống.
a. tăng
b. giảm
c. ổn định
d. Không có ở trên
20. Tốc độ kênh dữ liệu thì _______trong hệ thống CDMA.
a. rất thấp
b. rất cao
c. vừa phải
d. Không có ở trên
21. Trạm gốc CDMA tiêu thụ năng lượng ________hơn GSM và phủ một khoảng cách
_______.
a. nhiều hơn, lớn
b. ít hơn, lớn
c. ít hơn, ít
d. Tất cả đều sai
22. Kích thước cell trong CDMA ________so với GSM.
a. lớn hơn
b. nhỏ hơn
c. bằng nhau
d. Tất cả đều sai
23. Phương pháp truy nhập sử dụng trong CDMA là CDMA trong khi ở GSM đó là
a. FDMA
b. CDMA
c. TDMA
d. Tất cả các bên trên