ĐỀ SỐ 3 ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM – MÔN VẬT LÝ 12
lượt xem 7
download
Tham khảo tài liệu 'đề số 3 đề thi trắc nghiệm – môn vật lý 12', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: ĐỀ SỐ 3 ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM – MÔN VẬT LÝ 12
- ĐỀ SỐ 3 ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM – MÔN VẬT LÝ 12 Thời gian làm bài: 60 phút; (48 câu trắc nghiệm) I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH: (32 câu, từ câu 1 đến câu 32) Câu 1: Chiếu ánh sáng có bước sóng = 0,18.106m vào Vônfram có giới hạn quang điện là 0 = 0,275.106m. Công thoát êlectron ra khỏi Vônfram là : A. 6.1019J B. 5,5.1020J 19 D. 8,2.1020J. C. 7,2.10 J Câu 2: Đại lượng nào sau đây được gọi là hệ số công suất của mạch điện xoay chiều ? A. k = sinφ. B. k = cosφ. C. k = cotanφ. D. k = tanφ. Câu 3: Trong dao động điều hoà, phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Cứ sau một khoảng thời gian T thì gia tốc của vật lại trở về giá trị ban đầu. B. Cứ sau một khoảng thời gian T thì vận tốc của vật lại trở về giá trị ban đầu. C. Cứ sau một khoảng thời gian T thì vật lại trở về vị trí ban đầu. D. Cứ sau một khoảng thời gian T thì biên độ vật lại trở về giá trị ban đầu. Câu 4: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Bức xạ tử ngoại có chu kỳ lớn hơn chu kỳ của bức xạ hồng ngoại. B. Tia tử ngoại có bước sóng lớn hơn bước sóng của tia sáng đỏ. C. Tia hồng ngoại có tần số cao hơn tần số của tia sáng vàng. D. Bức xạ tử ngoại có tần số cao hơn tần số của bức xạ hồng ngoại. Câu 5: Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc vào một tấm kẽm có giới hạn quang điện 0,35µm. Hiện tượng quang điện sẽ không xảy ra khi chùm bức xạ có bước sóng : A. 0,1 µm B. 0,2 µm C. 0,4 µm D. 0,3 µm. Câu 6: Một chất phóng xạ sau 10 ngày đêm giảm đi 3/4 khối lượng ban đầu. Chu kì bán rã là : A. 15 ngày B. 5 ngày C. 20 ngày D. 24 ngày. Câu 7: Hai khe Iâng cách nhau 3mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,60 µm. Các vân giao thoa được hứng trên màn cách hai khe 2m. Tại điểm M cách vân trung tâm 1,2 mm có : A. vân sáng bậc 2 B. vân tối bậc 3 C. vân tối bậc 2 D. vân sáng bậc 3. Câu 8: Phát biểu nào sau đây không đúng với sóng cơ học? A. Sóng cơ học có thể lan truyền được trong môi trường chất rắn. B. Sóng cơ học có thể lan truyền được trong môi trường chất lỏng. C. Sóng cơ học có thể lan truyền được trong môi trường chân không. D. Sóng cơ học có thể lan truyền được trong môi trường chất khí. 104 Câu 9: Đặt vào hai đầu tụ điện C = (F)một hiệu điện thế xoay chiều u =141cos(100πt)V. Cường độ dòng điện qua tụ điện là A. I = 1,41A. B. I = 1,00A. C. I = 2,00A. D. I = 100A. Câu 10: Mạch điện xoay chiều gồm RLC mắc nối tiếp, có R = 30 Ω, ZC = 20Ω, ZL = 60Ω. Tổng trở của mạch là A. Z = 50 Ω. B. Z = 70 Ω. C. Z = 110 Ω. D. Z = 2500 Ω.
- Câu 11: Con lắc lò xo dao động điều hoà, khi tăng khối lượng của vật lên 4 lần thì tần số dao động của vật A. tăng lên 2 lần. B. giảm đi 4 lần. C. giảm đi 2 lần. D. tăng lên 4 lần. Câu 12: Một sóng cơ học có tần số f = 1000Hz lan truyền trong không khí. Sóng đó được gọi là : A. sóng âm. B. sóng siêu âm. C. sóng hạ âm. D. chưa đủ điều kiện để kết luận. Câu 13: Nhận xét nào sau đây về máy biến thế là không đúng? A. Máy biến thế có thể giảm hiệu điện thế. B. Máy biến thế có thể tăng hiệu điện thế. C. Máy biến thế có tác dụng biến đổi cường độ dòng điện. D. Máy biến thế có thể thay đổi tần số dòng điện xoay chiều. Câu 14: Giới hạn quang điện của mỗi kim loại là: A. Bước sóng giới hạn của ánh sáng kích thích đối với kim loại đó B. Công thoát của các electron ở bề mặt kim loại đó C. Bước sóng của ánh sáng kích thích D. Bước sóng của riêng kim loại đó. t x Câu 15: Cho một sóng ngang có phương trình sóng là u 8sin2( )mm , trong đó 0,1 50 x tính bằng cm, t tính bằng giây. Bước sóng là A. λ = 1m. B. λ= 0,1m. C. λ = 8mm. D. λ = 50cm. Câu 16: Trong dao động điều hoà của chất điểm, chất điểm đổi chiều chuyển động khi A. lực tác dụng có độ lớn cực đại. B. lực tác dụng đổi chiều. C. lực tác dụng có độ lớn cực tiểu. D. lực tác dụng bằng không. Câu 17: Một sợi dây đàn hồi dài 60cm, được rung với tần số 50Hz, trên dây tạo thành một sóng dừng ổn định với 4 bụng sóng, hai đầu là hai nút sóng. Vận tốc sóng trên dây là A. v = 12m/s. B. v = 15m/s. C. v = 60cm/s. D. v = 75cm/s. Câu 18: Mạch dao động điện từ điều hoà gồm cuộn cảm L và tụ điện C, khi tăng điện dung của tụ điện lên 4 lần thì chu kỳ dao động của mạch A. tăng lên 4 lần. B. tăng lên 2 lần. C. giảm đi 4 lần. D. giảm đi 2 lần. 238 Câu 19: Hạt nhân 92 U có cấu tạo gồm: A. 238p và 146n B. 92p và 146n C. 238p và 92n D. 92p và 238n. Câu 20: Phát biểu nào sau đây là đúng với mạch điện xoay chiều chỉ chứa cuộn cảm? A. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc π/4. B. Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc π/4. C. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc π/2. D. Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc π/2. Câu 21: Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình x=5cos(2πt)cm, chu kỳ dao động của chất điểm là A. T = 0,5s. B. T = 2s. C. T = 1Hz. D. T = 1s.
- Câu 22: Bức xạ có bước sóng trong khoảng từ 10-9m đến 4.10-7m thuộc loại nào trong các loại sóng dưới đây? A. ánh sáng nhìn thấy. B. Tia tử ngoại. C. Tia hồng ngoại. D. Tia X. Câu 23: Stato của một động cơ không đồng bộ ba pha gồm 6 cuộn dây, cho dòng điện xoay chiều ba pha tần số 50Hz vào động cơ. Từ trường tại tâm của stato quay với tốc độ bằng bao nhiêu? A. 3000vòng/min. B. 500vòng/min. C. 1500vòng/min. D. 1000vòng/min. Câu 24: Một chất điểm khối lượng m = 100g, dao động điều điều hoà dọc theo trục Ox với phương trình x = 4cos(2t)cm. Cơ năng trong dao động điều hoà của chất điểm là A. W = 0,32J. B. W = 3200J. C. W = 3,2J. D. W = 0,32mJ. 104 Câu 25: Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm điện trở R=100Ω, tụ điện C = và cuộn cảm L 2 = mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều có dạng u = 200cos100πt(V). Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là A. I = 2A. B. I = 0,5A. C. I = 1A. D. I = 1,4A. Câu 26: Phát biểu nào sau đây là không đúng ? Cho các chùm ánh sáng sau : Trắng, đỏ, vàng, tím. A. Chiếu ánh sáng trắng vào máy quang phổ sẽ thu được quang phổ liên tục. B. Ánh sáng tím bị lệch về phía đáy lăng kính nhiều nhất nên chiết suất của lăng kính đối với nó lớn nhất. C. Mỗi chùm ánh sáng trên đều có một bước sóng xác định. D. Ánh sáng trắng bị tán sắc khi đi qua lăng kính. 234 Câu 27: Hạt nhân 92 U phóng xạ phát ra hạt , phương trình phóng xạ là : 234 234 234 232 230 4 A. . B. . C. 92 U 92 U 92 U + + 90 U 90 U 2 He + 234 235 3 232 . D. 90 U . 92 U 90 U 2 He + Câu 28: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x=6cos(4t + /2)cm, vận tốc của vật tại thời điểm t = 7,5s là. A. v = 0 B. v = 75,4cm/s C. v = – 75,4cm/s D. V = 6cm/s. Câu 29: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Dãy Banme nằm trong vùng tử ngoại. B. Dãy Banme nằm trong vùng ánh sáng nhìn thấy. C. Dãy Banme nằm một phần trong vùng ánh sáng nhìn thấy và một phần trong vùng tử ngoại. D. Dãy Banme nằm trong vùng hồng ngoại. Câu 30 : Trong một thí nghiệm đo bước sóng ánh sáng thu được một kết quả λ = 0,526μm. Ánh sáng dùng trong thí nghiệm là ánh sáng màu : B . đỏ A. vàng C. lục D. tím. Câu 31. Mạch dao động LC gồm cuộn cảm có độ tự cảm L=2mH và tụ điện có điện dung C =2pF, (lấy π2=10). Tần số dao động của mạch là
- A. f = 1Hz. B. f = 1MHz. C. f = 2,5Hz. D. f = 2,5MHz. 2 Câu 32. Hạt nhân đơteri 1 D có khối lượng 2,0136u. Biết khối lượng của prôton là 1,0073u và khối lượng của nơtron 2 là 1,0087u. Năng lượng liên kết của hạt nhân 1 D là : A. 0,67MeV B. 1,86MeV C. 2,02MeV D. 2,23MeV II. PHẦN RIÊNG : (gồm 8 câu) A. THEO CHƯƠNG TRÌNH CƠ BẢN ( 8 câu, từ câu 33 đến câu 40) Câu 33. Giới hạn quang điện của kim loại dùng làm catốt là 0 = 0,30µm. Công thoát của kim loại dùng làm catốt là : A. 1,16eV; B. 2,21eV; C. 4,14eV; D. 6,62eV. Câu 34. Để một máy phát điện xoay chiều roto có 8 cặp cực phát ra dòng điện 50Hz thì roto quay với vận tốc : A. 400 vòng/phút B. 96 vòng/phút C. 375 vòng/phút D. 480 vòng/phút. Câu 35. Một tụ điện có điện dung 31,8F.Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu bản tụ điện khi có dòng điện xoay chiều có tần số 50Hz và cường độ dòng điện cực đại 2 2 chạy qua nó là : A. 200 2 V. B. 200V C. 20V D. 20 2 V. Câu 36: Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng, đo được khoảng cách từ vân sáng thứ tư đến vân sáng thứ 10 ở cùng một phía đối với vân sáng trung tâm là 2,4 mm, khoảng cách giữa hai khe Iâng là 1mm, khoảng cách từ màn chứa hai khe tới màn quan sát là 1m. Bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm là: A. λ = 0,40 µm B. λ = 0,45 µm C. λ = 0,72 µm D. λ = 0,68 µm. Câu 37. Hai dao động điều hòa: x1 = A1sin (ωt + φ1) và x2 = A2sin (ωt + φ2). Biên độ dao động tổng hợp của chúng đạt giá trị cực đại khi: A. φ2 – φ1 = 2kπ B. φ2 – φ1 = (2k + 1)π/2 C. φ2 – φ1 = π/4 D. φ2 – φ1 = (2k + 1)π. Câu 38. Trong thí nghiệm của Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe 1mm, khoảng cách từ hai khe đến màn 1m, chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng = 0,5µm. khoảng cách giữa hai vân tối liên tiếp : A. 0,5mm B. 0,1mm C. 1,25mm D. 2,5mm. Câu 39. Khối lượng của hạt nhân 10Be là 10,0113 (u), khối lượng của nơtrôn là mn = 4 1,0086 (u), khối lượng của prôtôn là mp = 1,0072 (u) và 1u = 931 MeV/c2. Năng lượng liên kết của hạt nhân 10Be là 4 A. 6,4332 (MeV) B. 0,64332 (MeV) C. 64,332 (MeV) D. 6,4332 (KeV). Câu 40. Nguồn phát sóng s tr ên mặt nước tạo dao động với tần số f = 100Hz. Biết khoảng cách giữa 7 gợn lồi liên tiếp là 3m. vận tốc truyền sóng trên mặt nước là :
- A. v = 150 m/s B. v = 50 m/s C. v = 100 m/s D. v = 25 m/s B. THEO CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO (8 câu, tứ câu 41 đến câu 48) 5.105 Câu 41. Một mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh, có R = 100Ω, C = (F), L 3 (H) Cường độ dòng = điện qua mạch có dạng: i = 2cos(100πt) (A). Biểu thức của hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch là : A. U =200 2 cos(100πt + /4)V. B. U = 200 2 cos(100πt + 3/4)V. C. U = 200sin (100πt + /4)V. D. U = 200cos (100πt – /4)V. Câu 42. Thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Iâng, chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng λ1 = 0,48µm và λ2 = 0,64µm. Người ta thấy tại vị trí vân sáng bậc 4 của bức xạ λ1 cũng có vân sáng bậc k của bức xạ λ2 trùng tại đó. Bậc k đó là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5. Câu 43. Cường độ dòng điện qua một ôngs Rơnghen là 0,64mA, tần số lớn nhất của bức xạ mà ống phát ra là 3.1018 Hz. Số electron đến đập vào đối catốt trong 1min là : A. 3,2.1018 B. 3,2.1017 18 D. 2,4.1017. C. 2,4.10 Câu 44: Phân tích một tượng gỗ cổ (đồ cổ) người ta thấy rằng độ phóng xạ β- của nó bằng 0,385 lần độ phóng xạ của một khúc gỗ mới chặt có khối lượng gấp đôi khối lượng của tượng gỗ đó. Đồng vị 14C có chu kỳ bán rã là 5600 năm. Tuổi của tượng gỗ là : A. 35000 năm. B. 13000 năm. C. 15000 năm. D. 18000 năm. Câu 45: Một vật rắn quay đều xung quanh một trục, một điểm M tr ên vật rắn cách trục quay một khoảng R thì có A. Tốc độ góc tỉ lệ thuận với R. B. Tốc độ góc tỉ lệ nghịch với R. C. Tốc độ dài tỉ lệ thuận với R. D. Tốc độ dài tỉ lệ nghịch với R. Cõu 46: Kim giờ của một chiếc đồng hồ có chiều dài bằng 3/4 chiều dài kim phút. Coi như các kim quay đều. Tỉ số tốc độ góc của đầu kim phút và đầu kim giờ là A. 12 B. 1/12 C. 24 D. 1/24. Cõu 47: Một bánh xe quay nhanh dần đều trong 4s vận tốc góc tăng từ 120 vòng/phút lên 360 vòng/phút. Vận tốc góc của điểm M ở vành bánh xe sau khi tăng tốc đợc 2s là A. 8ð rad/s B. 10ð rad/s C. 12ð rad/s D. 14ð rad/s. Cõu 48: Coi trái đất là một quả cầu đồng tính có khối lượng M = 6.1024kg, bán kính R = 6400 km. Mômen động lượng của trái đất trong sự quay quanh trục của nó là A. 5,18.1030 kgm2/s B. 5,83.1031 kgm2/s. 6,28.1032 C. kgm2/s D. 7,15.1033 kgm2/s.
- ----------- HẾT ----------
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
TRẮC NGHIỆM HÓA ÔN THI ĐẠI HỌC 2011 - ĐỀ SỐ 3
4 p | 336 | 210
-
HƯỚNG DẪN GIẢI TRẮC NGHIỆM HÓA ÔN THI ĐẠI HỌC 2011 - ĐỀ SỐ 3
6 p | 208 | 108
-
Luyện 10 đề đạt 8 điểm môn: Hóa học - Đề số 3 (Có đáp án)
16 p | 214 | 60
-
Bộ đề trắc nghiệm toán (tham khảo) đề số 3
17 p | 233 | 57
-
Đề thi trắc nghiệm môn Vật lý ôn thi đại học - Đề số 3
5 p | 174 | 48
-
Đề ôn thi tắc nghiệm hóa học
99 p | 126 | 32
-
Lời giải chi tiết đề số 3 ôn thi hóa THPT Thống Nhất Đồng Nai
4 p | 114 | 28
-
ÔN TẬP TOÁN HỌC_Lượng Giác_Chương 3
23 p | 75 | 12
-
Luyện thi đại học KIT 2 môn Vật lí: Đề số 3 - Thầy Đặng Việt Hùng
0 p | 95 | 12
-
Tuyển chọn những bài tập hay và khó môn Sinh học: Đề số 3
5 p | 74 | 8
-
Luyện thi đại học KIT 2 môn Sinh học: Đề số 3 - GV. Nguyễn Thành Công
0 p | 65 | 8
-
thi thử đại học lần 3 chuyên Lê Quí Đôn Vũng Tàu
6 p | 71 | 7
-
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM SỐ 3 MÔN: ANH VĂN KHỐI 12
7 p | 62 | 6
-
toán đạo số tổ hợp chương 3
15 p | 65 | 6
-
ÔN TẬP TOÁN_ ĐẠI SỐ TỔNG HỢP_Chương 3
15 p | 60 | 6
-
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM LUYỆN THI CĐ, ĐH MÔN HÓA HỌC ĐỀ Số 3
18 p | 86 | 5
-
Luyện thi đại học KIT 2 môn Sinh học: Đề số 3 - GV. Nguyễn Quang Anh
0 p | 60 | 5
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn