Đề thi trắc nghiệm môn Vật lý lớp 11
lượt xem 405
download
Tài liệu tham khảo Đề thi trắc nghiệm môn Vật lí lớp 11 giúp các bạn học sinh ôn thi học kì 1
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi trắc nghiệm môn Vật lý lớp 11
- Bộ 10 đề ôn thi học kỳ I lớp 11 Đề: 001 01. Chọn câu trả lời ĐÚNG. Hiện tượng đỏan mạch xảy ra khi : A. Không mắc cầu chì cho một mạch điện kín B. Dùng pin hay acqui để mắc một mạch điện kín C. Nối 2 cực của nguồn bằng dây dẫn điện trở nhỏ D. Sử dụng dây dẫn ngắn để mắc mạch điện 02. Chọn câu trả lời SAI. A. Dòng điện trong kim lọai tuân theo định luật Ôm nếu nhiệt độ trong kim lọai được giữ không đổi B. Hạt tải điện trong kim lọai là electrôn tự do C. Dòng điện chạy qua dây dẫn kim lọai gây ra tác dụng nhiệt D. Hạt tải điện trong kim lọai là iôn 03. Hai quả cầu A và B giống nhau ,quả cầu A mang điện tích q ,quả cầu B không mang điện .Cho A tiếp xúc B sau đó tách chúng ra và đặt A cách quả cầu C mang điện tich -2 .10-9C một đoạn 3cm thì chúng hút nhau bằng lực 6,10-5N .Điện tích q của quả cầu A lúc đầu là : A. 6.10-9C B. 4.10-9C C. 5.10-9C D. 2.10-9C 04. Chọn câu trả lời ĐÚNG. Một nguồn điện suất điện động E = 15V, có điện trở trong r = 0,5 Ω được mắc nối tiếp với mạch ngòai gồm 2 điện trở R1 = 20 Ω và R2 = 30 Ω mắc song song tạo thành mạch kín. Công suất của mạch ngòai là : A. PN = 14,4 W B. PN = 4,4 W C. PN = 17,28 W D. PN = 18 W 05. Chọn câu trả lời đúng Tính chất cơ bản của điện trường là : A. Điện trường gây ra cường độ điện trường tại mỗi điểm trong nó . B. Điện trường gây ra đường sức điện tại mọi điểm đặt trong nó C. Điện trường gây ra lực điện tác dụng lên điện tích đặt trong nó D. Điện trường gây ra điện thế tác dụng lên điện tích đặt trong nó 06. Chọn câu trả lời ĐÚNG. Hai nguồn điện có E1 = 1,6V, E2 = 2V,r1 = 0,3 Ω , r2 = 0,9 Ω .Mắc nối tiếp 2 nguồn điện với mạch ngòai là điện trở R = 6 Ω . Tình hiệu điện thế mạch trong của mỗi nguồn. A. U1 = 0,15 V, U2 = 0,45 V B. U1 = 1,5 V, U2 = 4,5 V C. U1 = 15 V, U2 = 45 V D. U1 = 5,1 V, U2 = 51 V 07. Chọn câu trả lời ĐÚNG. Mắc một điện trở R = 15 Ω vào một nguồn điện suất điện động E, có điện trở trong r = 1 Ω thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện U = 7,5V. Công suất của nguồn điện là A. PE = 3,75 W B. PE = 7,75 W C. PE = 4 W D. Một kết quả khác 08. Chọn phát biểu sai về tụ phẳng A. Tụ điện phẳng là một loại tụ điện đơn giản và thường gặp nhất .Hai bản tụ là hai tấm kim loại phẳng đặt song song đối diện nhau ,cách điện với nhau B. Trong thực tế để giảm kích thước hình học ,hai tấm kim loại thường là hai lá kim loại lót bọc bằng các tấm giấy tẩm paraphincách điện rồi quấn chặt đặt trong vỏ bọc kim loại C. Khi tích điện các bản tụ phẳng nhiễm điện trái dấu và có độ lớn bằng nhau ,hướng vào nhau ở mặt đối diện phía trong hai tấm kim loại ,là nơi xuất phát và tận cùng của các đường sức thẳng song song cách đều của điện trường trong lòng tụ phẳng D. Mỗi tụ phẳng chỉ chứa được một lượng điện xác định không phụ thuộc nguồn nạp điện 09. Chọn câu trả lời đúng Trong các đại lượng vật lí sau đây ,đại lượng nào là véctơ A. Đường sức điện B. Điện tích C. Cường độ điện trường D. Điện trường 10. Chọn câu trả lời ĐÚNG. Hai nguồn điện có E1 = 1,5V, E2 = 2V,r1 = 0,2 Ω , r2 = 0,3 Ω .Nối các cực cùng tên với nhau và song song với 1 vôn kế. Coi cường độ dòng điện chạy qua vôn kế và điện trở các dây nối không đáng kể. Tính số chỉ của vôn kế. A. U = 17 V B. U = 7,1 V C. U = 1,7 V D. U = 71 V 11. Chọn câu trả lời sai Có bốn điện tích M,N,P,Q .Trong đó M hút N ,nhưng đẩy P ,P hút Q .Vậy: A. N hút Q B. M đẩy Q C. N đẩy P D. Cả A,B,C đều đúng 12. Chọn câu ĐÚNG. Một mối hàn của cặp nhiệt điện có hệ số nhiệt điện trở α = 65 µ V/ K được đặt trong không khí ở nhiệt độ 20oC, còn mối hàn kia được nung nóng đến nhiệt độ 232oC . Suất điện động nhiệt của cặp nhiệt điện đó là : A. E = 13,98 mV B. E = 13,00 mV C. E = 13,58 mV D. E = 13,78 mV 13. Chọn câu trả lời ĐÚNG. Hạt tải điện trong kim lọai là các electrôn : A. Hóa trị đã bay tự do ra khỏi tinh thể B. Của nguyên tử C. Ở lớp trong cùng của nguyên tử D. Hóa trị chuyển động tự do trong mạng tinh thể 14. Hai điện tích điểm q1 =4q và q2 = -q đặt tại hai điểm A và B cách nhau 9cm trong chân không .Điểm M có cường độ điện trường tổng hợp bằng 0 cách B một khoảng GV: Phạm Hồng Vương THPT Nam Tiền Hải (dđ: 0985809459)
- Bộ 10 đề ôn thi học kỳ I lớp 11 A. 27cm B. 9cm C. 18cm D. 4,5cm 15. Câu nào dưới đây là sai? A. Không có hạt nào có điện tích nhỏ hơn e B. Điện tích của electrôn có độ lớn e = 1,6.10-19C C. Điện tích của hạt nhân nguyên tử nitơ có độ lớn bằng 14,5eD. Điện tích của hạt nhân nguyên tử ôxi có độ lớn bằng 16e 16. Khẳng định nào sau đây là đúng ? A. Điện tích thử đặt trong điện trường cho phép ta phát hiện các đường sức điện B. Đường sức điện là một đường có hướng mà ta vẽ trong điện trường khi đã biết hướngcủa lực điện tác dụng lên điện tích thử đặt tại điểm mà ta xét C. Véctơ cường độ điện trường tại mỗi điểm của mỗi điểm trùng phương với đường sức điện tại điểm ấy D. Nếu điện trường rất mạnh ,ta cvó thể dùng máy chụp các đường sức của nó 17. Chọn câu trả lời đúng Tại A có điện tích điểm q1 .Tại B có điện tích q2 .Người ta tìm được một điểm M trong đoạn thẳng AB và ở gần A hơn B tại đó điện trường bằng không .Ta có : A. q1,q2 cùng dấu;|q1| >|q2 | B. q1,q2 khác dấu;|q1|
- Bộ 10 đề ôn thi học kỳ I lớp 11 29. Chọn câu trả lời SAI. A.Cường độ dòng điện qua một đọan mạch tỉ lệ thuận với hiệu thế hai đầu đọan mạch B.Khi nhiệt độ tăng thì điện trở dây dẫn cũng tăng C.Cường độ dòng điện qua một đọan mạch tỉ lệ nghịch với điện trở của mạch D.Cường độ dòng điện là điện lượng đi qua một đơn vị tiết diện thẳng của dây dẫn trong 1 d0ơin vị thời gian 30. Chọn câu trả lời ĐÚNG. Điều kiện để có dòng điện là chỉ cần có A. Các vật dẫn điện nối liền nhau thành một mạch kín B. Một hiệu điện thế C. Duy trì một hiệu điện thế hai đầu vật dẫn D. Một nguồn điện 31. Câu nào sau đây là sai ? A. Giữ hai mối hàn củamột cặp nhiệt điện ở hai nhiệt độ khác nhau ,trong mạch kín của cặp nhiệt điện xuất hiện một dòng điện nhỏ B. Dòng điện chạy trong cặp nhiệt điện gọi là dòng nhiệt điện C. Độ chênh lệch nhiệt độ giữa hai mối hàn càng lớn thì dòng nhiệt điện càng lớn D. Cắt đôi một dây kim loại thành hai đoạn AB và A/B/ .Hàn các đầu A với A/ ;B với B/ ta được một cặp nhiệt điện 32. Dấu hiệu tổng quát nhất để nhận biết dòng điện là : A. Tác dung hóa B. Tác dung từ C. Tác dung nhiệt D. Tác dung sinh lý 33. Chọn câu trả lời ĐÚNG. Các kim lọai đều dẫn điện tốt : A. Có điện trở suất thay đổi theo nhiệt độ giống nhau B. Có điện trở suất không thay đổi C. Như nhau, có điện trở suất thay đổi theo nhiệt độ D. Có điện trở suất thay đổi theo nhiệt độ 34. Chọn câu trả lời đúng Một hệ cô lập gồm hai vật trung hoà điện ,ta có thể làm chúng nhiễm điện bằng cách : A. Cọ xát chúng với nhau B. Đặt hai vật gần nhau C. Cho chúng tiếp xúc với nhau D. Cả A,B,C đều đúng 35. Chọn câu trả lời ĐÚNG. Một đọan mạch có chứa nguồn điện khi mà A. Nguồn điện đó tạo ra các điện tích âm và đẩy các điện tích này ra khỏi cực âm của nó B. Dòng điện đi qua nó có chiều đi vào cực dương và đi ra từ cực âm của nó C. Nguồn điện đó tạo ra các điện tích dương và đẩy các điện tích này ra khỏi cực dương của nó D. Dòng điện đi qua nó có chiều đi vào cực âm và đi ra từ cực dương của nó 36. Chọn câu trả lời đúng Cho một vật tích điện tích q1 = 2.10-5 C tiếp xúc một vật tích điện tích q2 = - 8 .10-5 C .Điện tích của hai vật sau khi cân bằng là A. - 6 .10-5 C B. 2.10-5 C C. - 3 .10-5 C D. - 8 .10-5 C 37. Chọn câu trả lời đúng Nếu truyền cho một quả cầu trung hoà điện 10 điện tử thì quả cầu sẽ mang một điện tích 5 là: A. +1,6.10-14 C B. -1,6.10-24 C C. - 1,6.10-14 C D. +1,6.10-24 C 38. Chọn câu trả lời đúng Hiệu điện thế giữa hai điểm M,N là UMN = 2V .Một điện tích q = - 1C di chuyển từ N đến M thì công của lực điện trường là A. - 2J B. - 0,5 J C. 0,5J D. 2 J 39. Chọn câu trả lời ĐÚNG. Một nguồn điện suất điện động E, có điện trở trong r được mắc nối tiếp với điện trở R = r, cường độ dòng điện trong mạch là I. Nếu thay nguồn đó bằng 3 nguồn giống hẽt nó mắc song song. Tính cường độ dòng điện trong mạch. A. I’ = I / 4 B. I’ = I / 3 C. I’ = I D. I’ = 3I / 2 40. Chọn câu trả lời đúng Một điện tích thử đặt tại điểm có cường độ điện trường 0,16 V/m .Lực tác dụng lên điện tích đó bằng 2.10-4 N .Độ lớn của điện tích đó là A. 8.10-2C B. 1,25.10-4C C. 8.10-4C D. 1,25.10-3C TN100 tổng hợp đáp án 2 đề 1. Đáp án đề: 001 01. } 14. | 27. { 40. ~ 02. ~ 15. } 28. | 41. ~ 03. { 16. } 29. 42. | GV: Phạm Hồng Vương THPT Nam Tiền Hải (dđ: 0985809459)
- Bộ 10 đề ôn thi học kỳ I lớp 11 04. } 17. { 30. 43. ~ 05. ~ 18. } 31. ~ 44. | 06. { 19. | 32. 45. ~ 07. } 20. } 33. ~ 46. { 08. ~ 21. 34. { 09. } 22. ~ 35. ~ 48. | 10. } 23. ~ 36. { 49. } 11. { 24. } 37. } 50. | 12. { 25. | 38. ~ 51. ~ 13. ~ 26. { 39. ~ Đề: 002 01. Chọn câu trả lời đúng :Hai quả cầu nhẹ cùng khối lượng được treo gần nhau bằng hai dây cách điện có cùng chiều dài và hai quả cầu không chạm vào nhau .Tích cho hai quả cầu điện tích cùng dấu nhưng có độ lớn khác nhau thì lực tác dụng làm hai dây treo lệch đi những góc so với phương thẳng đứng là: A. Quả cầu nào tích điện có độ lớn điện tích lớn hơn thì có góc lệch lớn hơn B. Bằng nhau C. Quả cầu nào tích điện có độ lớn điện tích lớn hơn thì có góc lệch nhỏ hơn D. Quả cầu nào tích điện có độ lớn điện tích nhỏ hơn thì có góc lệch nhỏ hơn 02. Để tạo ra sự phóng tia lửa điện giữa hai điện cực đặt trong không khí ở điều kiện thường thì : A. hiệu điện thế giữa hai điện cực không nhỏ hơn 220V B. hai điện cực phải đặt gần nhau C. hai điện cực phải làm bằng kim loại D. hiệu điện thế giữa hai điện cực phải tạo điện trường rất lớn ,có cường độ vào khoảng 3.106 V/m 03. Chọn câu trả lời đúng Hai hạt bụi trong không khí mỗi hạt chứa 5.108 electrôn cách nhau 2cm .Lực tĩnh điện giữa hai hạt bằng A. 1,44.10-11 N B. 1,44.10-9 N C. 1,44.10-7 N D. 1,44.10-5 N 04. Chọn câu trả lời đúng Ba tụ điện giống nhau ,điện dung mỗi chiếc là C ghép song song ,điện dung của bộ tụ đó là A. 3C B. 2C C. C/3 D. C 05. Chọn câu trả lời đúng Một vật mang âm điện là do A. hạt nhân nguyên tử của nó có số nơtrôn nhiều hơn số prôtôn C. nó có dư electrôn. B. hạt nhân nguyên tử của nó có số prôtôn nhiều hơn số nơtrôn D. nó thiếu electrôn GV: Phạm Hồng Vương THPT Nam Tiền Hải (dđ: 0985809459)
- Bộ 10 đề ôn thi học kỳ I lớp 11 06. Chọn câu trả lời đúng Hai quả cầu nhỏ giống nhau ,có điện tích Q1 và Q2 ,ở khoảng cách R đẩy nhau một lực F0 .Khi cho chúng tiếp xúc ,đặt lại ở khoảng cách R chúng sẽ : A. hút nhau với F >F0 B. hút nhau với F F0 D. đẩy nhau với F 0 đặt ở các đỉnh của một tam giác vuông có một góc nhọn 300 và cạnh huyền 2a .Xác định cường độ điện trường tại trung điểm M của cạnh huyền .Biết điện tích q2 < 0 nằm ở đỉnh góc 300 kq 3 kq 7 kq 2 2 2 A. EM = 2a B. EM = a C. EM = a D. Cả A,B,C đều sai 17. Chọn câu sai A. Điện phổ cho ta biết sự phân bố các đường sức của điện trường B. Các đường sức của điện trường đều là các đường thẳng song song và cách đều nhau C. Khi một điện tích chuyển động trong điện trường từ điểm M đến điểm N thì công của lực điện trường càng lớn khi quãng đường đi từ M đến N của điện tích càng dài D. Nói chung ,các đường sức điện xuất phát từ các điện tích dương ,tận cùng tại các điện tích âm GV: Phạm Hồng Vương THPT Nam Tiền Hải (dđ: 0985809459)
- Bộ 10 đề ôn thi học kỳ I lớp 11 18. Chọn câu trả lời ĐÚNG. Tính hiệu suất của 1 bếp điện nếu sau t = 20 phút nó đun sôi được 2 l nước ban đầu ở 20 Biết rằng cường độ dòng điện chạy qua bếp là I = 3A, hiệu điện thế của bếp là U = 220V. A. H = 65 % B. H = 75 % C. H = 95 % D. H = 85 % 19. Chọn câu trả lời đúng : A. Điện tử và nơtrôn có điện tích cùng độ lớn nhưng trái dấu B. Điện tử và prôton có cùng khối lượng C. Điện tử và prôton có điện tích cùng độ lớn nhưng trái dấu D. Proton và nơ trôn có cùng điện tích. 20. Chọn câu trả lời đúng Ba điện tích giống nhau q1 = q2 =q3 =q >0 đặt tại ba đỉnh một hình vuông cạnh a .Hãy xáv định cường độ điện trường tại đỉnh thứ tư 1 kq 1 kq 1 kq 1 kq 2 ) 2 ) 2 2 ) ) A. E = ( 3 + 3 a B. E = ( 2 + 2 a C. E = (1 + 2 a D. E = ( 2 + 2 a 21. Hai điện tích điểm q1 = .10-9 C và q2 = - 2.10-9C hút nhau bằng lực có độ lớn 10-5N khi đặt trong không khí .Khoảng cách giữa chúng là : A. 3 2 cm B. 4 2 cm C. 3cm D. 4cm 22. Hai quả cầu kim loại mang điện tích q1 = 2.10-9 C và q2 = 8.10-9C .Cho chúng tiếp xúc nhau rồi tách ra ,mỗi quả cầu mang điện tích A. q = 6.10-9C B. q = 3.10-9C C. q = 5.10-9C D. q = 10-8C 23. Chọn câu trả lời đúng Tại ba đỉnh của một tam giác đều ,canh 10cm có ba điện tích bằng nhau và bằng 10C Hãy xác định cường độ điện trường tại tâm của tam giác A. 1200 V/m B. 2400 V/m C. 3600 V/m D. 0 24. Chọn câu trả lời ĐÚNG. Nếu cường độ dòng điện bão hòa trong điốt chân không bằng 1mA thì trong thời gian 1s số electrôn bứt ra khỏi bề mặt catốt là : A. N = 6,25.1015 hạt B. N = 6,15.1015 hạt C. N = 6,15.1018 hạt D. N = 6,25.1018 hạt 25. Chọn câu trả lời đúng Một tụ điện phẳng được mắc vào hai cực của một nguồn điện có hiệu điện thế 500V.Ngắt tụ điện ra khỏi nguồn rồi kéo cho khoảng cách của hai bản tụ điện tăng gấp hai lần .Hiệu điện thế của tụ điện khi đó : A. tăng hai lần B. giảm bốn lần C. tăng ba lần D. giảm hai lần 26. Chọn câu đúng Hai điện tích điểm đều bằng +Q đặt cách xa nhau 5cm.Nều một điện tích được thay thế bằng -Q ,để lực tương tác giữa chúng có độ lớn không đổi thỉ khoảng cách giữa chúng bằng A. 2,5cm B. 5cm C. 10cm D. 20cm 27. Chọn câu trả lời đúng Hai điện tích đẩy nhau bằng một lực F0 khi đặt cách nhau 8cm .Khi đưa lại gần nhau chỉ còn cách nhau 2cm thì lực tương tác giữa chúng bây giờ là : A. 2F0 B. 4F0 C. 16F0 D. F0/2 28. Chọn câu trả lời đúng Hai điện tích dương cùng độ lớn được đặt tại hai điểm A,B .Đặt một chất điểm tích điện tích Q0 tại trung điểm của AB thì ta thấy Q0 đứng yên .Có thể kết luận A. Q0 là điện tích âm B. Q0 phải bằng không C. Q0 là điện tích dương D. Q0 là điện tích có thể có dấu bất kì 29. Chọn câu trả lời ĐÚNG. Một dây bếp điện bằng hợp kim Ni - Cr co tiết diện S = 0,15mm2 , chiều dài l = 10m. Nếu hiệu điện thế 2 đầu dây của bếp là U = 220V, hiệu suất của bếp điện H = 80 %, điện trở suất của Ni - Cr là ρ = 1,1.10- 6 Ω .m thì thời gian cần thiết để đun sôi được 2 l nước ban đầu ở 20oC là : A. t = 135 s B. t = 315 s C. t = 1350 s D. t = 3150 s 30. Quá trình phóng điện trong chất khí thường kèm theo sự phát sáng .Nguyên nhân là : A. do sự iôn hoá chất khí B. electrôn chuyển động với vận tốc lớn tạo ra những vệt sáng phía sau C. các hạt tải điện nhận thêm năng lượng và tự phát sáng D. electrôn va chạm với các phân tử khí hoặc với các iôn dương làm các phân tử chuyển sang trạng thái kích thích ,năng lượng chúng nhận được sẽ được giải phóng dưới dạng ánh sáng 31. Chọn câu trả lời đúng Cho hai tấm kim loại song song ,nằm ngang ,nhiễm điện trái dấu .Khoảng không gian giữa hai tấm kim loại chứa đầy dầu .Một quả cầu bằng sắt bán kính R =1cm mang điện tích q nằm lơ lửng trong lớp dầu .Điện trường giữa hai tấm kim loại là điện trường đều hướng từ trên xuống dưới và có cường độ 20000 V/m .Hỏi dấu và độ lớn của điện tích q ?Cho biết khối lượng riêng của sắt là 7800kg/m3 ,của dầu là 800 kg/m3.Lấy g = 10m/s2 A. q = - 14,7 μC B. q = - 12,7 μC C. q = 12,7 μC D. q = 14,7 μC GV: Phạm Hồng Vương THPT Nam Tiền Hải (dđ: 0985809459)
- Bộ 10 đề ôn thi học kỳ I lớp 11 32. Chọn câu trả lời đúng Hai tụ điện có điện dung C1 = 2μF ;C2 = 3 μF .được mắc nối tiếp .Tính điện dung của bộ tụ điện A. C = 1,8 μF B. C = 1,6 μF C. C = 1,2 μF D. C = 1,4 μF 33. Chọn câu trả lời ĐÚNG. Một bóng đèn có ghi ( 120V - 40W ). Đèn được mắc vào lưới điện có hiệu điện thế U = 220V. Muốn đèn sáng bình thường thì phải mắc nối tiếp với đèn 1 dây điện trở bằng Ni - Cr có chiều dài bao nhiêu. Cho biết đường kính của dây là d = 0,3mm, điện trở suất của Ni - Cr là ρ = 1,1.10-6 Ω .m. A. l = 192 m B. l = 91,2 m C. l = 19,2 m D. l = 912 m 34. Trong các quy tắc vẽ các đường sức điện sau đây ,quy tắc nào sai ? A. Các đường sức nói chung xuất phát từ các điện tích âm ,tận cùng tại các điện tích dương B. Các đường sức không cắt nhau C. Tại một điểm bất kì trong điện trường nói chung có thể vẽ được một đường sức đi qua điểm đó D. Nơi nào cương độ điện trường lớn hơn thì các đường sức được vẽ dày hơn 35. Hai quả cầu kim loại mang điện tích q1 = 3.10-8 C và q2 = -3.10-8C .Cho chúng tiếp xúc nhau rồi tách ra ,mỗi quả cầu mang điện tích A. q = -6 .10-8 C B. q = 0 C. q = 6 .10-8 C D. q = 1,5 .10-8 C 36. Chọn câu trả lời ĐÚNG. Bốn nguồn điện giống nhau ban đầu được ghép nối tiếp và điện trở mạch ngòai là R, sau đó chúng được ghép song song và điện trở mạch ngòai vẫn là R. Hỏi số chỉ vôn kế thay đổi thế nào, nếu vôn kế mắc vào 2 cực của bộ nguồn trong cà 2 trường hợp. Cho biết R = 10 Ω , điện trở vôn kế rất lớn so với R và r. A. U1 / U2 = 3,34 B. U1 / U2 = 3,24 C. U1 / U2 = 2,34 D. U1 / U2 = 2,24 37. Chọn phát biểu sai về các tính chất của điện trường tĩnh điện A. Có thể tồn tại điện trường mà không có điện tích nhưng không thể tồn tại điện tích mà xunh quanh nó không có điện trường B. Người ta dùng điện tích thử là vật có kích thước nhỏ mang một đ/tích nhỏ để phát hiện lực điện và nhận biết điện trường C. Tính chất cơ bản của điện trường là nó tác dụng lực điện lên điện tích đặt trong nó D. Điện trường phụ thuộc vào điện tích sinh ra nó và còn phụ thuộc cả vào điện môi xung quanh điểm khảo sát 38. Chọn câu trả lời đúng Một tụ điện có điện dung 24nF được tích điện đến hiệu điện thế 450V thì có bao nhiêu electrôn di chuyển đến bản âm của tụ điện ? A. 575.1011 electrôn B. 775.1011 electrôn C. 675.1011 electrôn D. 875.1011 electrôn 39. Chọn câu trả lời đúng Một điện tích điểm q = 2,5 μC được đặt tại điểm M .Điện trường tại M có hai thành phần EX = 6000 V/m ,EY = - 6 3 .103 V/m .Véctơ lực tác dụng lên điện tích q là A. F = 0,03 N ,lập với trục Oy một góc 1150 B. F = 0,3 N ,lập với trục Oy một góc 300 C. F = 0,12 N ,lập với trục Oy một góc 120 0 D. F = 0,03 N ,lập với trục Oy một góc 1500 40. Chọn câu trả lời đúng So lực tương tác tĩnh điện giữa điện tử với prôtôn với lực vạn vật hấp dẫn giữa chúng thì A. lực tương tác tĩnh điện bằng so với lực vạn vật hấp dẫn B. lực tương tác tĩnh điện rất lớn so với lực vạn vật hấp dẫn ở khoảng cách nhỏ và rất nhỏ so với lực vạn vật hấp dẫn ở khoảng cách lớn C. lực tương tác tĩnh điện rất nhỏ so với lực vạn vật hấp dẫn D. lực tương tác tĩnh điện rất lớn so với lực vạn vật hấp dẫn 2. Đáp án đề: 002 01. | 12. | 23. ~ 34. { 02. ~ 13. } 24. { 35. | 03. } 14. ~ 25. { 36. } 04. { 15. ~ 26. | 37. { 05. } 16. | 27. } 38. } 06. } 17. } 28. ~ 39. ~ GV: Phạm Hồng Vương THPT Nam Tiền Hải (dđ: 0985809459)
- Bộ 10 đề ôn thi học kỳ I lớp 11 07. | 18. ~ 29. } 40. ~ 08. | 19. } 30. ~ 09. 20. | 31. { 10. ~ 21. { 32. } 11. { 22. } 33. } Nội dung đề: 003 01. Chọn câu trả lời ĐÚNG. Một dây dẫn kim lọai có điện lượng q = 30 C đi qua tiết diện của dây trong 2 phút. Số electrôn qua tiết diện của dây trong 1s là : A. N = 9,375.1018 hạt B. N = 3,125.1018 hạt C. N = 15,625.1017 hạt D. N = 9,375.1019 hạt 02. Câu nào sau đây là sai ? A. Trong các dây dẫn kim loại ,chiều dòng điện ngược chiều với chiều chuyển động của các êlectron tự do B. Dòng điện là dòng các êlectrôn tự do hoặc ion âm và iôn dương dịch chuyển có hướng C. Chiều dòng điện được quy ước là chiều dịch chuyển của các ion dương D. Chiều dòng điện là chiều dịch chuyển của các hạt tải điện 03. Chọn câu trả lời ĐÚNG. Suất điện động của 1 acqui là E = 2V. Công của lực lạ A = 4mJ làm di chuyển 1 điện tích bên trong nguồn điện. Tính lượng điện tích di chuyển A. q = 2.103 C B. q = 2.10-3 C C. q = 1.10-3 C D. q = 1.103 C 04. Chọn phát biểu sai về điện dung tụ điện A. Vậy điện dung C của tụ điện tỉ lệ thuận với điện tích Q của tụ điện và tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế U của nguồn nạp điện B. Điện dung C của tụ điện được tínhbằng tỉ số giữa điện tích Q của tụ với hiệu điện thế U của nạp điện cho tụ điện Q hay Q = C.U C= C C. Điện dung là đại lượng đặc trưng cho khả năng tích điện của tụ điện D. Mỗi tụ điện có một điện dung C xác định không phụ thuộc vào việc nạp điện cho tụ ,tức là không phụ thuộc vào Q và U 05. Chọn câu đúng Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong chân không cách nhau một khoảng r1 =4cm .Lực đẩy giữa chúng là F1 = 9.10-5 N .Để lực tác dụng giữa chúng là F2 = 1,6.10-4N thì khoảng cách r2 giữa các điện tích đó phải bằng A. 3cm B. 1cm C. 2cm D. 4cm 06. Chọn câu trả lời đúng Ion âm A. nguyên tử mất điện tích dương B. nguyên tử mất electron C. A và B đúng D. nguyên tử nhận được electron 07. Chọn câu trả lời ĐÚNG. Đặt vào hai đầu một điện trở R = 20 Ω một hiệu điện thế U = 2V trong khỏang thời gian t = 20s. Lượng điện tích di chuyển qua điện trở khi đó kà : A. q = 2 C B. q = 20 C C. q = 0,005 C D. q = 200 C 08. Chọn câu trả lời ĐÚNG. Có hai điện trở giống nhau R mắc nối tiếp vào 2 cực của 1 pin có suất điện động E và điện trở trong r. Mắc 1 khóa K somg song với 1 trong 2 điện trở. Khi K mở, vôn kế mắc vào 2 cực của pin chỉ U1 = 5V và ampe kế chỉ I1 = 0,5A, Khi K đóng, vôn kế mắc vào 2 cực của pin chỉ U2 = 4V và ampe kế chỉ I2 = 1A Tính E, r, R. A. E = 4 V, r = 2 Ω , R = 4 Ω B. E = 6 V, r = 2 Ω , R =10 Ω C. E = 6 V, r = 2 Ω , R =5 Ω D. E = 5,7 V, r = 2 / 3 Ω , R =11,.3 Ω 09. Câu nào sau đây là đúng ? A. Khi phát điện ,hai cực của acquy bị mòn dần B. Nạp điện lại cho một acquy chì là làm cho hai cực của nó trở lại trạng thái ban đầu và nó lại phát điện được C. Nạp điện lại cho một chiếc pin là phục hồi khả năng phát điện của nó D. Acquy chì có hai cực bằng hai loại chì khác nhau 10. Chọn câu trả lời đúng Hai điện tích hút nhau bằng một lực 2.10-6N .Khi chúng dời xa nhau thêm 2cm thì lực hút là 5.10-7 N .Khoảng cách ban đầu giữa chúng : A. 3cm B. 1cm C. 2cm D. 4cm GV: Phạm Hồng Vương THPT Nam Tiền Hải (dđ: 0985809459)
- Bộ 10 đề ôn thi học kỳ I lớp 11 11. Một bóng đèn Đ:220V - 100W khi sáng bình thường nhiệt độ dây tóc là 20000C ,điện trở của đèn khi không thắp sáng (ở nhiệt độ 200C ) có giá trị là : (Cho biết dây tóc của đèn làm bằng Vônfrôm có hệ số nhiệt điện trở là 4,5.10-3 K-1 ) A. 4,883Ω B. 488,3Ω C. 484Ω D. 48,839Ω 12. Chọn câu trả lời đúng Có hai điện tích q và 4q đặt cách nhau một khoảng r .Cần đặt điện tích thứ ba Q có điện tích dương hay âm và ở đâu để hệ ba điện tích nằm cân bằng trong trường hợp hai điện tích q và 4q được giữ cố định A. Q >0 đặt giữa 2 điện tích và cách q một khoảng r/3 B. Q 0 đặt giữa 2 điện tích và cách 4q một khoảng r/4 13. Chọn câu trả lời ĐÚNG. Đo cường độ dòng điện bằng đơn vị nào ? A. Niutơn ( N ) B. Jun ( J ) C. Óat ( W ) D. Ampe ( A ) 14. Chọn câu trả lời đúng Lực tác dụng lên một điện tích thử q là 3.10-5 N đặt tại một điểm trong điện trường có cường độ điện trường E = 0,25 V/m.Tìm q biết rằng lực điện và véctơ cường độ điện trường cùng chiều nhau A. q = 0,12 mC B. q = - 0,12 mC C. q = - 1,2.10-3 C D. q = 1,2.10-3 C 15. Chọn câu trả lời đúng Một điện tích q =- 4 .10-9 C đặt trong môi trường có hằng số điện môi ε =2 .Tính cường độ điện trường tại M cách điện tích 15cm .Suy ra ngay cường độ điện trường tại điểm N cách điện tích 0,3m A. EM = - 800 V/m ;EN = - 400V/m B. EM = - 800 V/m ;EN = - 200V/m C. EM =800 V/m ;EN = 200V/m D. EM =800 V/m ;EN = 400V/m 16. Chọn câu trả lời ĐÚNG. Khi nhiệt độ của dây kim lọai tăng, điện trở của nó : A. Giảm đi B. Ban đầu tăng, sau đó giảm dần C. Không thay đổi D. Tăng lên 17. Khẳng định nào sau đây là sai? Khi cọ xát một thanh thuỷ tinh vào một mảnh lụa thì A. điện tích âm từ thuỷ tinh di chuyển sang lụa B. điện tích dương từ thuỷ tinh di chuyển sang lụa C. thanh thuỷ tinh có thể hút các mảnh giấy vụn D. thanh thuỷ tinh mang điện tích dương 18. Chọn câu trả lời đúng Ion dương là do A. nguyên tử mất electron B. nguyên tử nhận điện tích dương C. nguyên tử nhận được electron D. A và C đúng 19. Chọn câu trả lời ĐÚNG. Biết rằng khi điện trở mạch ngòai là R1 = 5 Ω , thì cường độ dòng điện chạy qua mạch là I1 = 5A, còn khi điện trở mạch ngòai là R2 = 2 Ω , thì cường độ dòng điện chạy qua mạch là I2 = Tính suất điện động và điện trở trong của nguồn điện. A. E = 40V, r = 3 Ω B. E = 4V, r = 30 Ω C. E = 4V, r = 3 Ω D. E = 40V, r = 30 Ω 20. Ba điện tích dương q1 =q2 =q3 = q =5.10-9C đặt tại 3 đỉnh của một hình vuông cạnh a =30cm trong không khí .Cường độ điện trường ở đỉnh thứ tư có độ lớn A. 9,6.104 V/m B. 9,6.103 V/m C. 9,6.105 V/m D. 9,6.102 V/m 21. Tìm phát biểu sai về điện tích A. Điện tích của một điện tích điểm bao giờ cũng nhỏ hơn nhiều so với điện tich phân bố trên một vật có kích thước lớn B. Vật bị nhiễm điện còn gọi là vật mang điện ,vật chứa điện tích hay vật tích điện C. Một vật tích điện có kích thước rất nhỏ so với khoảng cách tới điểm mà ta xét được gọi là một điện tích điểm D. Thuật ngữ điện tích được dùng để chỉ một vật mang điện ,một vật chứa điện hoặc một lượng điện của vật. Ví dụ ta nói điện tích của một quả cầu nhỏ 22. Chọn câu trả lời đúng Hai điện tích điểm bằng nhau được đặt trong không khí cách nhau 12cm .Lực tương tác giữa hai điện tích đó bằng 10N .Độ lớn các điện tích là A. q = ± 2.10-6 C B. q = ± 3.10-6 C C. q = ± 5.10-6 C D. q = ± 4.10-6 C 23. Chọn câu trả lời đúng Tại ba đỉnh của một tam giác đều ,canh 10cm có ba điện tích bằng nhau và bằng 10 C Hãy xác định cường độ điện trường tại trung điểm của cạnh BC A. 12000 V/m B. 6800 V/m C. 2100 V/m D. 9700 V/m 24. Khẳng định nào sau đây là sai ? A. Điện giật là sự thể hiện tác dụng sinh lí của dòng điện B. Mạ điện là sự áp dụng trong công nghiệp tác dụng hoá học của dòng điện C. Tác dụng đặc trưng quan trọng nhất của dòng điện là tác dụng từ D. Ta dùng đèn pin mà không thấy tay nóng lên .Điều đó chứng tỏ dòng điện do đèn pin phát ra không có tác dụng nhiệt 25. Chọn câu trả lời ĐÚNG. Một nguồn điện có suất điện động E = 120V, điện trở trong r = 10 Ω .Hai dây dẫn có điện trở R = 20 Ω , 2 đầu còn lại của chúng được nối với một đèn có điện trở R1 = 200 Ω . Hai điểm giửa của các dây dẫn trên cũng được nối với đèn như vậy. Tính cường độ dòng điện chạy qua bộ nguồn . GV: Phạm Hồng Vương THPT Nam Tiền Hải (dđ: 0985809459)
- Bộ 10 đề ôn thi học kỳ I lớp 11 A. I = 8,7 A B. I = 0,78 A C. I = 0,87 A D. I = 7,8 A 26. Chọn câu trả lời đúng Hai điện tích điểm bằng nhau được đặt trong không khí cách nhau 12cm .Lực tương tác giữa hai điện tích đó bằng 10N.Đặt hai điện tích đó vào dầu và đưa chúng cách nhau 8cm thì tương tác giữa chúng vẫn bằng 10N .Hằng số điện môi của dầu là : A. ε = 2,01 B. ε = 3,41 C. ε = 1,51 D. ε = 2,25 27. Chọn câu trả lời ĐÚNG. Cường độ dòng điện qua một dây dẫn : A. Tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế hai đầu dây dẫn B. Tỉ lệ thuận với hiệu điện thế hai đầu dây dẫn C. Không phụ thuộc vào hiệu điện thế hai đầu dây dẫn D. Cả 3 câu đều sai 28. Chọn câu trả lời ĐÚNG. Kết quả cuối cùng của quá trình điện phân dung dịch CuSO4 với hai cực bằng đồng là : A. Đồng chạy từ catốt sang anốt B. Đồng bám vào catốt C. Anốt bị ăn mòn D. Không có thay đổi gì ở bình điện phân 29. Khẳng định nào sau đây là sai? A. Một hạt nhỏ tích điện là một điện tích B. Lượng điện mà một vật mang trên nó được gọi là điện tích C. Một vật mang điện được gọi là một điện tích D. Một lượng điện tồn tại tự do trong không gian là một điện tích 30. Chọn câu trả lời ĐÚNG. Khi dòng điện chạy qua bình điện phân, hạt tải điện A. Chỉ có electrôn về anốt, iôn dương về catốt B. Các iôn âm và electrôn về anốt, iôn dương về catốt C. Các iôn âm về anốt, iôn dương về catốt D. Chỉ có các electrôn đi từ catốt về anốt 31. Chọn phát biểu sai đơn vị đo điện dung A. Trong hệ SI ,đơn vị đo điện dung là fara(F):fara là điện dung củamột tụ điện mà khi hiệu điện thế giữa hai bản tụ là 1vôn thì điện tích của tụ là 1 culông B. 1 micrôfara = 1μF = 10-6F C. 1picôfara = 1pF = 10-12F D. Fara là một đơn vị nhỏ ,trong thực tế ta còn gặp nhiều tụ điện có điện dung lớn hơn 32. Chọn câu trả lời ĐÚNG. Một thanh kim lọai khi cho dòng điện có cường độ I1 = 1A chạy qua trong thời gian τ thì nhiệt độ của thanh tăng lên là ∆ t1 = 8o C Khi cho dòng điện có cường độ I2 = 2A chạy qua trong thời gian đó thì nhiệt độ của thanh tăng lên là ∆ t2 : A. ∆ t2 = 24oC B. ∆ t2 = 32oC C. ∆ t2 = 16oC D. ∆ t2 = 4oC 33. Chọn câu trả lời ĐÚNG. Suất điện động của 1 pin tròn E = 1,5V. Công của lực lạ làm di chuyển 1 điện tích Q = + 2C từ cực âm đến cực dương là : A. A = 30 J B. A = 0,3 J C. A = 3 J D. Một kết quả khác 34. Chọn câu trả lời ĐÚNG. Một bếp điện dùng điện 220V có 2 dây xoắn giống nhau R. Khi chỉ dùng 1 trong 2 dây thì công suất tỏa nhiệt là P = 800W.Xác định công suất tỏa nhiệt của bếp khi sử dụng hai dây : mắc nối tiếp, mắc song song vào nguồn điện A. P = 1600W ( nt ), P = 400W ( //) B. P = 200W ( nt ), P = 3200W ( // ) C. P = 3200W ( nt ), P = 200W ( // ) D. P = 400W ( nt ), P = 1600W ( // ) 35. Chọn câu trả lời ĐÚNG. Cường độ của dòng điện không đổi qua một mạch điện được xác định bằng công thức : A. I = q2 / t B. I = q / t C. I = q.t D. I = q.t2 36. Dùng cặp nhiệt điện Cu - Constantan có hệ nhiệt điện động αT = 42,5μV/K nối với milivôn kế để đo nhiệt độ nóng chảy của thiếc .Giữ nguyên mối hàn thứ nhất của cặp nhiệt điện này trong nước đá đang tan và nhúng mối hàn thứ hai của nó vào thiếc nóng chảy .Khi đó milivôn kế chỉ 10,03mV .Nhiệt độ nóng chảy của thiếc là A. 326 0C B. 3350C C. 353 0C D. 236 0C 37. Chọn câu trả lời ĐÚNG . Cường độ của dòng điện được đo bằng : A. Amoe kế B. Nhiệt kế C. Lực kế D. Công tơ điện 38. Chọn câu trả lời ĐÚNG. Một ampe kế có điện trở R1 = 2 Ω mắc vào 2 cực của nguồn điện, ampe kế chỉ dòng điện I1 = Khi mắc vào 2 cực của nguồn điện 1 vôn kế có điện trở R2 = 15 Ω , vôn kế chỉ hiệu điện thế U = 12V. Cường độ dòng điện ngắn mạch của bộ nguồn là : A. I = 69,6 A B. I = 696 A C. I = 29,6 A D. I = 296 A 39. Một bóng đèn Đ:220V - 100W khi sáng bình thường nhiệt độ dây tóc là 20000C ,điện trở của đèn khi thắp sáng A. 484Ω B. 45,45Ω C. 48,4Ω D. 2,2Ω 40. Hai điện tích thử q1,q2 ( q1= 4q2 )theo thứ tự đặt vào 2 điểm A,B trong điện trường .Lực tác dụng lên q1 là F1 ,lực tác dụng lên q2 là F2 (F1 =3F2) .Cường độ điện trường tại A và B là E1 và E2 với GV: Phạm Hồng Vương THPT Nam Tiền Hải (dđ: 0985809459)
- Bộ 10 đề ôn thi học kỳ I lớp 11 1 3 4 A. E2 = 2 E1 B. E2 = 4 E1 C. E2 = 3 E1 D. E2 = 2E1 Nội dung đề: 004 01. Câu nào sau đây nói không đúng về công thức I = U/R ? A. Nó cho biết sự phụ thuộc của cường độ dòng điện đi qua R vào độ lớn của R và hiệu điện thế giữa hai đầu của R B. Nó cho biết sự phụ thuộc của một trong một ba đại lượng I,U,R vào hai đại lượng kia C. Nó cho phép tính ra số đo của một trong một ba đại lượng I,U,R nếu biệt số đo của hai đại lượng kia D. Trong công thức đó ,nếu ta đo U bằng vôn,R bằng ôm thì I được đo bằng ampe 02. Chọn phát biểu đúng về đặc điểm các đường sức điện A. Tại mỗi điểm trong điện trường không có nhiều hơn hao đường sức đi qua vì chỉ cần hai đường sức cắt nhau là đủ xác định một điểm B. Các đường sức trong điện trường của hai điện tích bằng nhau nhưng trái dấu và đặt cô lập xa nhau thì giống hệt nhau ,đều là những nửa đường thẳng xuyên tâm đi qua điểm đặt điện tích C. Trong điện trường ,ở những chổ cường độ điện trường nhỏ thì các đường sức điện sẽ thưa D. Véctơ cường độ điện trường dọc theo một đường sức có độ lớn bằng nhau 03. Chọn câu sai A. Cũng có khi đường sức không xuất phát từ điện tích dương mà xuất phát từ vô cùng B. Điện phổ cho phép ta nhận biết sự phân bố các đường sức của điện trường C. Đường sức điện có thể là đường cong kín D. Các đường sức điện của điện trường đều là các đường thẳng song song và cách đều nhau 04. Chọn câu trả lời ĐÚNG. Một bộ acquy có suất điện động E = 12V có khả năng cung cấp dòng điện cường độ I = 1A trong thời gian t = 12h. Dung lượng của acqui là : A. Q = 12 Ah B. Q = 120 Ah C. Q = 21 Ah D. Q = 210 Ah 05. Chọn câu trả lời đúng Cho 4 điện tích điểm có cùng độ lớn q đặt tại 4 đỉnh của một hình vuông cạnh a .Xác định cường độ điện trường gây bởi 4 điện tích đó tại tâm O của hình vuông trong trường hợp 4 điện tích cùng dấu 4q 2 q 3 2q 2 2 2 A. E0 = k a B. E0 = k a C. E0 = k a D. E0 = 0 06. Chọn câu trả lời sai về nguyên lí chồng chất điện trường A. Nguyên lí chồng chất điện trường cho biết véctơ cường độ điện trường tổng hợp phải tính theo các véctơ thành phần theo quy tắc cộng véctơ hình bình hành B. Điều đó có thể mở rộng cho trường hợp nhiều điện tích điểm hơn hoặc cho một hệ điện tích phân bố liên tục C. Độ lớn của cường độ điện trường tổng hợp tại M bằng tổng các độ lớn của các cường độ điện trường thành phần E=E1+E2 D. Hai điện tích Q1 và Q2 gây ra tại cùng một điểm M cách điện trường E1 vaf E2 thì véctơ cường độ điện trường tổng → → → hợp tại điểm đó được tính bằng công thức E = E 1 + E 2 07. Chọn câu trả lời đúng Một thanh kim loại mang điện tich - 2,5.10-6C .Sau đó nó lại được nhiễm điện để có điện tích 5,5μC .Hỏi khi đó số các electrôn di chuyển là bao nhiêu ?cho biết điện tích của electrôn là - 1,6.10-19C A. N = 3.1013 B. N = 5.1013 C. N = 4.1013 D. N = 2.1013 08. Chọn câu đúng Điện tích điểm q = - 3.10 C được đặt tại một điểm mà tại đó cường độ điện trường có phương -6 thẳng đứng ,chiều từ trên xuống dưới và độ lớn E = 12000V/m .Hỏi phương ,chiều và độ lớn của lực tác dụng lên điện tích q ? → A. F có phương thẳng đứng ,chiều hướng từ dưới lên trên ,độ lớn F = 0,36N → B. F có phương thẳng đứng ,chiều hướng từ trên xuống ,độ lớn F = 0,36N → C. F có phương nằm ngang ,chiều hướng từ trái sang phải ,độ lớn F = 0,48N → D. F có phương thẳng đứng ,chiều hướng từ dưới lên trên ,độ lớn F = 0,036N 09. Câu nào sau đây là sai ? GV: Phạm Hồng Vương THPT Nam Tiền Hải (dđ: 0985809459)
- Bộ 10 đề ôn thi học kỳ I lớp 11 A. Nguồn điện là thiết bị để tạo ra và duy trì hiệu điện thế ,nhằm duy trì dòng điện trong mạch B. Giữa hai cực của nguồn điện có một hiệu điện được duy trì trong một thời gian dài C. Pin , ácquy ,tụ điện là những nguồn điện thường dùng D. Nguồn điện nào cũng có hai cực : cực dương và cực âm 10. Hai điện tích điểm q1 = - 10-6 C và q2 = 10-6 C đặt tại hai điểm A,B cách nhau 40cm trong chân không. Cường độ điện trường tổng hợp tại N cách A 20cm và cách B 60cm có độ lớn A. 0,5.105 V/m B. 2,5.105 V/m C. 2.105 V/m D. .105 V/m 11. Đơn vị của cường độ điện trường A. Niutơn B. vôn trên mét C. vôn.mét D. Culông 12. Công của lực lạ làm di chuyển điện tích 4C từ cực âm đến cực dương bên trong nguồn điện là 24J.Suất điện động của nguồn là A. 96V B. 0,6V C. 0,166V D. 6V 13. Chọn câu trả lời ĐÚNG. Một đinamô cung cấp điện cho 100 bóng đèn mắc song song dưới hiệu điện thế Uo = 200V. Điện trở mồi bóng đèn R = 1200 Ω , điện trở của dây nối R1 = 4 Ω , điện trở trong của đinamô r = 0,8 Ω . Tính suất điện động và hiệu điện thế 2 cực của đinamô. A. E = 30,8 V, U = 293 V B. E = 30,8 V, U = 29,3 V C. E = 308 V, U = 29,3 V D. E = 308 V, U = 293 V → 14. Chọn câu trả lời đúng Tại điểm P có điện trường .Đặt điện tích thử q1 tại P ta thấy có lực điện F1 .Thay bằng q2 → → → thì có lực điện F2 tác dụng lên q2 F1 khác F2 về hướng và độ lớn .Giải thích : A. Vì hai điện tích thử q1 , q2 có độ lớn và dấu khác nhau B. Vì khi thay q1 bằng q2 thì điện trường tại P thay đổi C. Vì độ lớn của hai điện tích thử q1 và q2 khác nhau D. Vì q1 và q2 ngược dấu nhau 15. Chọn câu trả lời ĐÚNG. Một bộ acquy có suất điện động E = 12V có khả năng cung cấp dòng điện cường độ I = 1A trong thời gian t = 12h. Diện năng dự trử trong acqui : A. A = 518,4 kJ B. A = 518,4 kJ C. A = 518,4 kJ D. A = 518,4 kJ 16. Dòng điện chạy qua bóng đèn hình của một tivi thường dùng có cường độ 60μA Số êlectrôn tới đập vào màn hình của tivi trong mỗi giây là A. 3,75.1014 e/s B. 7,35.1014 e/s C. 2,66.1014 e/s D. 2,66.104 e/s 17. Chọn câu trả lời ĐÚNG. Mạch điện gồm tụ điện C mắc song song điện trở R = 4,5 Ω , Hai đầu mạch nối nguồn có suất điện động E bao nhiêu để cường độ điện trường giữa 2 bản của tụ điện phẳng Eđ = 2250 V/m. Cho biết r = 0,5 Ω , khỏang cách giữa 2 bản tụ điện là d = 0,2cm. A. E = 5 V B. E = 4,5 V C. E = 5,5 V D. E = 3,5 V 18. Chọn câu trả lời đúng Một hệ cô lập gồm hai vật cùng kích thước ,một vật tích điện dương và một vật trung hoà điện ,ta có thể làm cho chúng nhiễm điện cùng dấu và bằng nhau bằng cách : A. Cọ xát chúng với nhau B. Cho chúng tiếp xúc với nhau C. Đặt hai vật gần nhau D. Cả A,B,C đều đúng 19. Chọn câu trả lời đúng Có hai điện tích q1 = 5.10-9 C ,q2 = - 5.10-9 C đặt cách nhau 10cm .Xác định cường độ điện trường tại điểm M nằm trên đường thẳng đi qua hai điện tích đó và cách đều hai điện tích A. 45000 V/m B. 12500 V/m C. 36000 V/m D. 18000 V/m 20. Chọn câu trả lời ĐÚNG. Hai bóng đèn có ghi ĐA ( 110V - 60W ) và ĐB ( 110V - 100W ). Muốn dùng nguồn điện có hiệu điện thế U = 220V để thắp sáng bình thường đồng thời 2 đèn trên thì phải mắc thêm 1 điện trở R bao nhiêu, theo cách nào kể sau ?Khi mắc nối tiếp hai đèn với nguồn U A. Mắc thêm R = 76 Ω song song đèn B B. Không có cách nào C. Mắc thêm R = 302 Ω song song đèn A D. Mắc nối tiếp với 2 đèn vào nguồn U 21. Chọn câu trả lời đúng Đưa một thước bằng thép trung hoà điện và cách điện lại gần một quả cầu tích điện dương : A. Thước thép không tích điện B. Ở đầu thước gần quả cầu tích điện dương C. Ở đầu thước xa quả cầu tích điện dương D. Cả A,B,C đều sai 22. Chọn câu trả lời ĐÚNG. Mạch điện kín có máy phát điện suất điện động E = 200V, điện trở trong r = 0,5 Ω và 2 điện trở mắc nối tiếp R1 = 100 Ω và R2 = 500 Ω , một vôn kế mắc song song với R2 . Xác định điện trở R của vôn kế trong trường hợp vôn kế chỉ U = 160V. A. R = 205 Ω B. R = 2050 Ω C. R = 255 Ω D. R = 250 Ω GV: Phạm Hồng Vương THPT Nam Tiền Hải (dđ: 0985809459)
- Bộ 10 đề ôn thi học kỳ I lớp 11 23. Chọn câu trả lời đúng Cho 4 điện tích điểm có cùng độ lớn q đặt tại 4 đỉnh của một hình vuông cạnh a .Xác định cường độ điện trường gây bởi 4 điện tích đó tại tâm O của hình vuông trong trường hợp hai điện tích có dấu + và hai điện tích có dấu -- ,các điện tích cùng dấu liền kề nhau 2q 3 q 3 q 3 4q 2 2 2 2 2 A. E0 = k a B. E0 = k a C. E0 = k 2a D. E0 = k a 24. Chọn câu trả lời ĐÚNG. Một bộ acqui có dung lượng q = 4 Ah. Tính cường độ dòng điện mà acqui này có thể cung cấp nếu được sử dụng liên tục trong thời gian t = 20h thì phải nạp lại. A. I = 0,02 A B. I = 2 A C. I = 0,2 A D. I = 20 A 25. Câu nào sau đây là sai ? A. Trọng trường là một trường thế B. Điện trường tĩnh là một trường thế C. Mọi điện trường là một trường thế D. Công của lực điện để làm một điện tích di chuyển trong một điện trường tĩnh chỉ phụ thuộc vị trí điểm đầu và điểm cuối đường đi 26. Chọn câu trả lời đúng Hai quả cầu nhỏ giống nhau có khối lượng m =0,1g được treo vào cùng một điểm bằng hai sợi dây có chiều dài bằng nhau l =10cm .Truyền một điện tích Q cho hai quả cầu thì thấy chúng tách ra và đứng cân bằng khi dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc 150 .tính điện tích Q .Cho g =10m/s2 A. Q = 9,21.10-9C B. Q = 27.10-9C C. Q = 17,7.10-9C D. Q = 7,7.10-9C 27. Chọn câu trả lời ĐÚNG. Một acqui có suất điện động E = 2V, điện trở trong r = 0,04 Ω được nối vào 1 bóng đèn bằng 1 sợi dây đồng có chiều dài l = 4m, đường kính d = 0,8mm. Hiệu điện thế trên 2 cực của acqui là U = 1,98V. Tính điện trở R2 của đèn ( cho điện trở suất của đồng là ρ = 0,017 mm2 / m ). A. R2 = 382 Ω B. R2 = 38,2 Ω C. R2 = 3,82 Ω D. R2 = 8,82 Ω 28. Chọn câu trả lời ĐÚNG. Một bộ nguồn điện có điện trở trong r = 1 Ω và điện trở mạch ngòai R, vôn kế mắc ở 2 cực bộ nguồn chỉ hiệu điện thế U1 = 20V. Khi mắc song song với R một điện trở cũng bằng R thì vôn kế chỉ còn chỉ U2 = 15V . Nếu xem điện trở của vôn kế là rất lớn so với R và điện trở dây nối không đáng kể, Tính R. A. R = 22 Ω B. R = 12 Ω C. R = 2 Ω D. R = 20 Ω 29. Trong thời gian 4s có một điện lượng 1,5C dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây tóc một bóng điện .Cường độ dòng điện qua đèn là A. 2,66A B. 6A C. 3,75A D. 0,375A 30. Chọn câu trả lời ĐÚNG. Mạch điện ( C// r// r ) nt R sau đó mắc vào nguồn điện. Cho biết r = 25 Ω , R = 50 Ω , điện trở trong của nguồn và dây nối không đáng kể. Tụ điện có điện dung C = 5 µ F và điện tích Q = 1,1.10-4 C Tính suất điện động của nguồn điện. A. E = 11,0 V B. E = 220 V C. E = 22,0 V D. E = 110 V 31. Dòng điện chạy qua một dây dẫn kim loại có cường độ 2A Số êlectrôn dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn này trong khoảng thời gian 2s là A. 0,4.1018 B. 4.10-19 C. 2,5.1019 D. 2,5.1018 32. Suất điện động của một acquy là 3V ,lực lạ đã dịch chuyển một lượng điện tích đã thực hiện một công là 6mJ.Lượng điện tích dịch chuyển khi đó là : A. 1,8.10-3 C B. 0.5.10-3 C C. 2.10-3 C D. 18.10-3 C 33. Khẳng định nào dưới đây là sai? A. Khi biết hiệu điện thế UMN giữa hai điểm trong điện trường ,dễ dàng xác định được điện thế VN và VM của hai điểm đó B. Khi nói ″ máy này sử dụng điện thế 220V″,người ta đã lấy điện thế của mặt đất làm mốc điện thế C. Điện thế của các điểm trong điện trường phụ thuộc cách chọn mốc tính điện thế D. Khi lấ`y một điểm ở xa vô cực làm mốc tính điện thế ,ta đã quy ước V∞ =0 34. Chọn câu trả lời đúng :Tinh thể muối ăn NaCl là A. vật dẫn điện vì có chứa các ion tự do B. Vật cách điện vì không chứa điện tích tự do C. vật dẫn điện vì có chứa các electron tự do D. vật dẫn điện vì có chứa các ion lẫn các electrôn tự do 35. Chọn câu trả lời ĐÚNG. Mắc lần lượt từng điện trở R1 = 4 Ω , R2 = 9 Ω vào 2 cực của 1 nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r không đổi thì thấy nhiệt lượng tỏa ra ở từng điện trở trong thời gian t = 5 phút đều bằng Q = 192 J. Tính E và r. A. E = 2,5 V, r = 36 Ω B. E = 31 V, r = 6 Ω C. E = 4 V, r = 6 Ω D. E = 6,4 V, r = 6 Ω GV: Phạm Hồng Vương THPT Nam Tiền Hải (dđ: 0985809459)
- Bộ 10 đề ôn thi học kỳ I lớp 11 36. Chọn câu trả lời ĐÚNG. Để cung cấp điện cho dây đốt của đèn điện tử, cần có hiệu điện thế U = 4V và cường độ dòng điện I = 1A Xác định giá trị của điện trở phụ R1 trong mạch điện của sợi đốt, nếu bộ nguồn cung cấp điện có suất điện động E = 12V, điện trở trong r = 0,6 Ω A. R1 = 4,7 Ω B. R1 = 47 Ω C. R1 = 74 Ω D. R1 = 7,4 Ω 37. Cường độ dòng điện chạy qua tiết diện thẳng của dây dẫn là 1,5A trong khoảng thời gian 3s .Khi đó điện lượng dịch chuyển qua tiết diện dây là A. 0,5C B. 5,4C C. 4,5C D. 2C → 38. Chọn câu trả lời đúng Một prôtôn đặt trong điện trường đều E = 2.10 V/m ( E nằm ngang ) 6 a) Tính gia tốc của nó b) Tính tốc độ của prôtôn khi nó đi dọc theo đường sức một khoảng l = 0,5m .Cho biết khối lượng của prôtôn 1,67.10-27 kg A. a = 4,3.1013 m/s2 ; v = 6,8.106 m/s B. a = 9,1.1013 m/s2 ; v = 18,3.106 m/s 13 2 6 C. a = 19.10 m/s ; v = 7,8.10 m/s D. a = 19.1013 m/s2 ; v = 13,8.106 m/s 39. Chọn câu trả lời đúng Cho biết trong 22,4 l khí hidrô ở 00C và dưới áp suất 1atm thì có 2.6,02.1023 nguyên tử hidrô .Mỗi nguyên tử hidrôgồm hai hạt mang điện là prôtôn và electrôn .hãy tính tổng độ lớn các điện tích dương và tổng các điện tích âm trong 1cm3 khí hidrô A. Q+ = Q- = 3,6C B. Q+ = Q- = 5,6C C. Q+ = Q- = 6,6C D. Q+ = Q- = 8,6C 40. Hai điện tích điểm q1 = - 10-6 C và q2 = 10-6 C đặt tại hai điểm A,B cách nhau 40cm trong không khí .Cường độ điện trường tổng hợp tại trung điểm của AB có độ lớn là A. 4,5.105 V/m B. 2,25.105 V/m C. 0 D. 4,5.103 V/m 1. Đáp án đề: 003 01. | 18. { 35. { 52. ~ 02. | 19. { 36. | 53. } 03. | 20. ~ 37. } 54. } 04. { 21. { 38. } 55. ~ 05. { 22. ~ 39. { 56. { 06. ~ 23. [ 40. } 57. | 07. ~ 24. { 41. ~ 58. | 08. } 25. } 42. | 59. { 09. ~ 26. ~ 43. ~ 60. | 10. } 27. | 44. { 61. { 11. | 28. { 45. | 62. { 12. } 29. ~ 46. { 63. } 13. { 30. } 47. } 64. ~ 14. { 31. ~ 48. } 65. ~ 15. } 32. { 49. { 16. { 33. } 50. } GV: Phạm Hồng Vương THPT Nam Tiền Hải (dđ: 0985809459)
- Bộ 10 đề ôn thi học kỳ I lớp 11 17. | 34. ~ 51. | 1. Đáp án đề: 004 01. { 11. | 21. } 31. ~ 02. } 12. } 22. | 32. ~ 03. } 13. ~ 23. ~ 33. { 04. { 14. { 24. } 34. | 05. ~ 15. | 25. } 35. } 06. } 16. { 26. { 36. ~ 07. | 17. { 27. } 37. { 08. ~ 18. | 28. } 38. ~ 09. { 19. } 29. ~ 39. ~ 10. } 20. } 30. ~ 40. { Nội dung đề: 005 01. Khi nói về cách mắc các tụ điện ,câu nào sau đây là đúng ? A. Khi hai tụ điện mắc song song , bản dương của tụ điện này được nối bản âm của tụ điện kia B. Khi hai tụ điện mắc nối tiếp ,các bản dương được nối với nhau và các bản âm được nối với nhau C. Khi nhiều tụ điện được mắc song song ,điện dung của mỗi tụ điện lớn hơn điện dung của cả bộ tụ D. Khi nhiều tụ điện được mắc song song ,điện dung của mỗi tụ điện nhỏ hơn điện dung của cả bộ tụ 02. Người ta nối hai bản của một tụ điện có điện dung C với hai cực của một ácquy có hiệu điện thế bằng U .Câu nào sau đây là sai? A. Năng lượng của tụ điện sau khi nạp là W = QU/2 B. Sau khi đã tích điện ,hiệu điện thế giữa hai bản là U C. Bản âm của tụ điện được nạp một điện tích bằng - Q = -- UC D. Ácquy đã cung cấp cho tụ điện một năng lượng bằng W = QU 03. Có bốn quả cầu kim loại ,kích thước giống nhau .Các quả cầu mang điện tích :+2,3.10-6C ;- 264.10-7C ;- 5,9.10-6C ; +3,6.10-5C .Cho bốn quả cầu đồng thới tiếp xúc nhau ,sau đó tách chúng ra .Điện tích của bốn quả cầu là A. q = +1,5μC B. q = - 2,5μC C. q = - 1,5μC D. q = +2,5μC 04. HiÖn tîng hå quang ®iÖn ®îc øng dông A. trong ®ièt b¸n dÉn. B. trong kÜ thuËt m¹ ®iÖn. C. trong èng phãng ®iÖn tö. D. trong kÜ thuËt hµn ®iÖn. 05. Chọn câu trả lời ĐÚNG. Suất điện động của nguồn điện một chiều là ξ = 4 V . Công của lực lạ làm dịch chuyển một lượng điện tích q = 8mC giữa hai cực bên trong nguồn điện là A. A = 32 mJ B. A = 320 mJ C. A = 0,5 J D. A = 500 J 06. Chọn câu trả lời ĐÚNG. Điện trở suất của một dây dẫn : A. Tăng khi nhiệt độ dây dẫn tăng B. Giảm khi nhiệt độ dây dẫn tăng C. Càng lớn khi vật liệu đó dẫn điện càng tốt D. Không phụ thuộc nhiệt độ 07. Trong phòng thí nghiệm chỉ có các tụ điện loại 2μF .Để lắp một thí nghiệm ,người ta cần một điện dung 6μF.Có thể giải quyết bằng cách nào sau đây? A. Mắc nối tiếp ba tụ điện B. Tăng gấp ba diện tích của mỗi bản C. Giảm ba lần khoảng cách các bản của tụ điện D. Mắc song song ba tụ điện 08. Chọn công thức đúng về mật độ năng lượng điện trường GV: Phạm Hồng Vương THPT Nam Tiền Hải (dđ: 0985809459)
- Bộ 10 đề ôn thi học kỳ I lớp 11 2 2 2 εE εE εE εE A. w = k.8π B. w = k.8π C. w = k.4π D. w = k.2π 09. Chọn câu trả lời ĐÚNG. Hai cực của pin điện hóa được ngâm trong dung dịch chất điện phân là dung dịch nào dưới đây : A. Chỉ là dung dịch axít B. Chỉ là dung dịch badơ C. Chỉ là dung dịch muối D. Một trong 3 dung dịch trên 10. Câu nào sau đây là sai ? A. Có những lực lạ bên trong nguồn điện tác dụng vào các hạt tải điện và cung cấp năng lượng cho chúng để chúng chuyển động được ngược chiếu lực điện B. Các hạt tải điện dương bên ngoài nguồn điện di chuyển từ cực dương đến cực âm và bên trong nguồn điện di chyển từ cực âm đến cực dương C. Các lực là những lực tĩnh loại đặc biệt ,không tuân theo định luật Culông D. Nếu xét đường đi cả bên trong và bên ngoài nguồn điện ,thì các hạt tải điện chuyển động nối tiếp nhau theo những đường khép kín 11. Hai điện tích điểm q1 = .10-8 C và q2 = - 2.10-8C đặt cách nhau 3cm trong dầu có hằng số điện môi ε = 2.Lực hút giữa chúng có độ lớn A. 10-4N B. 0,5. 10-4N C. 2.10-3N D. 10-3N 12. Chọn câu trả lời ĐÚNG . Khi sử dụng Ampe kế và Vôn kế ta phải : A. Mắc Vôn kế song song đọan mạch cần đo B. Điện trở của Vôn kế phải rất lớn, điện trở của Ampe kế phải rất nhỏ C. Mắc Ampe kế nối tiếp đọan mạch cần đo D. Cả 3 yêu cầu trên 13. Khi dung dịch điện phân đặt trong điện trường do một nguồn điện tạo ra thì : A. các ion âm chuyển động ngược chiều điện trường B. trong dung dịch điện phân có dòng điện chạy qua C. các ion dương chuyển động theo chiều điện trường D. Cả A ,B ,C đều đúng 14. Chọn công thức sai về năng lượng tụ điện A. W = Q2/2C B. W =CU2/2 C. W=U2 /2C D. W = QU/2 15. Chọn câu trả lời ĐÚNG. Trong pin và acqui hiệu điện thế điện hóa có độ lớn và dấu phụ thuộc vào : A. Bản chất của kim lọai làm điện cực B. Bản chất của dung dịch chất điện phân C. Nồng độ của dung dịch chất điện phân D. cả 3 câu đều đúng 16. Chọn câu trả lời ĐÚNG. Ở các chốt nối dây của ampe kế thường có ghi ký hiệu ( + ) và ( - ) là : A. Ký hiệu ( + ) là nối với cực âm của nguồn điện B. Ký hiệu ( - ) là nối với cực âm của nguồn điện C. Ký hiệu ( + ) là nối với cựcdương của nguồn điện D. Câu B và C đúng 17. Hai quả cầu nhỏ mang điện tích q1 = 2.10 C và q2 = 4.10-9C .cho chúng chạm vào nhau rồi tách ra sau đó đặt một -9 quả cầu cách quả cầu thứ ba mang điện tích q3 = 3.10-9C một khoảng 3cm thì lực tác dụng lên q3 là A. 9.10-5N B. 4,5.10-5N C. 9.10-7N D. 18.10-5N 18. Theo định luật Pha -ra -đâyvề hiện tượng điện phân thì khối lượng chất được giải phóng ra ở điện cực tỉ lệ với: A. khối lượng dung dịch qua bình điện phân B. số Pha-ra -đây C. số electrôn đi qua bình điện phân D. đương lượng hoá học của chất đó 19. Câu nào sau đây là đúng ? A. Trong một bình điện phân ,các ion dương di chuyển từ cực âm đến cực dương B. Trong các dây dẫn ,các êlectrôn tự do di chuyển từ cực dương đến cực âm C. Bên trong nguồn điện ,các ion dương di chuyển từ cực âm đến cực dương D. Bên trong nguồn điện ,các ion âm di chuyển từ cực âm đến cực dương 20. Nếu trong bình điện phân không có hiện tượng cực dương tan thì có thể coi bình điện phân đó như A. một điện trở thuần B. một tụ điện C. một máy thu điện D. một nguồn điện 21. Chọn câu trả lời ĐÚNG. Một bếp điện khi họat động bình thường có điện trở R = 100 Ω và cường độ dòng điện qua bếp là I = 5A Tính nhiệt lượng tỏa ra trong mỗi giờ A. Q = 500 J B. Q = 2500 J C. Q = 2,5kWh D. Không có đáp số nào đúng 22. Dòng diện qua bình điện phân tuân theo định luật Ôm khi A. trong dung dịch điện phân có hiện tượng phân li B. dung dịch điện phân là muối nóng chảy C. có hiện tượng cực dương tan D. các điện cực đều làm bằng kim loại 23. Chọn câu trả lời ĐÚNG. Đơn vị nào KHÔNG PHẢI của điện năng : A. Số đếm của công tơ điện B. Jun ( J ) C. Niutơn ( N ) D. Kilôoát giờ ( KWh ) GV: Phạm Hồng Vương THPT Nam Tiền Hải (dđ: 0985809459)
- Bộ 10 đề ôn thi học kỳ I lớp 11 24. Khi so sánh một thanh thuỷ tinh đã được đưa lại gần một vật tích điện với một tụ điện sau khi hai bản của nó được nối với hai cực của một nguốn điện ,câu nào sau đây không mô tả đúng hiện tượng đã xảy ra ? A. Bóng đèn sáng lên ,chứng tỏ rằng thanh thuỷ tinh và tụ điện ở đây có công dụng như nhau B. Nếu nối hai bản của tụ điện với hai cực của một bóng đèn,chúng sẽ phóng điện vào bóng đèn C. Thanh thuỷ tinh không làm bóng đèn sáng lên .Chỉ có tụ điện mới làm bóng đèn loé sáng D. Hai đầu thanh thuỷ tinh ,cũng như hai bản của tụ điện ,được tích điện khác dấu nhau 25. Người ta cần tăng gấp đôi điện dung của một bộ tụ điện phẳng .Trong các cách sau đây ,cách nào không thể áp dụng ? A. Tăng gấp đôi hằng số điện môi của điện môi nằm giữa hai bản B. Tăng gấp đôi hiệu điện thế của nguồn điện dùng để nạp điện cho tụ điện C. Tăng gấp đôi diện tích mỗi bản của tụ điện D. Giảm một nửa khoảng cách giữa hai bản tụ 26. Chọn câu trả lời ĐÚNG . Điện năng biến đổi hòan tòan thành nhiệt năng ở dụng cụ hay thiết bị nào dưới đây khi chúng họat động ? A. Bóng đèn dây tóc B. Ấm điện C. Acqui đang được nạp điện D. Quạt điện 27. Chọn câu trả lời đúng Có ba quả cầu kim loại ,kích thước giống nhau .Quả cầu A mang điện tích +27 μC ,quả cầu B mang điện tích - 3 μC,quả cầu C không mang điện tích .Cho hai quả cầu A và B chạm vào nhau rồi tách chúng ra .Sau đó cho hai quả cầu B và C chạm vào nhau .Điện tích trên mỗi quả cầu là: A. qA =6 μC, qB =qC = 12 μC B. qA =12 μC , qB =qC = 6 μC C. qC =12μC, qB =qA = 6 μC D. qC =6 μC, qB =qA = 12 μC 28. Cho dßng ® i n ch¹y qua b× nh ® i n ph© n Ö Ö chøa dung dÞch CuSO4, cã an«t b»ng Cu. BiÕt 1 A k= . = 3,3.10 −7 r»ng ®¬ng lîng hãa cña ®ång F n kg/C §Ó trªn cat«t xuÊt hiÖn 0,33 kg ®ång, th× ®iÖn tÝch chuyÓn qua b×nh ph¶i b»ng: A. 107 (C). B. 105 (C). C. 5.106 (C). D. 106 (C). 29. Cho dßng ®iÖn ch¹y qua b×nh ®iÖn ph©n ®ùng dung dÞch muèi cña niken, cã an«t lµm b»ng niken, biÕt nguyªn tö khèi vµ hãa trÞ cña niken lÇn lît b»ng 58,71 vµ 2. Trong thêi gian 1h dßng ®iÖn 10A ®∙ s¶n ra mét khèi lîng niken b»ng: A. 15,27 (g). B. 8.103kg. C. 10,95 (g). D. 12,35 (g). 30. Chọn câu trả lời ĐÚNG. Số đếm của công tơ điện gia đình cho biết : A. Công suất điện mà gia đình sử dụng B. Điện năng mà gia đình sử dụng C. Thời gian sử dụng điện của gia đình D. Số dụng cụ và thiết bị điện đang sử dụng 31. Hai điện tích điểm đặt trong không khí ,cách nhau khoảng R =20cm.Lực tương tác tĩnh điện giữa chúng có một giá trị nào đó .Khi đặt trong dầu ,ở cùng khoảng cách ,lực tương tác tĩnh điện giữa chúng giảm đi 4 lần.Để lực tương tác giữa chúng bằng lực tương tác ban đầu trong hkông khí ,phải đặt chúng trong dầu một khoảng bao nhiêu ? A. 20cm B. 15cm C. 10cm D. 5cm 32. Câu nào sau đây là sai ? A. Trong các dung dịch axít ,bazơ, và muối ,các phân tử dễ tách thành các ion ngược dấu B. Trong các muối nóng chảy cùng diễn ra sự phân li và tái hợp C. Dưới tác dụng của điện trường ngoài ,các ion đó chuyển động và tạo thành dòng điệ trong chất điện phân D. Số cặp ion trái dấu trong các dung dịch axít ,baxơ hoặc muối là một lượng không đổi 33. Chọn câu trả lời ĐÚNG. Một bếp điện được sử dụng với hiệu điện thế 220V thì dòng điện có cường độ 4A Dùng bếp nàythì đun sôi được 2l nước từ nhiệt độ ban đầu 25oC trong thời gian 10 phút. Cho nhiệt dung riêng của nước là c = 4200J/ kg.K-1. Hiệu suất của bếp là A. H = 7,955 % B. H = 79,55 % C. H = 0,7955 % D. Cả 3 câu đều sai 34. Chọn câu trả lời SAI. Khi nói về sự dẫn điện tự lực của chất khí A. Túy thuộc các cách tạo ra hạt tải điện mới, sự phóng điện tự lực của chất khí được phân thành 3 kiểu chính : phóng điện ẩn, phóng điện hồ quang, phóng điện tia lửa B. Nếu nó xảy ra và duy trì được khi đốt nóng mạnh chất khí để phun các hạt tải điện vào nó C. Nếu nó xảy ra và duy trì được mà không cần phun các hạt tải điện vào nó D. Khi có hiện tượng nhân hạt tải điện để tự tạo các hạt tải điện mới, làm tăng số lượng hạt tải điện khiến chất khí trơ nên dẫn điện tốt 35. HiÖn tîng hå quang ®iÖn ®îc øng dông GV: Phạm Hồng Vương THPT Nam Tiền Hải (dđ: 0985809459)
- Bộ 10 đề ôn thi học kỳ I lớp 11 A. trong kÜ thuËt m¹ ®iÖn. B. trong ®ièt b¸n dÉC. trong kÜ thuËt hµn ®iÖn D. trong èng phãng ®iÖn tö. 36. Chọn câu trả lời ĐÚNG . Hai dây dẫn hình trụ được làm từ cùng một lọai vật liệu, có cùng chiều dài, có tiết diện lần lượt là S1, S2 . Điện trở tương ứng của chúng thỏa điều kiện : R1 S1 R1 S12 R1 S2 R1 S22 = = 2 = = 2 A. R2 S2 B. R2 S2 C. R2 S1 R D. 2 S1 37. Chọn câu trả lời đúng Hai vật dẫn mang điện đặt cách nhau một khoảng r .Dịch chuyển để khoảng cách giữa hai vật giảm đi hai lần nhưng vẫn giữ nguyên độ lớn điện tích của chúng ,Khi đó lực tương tác giữa hai vật : A. Tăng lên bốn lần B. Giảm đi hai lần C. Tăng lên hai lần D. Giảm đi bốn lần 38. Chọn câu trả lời ĐÚNG. Một dây dẫn kim lọai có điện trở là R bị cắt thành hai đọan bằng nhau rồi được cột song song với nhau thì điện trở tương đưiơng của nó là 10 Ω . Tính R A. R = 15 Ω B. R = 3 Ω C. R = 20 Ω D. R = 40 Ω 39. . Chọn câu trả lời ĐÚNG. ĐIỀN TỪ THÍCH HỢP vào chổ trống . Trên Vôn kế, ở các chốt nối dây có ghi ký hiệu dấu ( + ) và dấu ( - ) . Dấu ( + ) phải được nối với….. của nguồn, dấu ( - ) phải được nối với….. của nguồn. A. Cực âm, cực âm B. Cực âm, cực dương C. Cực dương, cực âm D. Cực dương, cực dương 40. Chọn câu trả lời ĐÚNG. Công của lực lạ làm dịch chuyển một lượng điện tích q = 1,5C trong nguồn điện từ cực âm đến cực dương của nó là 18J. Suất điện động của nguồn điện A. ξ = 2,7 V B. ξ = 12 V C. ξ = 1,2 V D. ξ = 27 V 1. Đáp án đề: 05 01. ~ 12. } 23. } 34. | 02. ~ 13. ~ 24. { 35. } 03. { 14. } 25. | 36. { 04. ~ 15. ~ 26. | 37. { 05. { 16. { 27. | 38. | 06. { 17. { 28. ~ 39. | 07. ~ 18. ~ 29. } 40. | 08. } 19. | 30. | 41. ~ GV: Phạm Hồng Vương THPT Nam Tiền Hải (dđ: 0985809459)
- Bộ 10 đề ôn thi học kỳ I lớp 11 09. ~ 20. } 31. } 42. | 10. | 21. } 32. ~ 11. ~ 22. ~ 33. | GV: Phạm Hồng Vương THPT Nam Tiền Hải (dđ: 0985809459)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
ĐỀ LUYỆN THI ĐẠI HỌC ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN Vật Lý đề 1
4 p | 726 | 385
-
ĐỀ LUYỆN THI ĐẠI HỌC ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN Vật Lý đề 2
4 p | 392 | 192
-
ĐỀ LUYỆN THI ĐẠI HỌC ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN Vật Lý đề 3
4 p | 356 | 165
-
ĐỀ LUYỆN THI ĐẠI HỌC ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN Vật Lý đề 7
20 p | 327 | 158
-
ĐỀ LUYỆN THI ĐẠI HỌC ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN Vật Lý đề 5
4 p | 358 | 144
-
ĐỀ LUYỆN THI ĐẠI HỌC ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN Vật Lý đề 6
5 p | 91 | 136
-
ĐỀ LUYỆN THI ĐẠI HỌC ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN Vật Lý đề 4
4 p | 300 | 118
-
Đề thi trắc nghiệm môn Vật lý 12 - Sở Giáo dục và Đào tạo Thừa Thiên Huế (Mã đề 132)
5 p | 478 | 37
-
ĐỀ LUYỆN THI ĐẠI HỌC ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN Vật Lý
4 p | 124 | 29
-
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN VẬT LÍ 11 - Mã đề thi 601
2 p | 104 | 13
-
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN VẬT LÍ 11 - Mã đề thi 602
2 p | 74 | 9
-
ĐỀ SỐ 3 ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM – MÔN VẬT LÝ 12
6 p | 86 | 7
-
Đề thi trắc nghiệm môn Vật Lý (Không phân ban)
25 p | 122 | 7
-
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN :VẬT LÍ 12
5 p | 88 | 6
-
Đề thi trắc nghiệm môn Vật lý 10 Nâng cao - THPT Thuận An - Mã đề 132
50 p | 90 | 5
-
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN Vật Lý - TRƯỜNG THPT TRÀ CÚ THI THỬ
4 p | 76 | 4
-
Đề thi trắc nghiệm môn Vật lý lớp 10 - THPT Chuyên Lê Quý Đôn - Mã đề 209
2 p | 56 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn