Luyện thi đại học KIT 2 môn Hóa học: Đề số 3 - Thầy Vũ Khắc Ngọc
lượt xem 20
download
"Luyện thi đại học KIT 2 môn Hóa học: Đề số 3 - Thầy Vũ Khắc Ngọc" được chia làm 2 phần: phần chung có 40 câu hỏi trắc nghiệm, phần riêng được chọn theo chương trình chuẩn hoặc chương trình nâng cao. Mời các bạn cùng tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Luyện thi đại học KIT 2 môn Hóa học: Đề số 3 - Thầy Vũ Khắc Ngọc
- Khóa học LTĐH KIT-2: Môn Hoá học (Thầy Vũ Khắc Ngọc) Đề số 03 ĐỀ SỐ 03 Giáo viên: VŨ KHẮC NGỌC Đây là đề thi tự luyện số 03 thuộc khoá LTĐH KIT-2: Môn Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc). Để sử dụng hiệu quả, bạn cần làm trước các câu hỏi trong đề trước khi so sánh với đáp án và hướng dẫn giải chi tiết trong video bài giảng (phần 1, phần 2, phần 3, phần 4 và phần 5). Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; Fe = 56; Cu = 64; Rb = 85,5; K = 39; Li = 7; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137; F = 19; Mg = 24; P = 31; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Br = 80; I = 127; Au = 197; Pb = 207; Ni = 59; Si = 28; Sn = 119. I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40) Câu 1:Cho 4 hỗn hợp mỗi hỗn hợp gồm 2 chất rắn có số mol bằng nhau Na2O và Al2O3, Zn và FeCl3, BaCl2 và CuSO4, Ba và AlCl3. Số hỗn hợp có thể hoà tan trong nước dư chỉ tạo ra dung dịch là A. 1. B. 3. C.4 . D. 2. Câu 2 :Số đồng phân ankin có công thức phân tử C6H10 tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 tạora kết tủa màu vàng nhạt là A. 4 B. 5 C. 3 D. 2 Câu 3 :Hòa tan 10,65 gam hỗn hợp gồm một oxit kim loại kiềm và một oxit kim loại kiềm thổ bằng dung dịch HCl dư được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X, lấy muối khan đem điện phân nóng chảy hoàn toàn thì thu được 3,36 lít khí (đo ở đktc) ở anot và a (gam) hỗn hợp kim loại ở catot. Giá trị của a là A. 5,85. B. 8,25. C. 9,45. D. 9,05. Câu 4 :Cho axit no X và ancol no Y đều mạch hở. Trộn 0,2 mol X với 0,3 mol Y tác dụngvới Na dư thu được 7,84 lít H2 (đktc). Thể tích H2 (đktc) thu được khi trộn 0,3 mol X với 0,2 mol Y rồi cho tác dụngvới Na dư là A. 6,72 lít. B. 7,84 lít. C. 8,96 lít. D. 10,08 lít . Câu 5 :Trong hợp chất ion XY2 (X là kim loại, Y là phi kim), X và Y ở hai chu kỳ liên tiếp. Tổng số electron trong XY2 là 54. Công thức của XY2 là A. BaCl2. B. FeCl2. C. CaCl2. D. MgCl2. Câu 6 :Cho hỗn hợp X gồm: HCHO, CH3COOH, HCOOCH3 và CH3CH(OH)COOH. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X cần V lít O2 (đktc) sau phản ứng thu được CO2 và H2O. Hấp thụ hết sản phẩm cháy vào nước vôi trong dư thu được 30 gam kết tủa. Vậy giá trị của V tương ứng là A. 8,40 lít. B. 6,72 lít. C. 5,60 lít. D. 8,96 lít. Câu 7: Có bao nhiêu trieste của glixerol chứa đồng thời 3 gốc axit C 17H35COOH, C17H33COOH và C15H31COOH? A. 5. B. 2. C. 3. D. 1. Câu 8 :Cho sơ đồ phản ứng sau: C3H6 C3H6Br2 C3H8O2 C3H4O2 C3H4O4 C5H8O4 (đa chức) Chất có công thức phân tử C5H8O4 có cấu tạo là A. C2H5OCO-COOCH3. B. CH2(COOCH3)2. C. HOOC-CH2-COOC2H5. D. HOOC-(CH2)3-COOH. Câu 9 :Cho các phản ứng: 4HCl + MnO2 MnCl2 + Cl2 + 2H2O (1) 4HCl + 2Cu + O2 2CuCl2 + 2H2O (2) 2HCl + Fe FeCl2 + H2 (3) 16HCl + 2KMnO4 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O + 2KCl (4) 4HCl + PbO2 PbCl2 + Cl2 + 2H2O (5) Fe + KNO3 + 4HCl FeCl3 + KCl + NO + 2H2O (6) Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính khử là A. 2. B. 4. C. 3. D. 5. Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 1 -
- Khóa học LTĐH KIT-2: Môn Hoá học (Thầy Vũ Khắc Ngọc) Đề số 03 Câu 10 :Thành phần % khối lượng của nitơ trong hợp chất hữu cơ CxHyN là 16,092%. Số đồng phân amin bậc II thỏa mãn điều kiện trên là A. 8. B. 5. C. 7. D. 6. Câu 11 :Oxi hóa 4 gam ancol đơn chức A bằng oxi không khí (có xúc tác và đun nóng ) thu được 5,6 gam hỗn hợp anđehit, ancol dư và nước. A có công thức là A. CH3OH. B. C2H5OH. C. C3H5OH. D. C3H7OH. Câu 12 :Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Đốt dây sắt trong khí clo. (2) Đốt nóng hỗn hợp bột Fe và S (trong điều kiện không có oxi). (3) Cho FeO vào dung dịch HNO3 (loãng, dư). (4) Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3. (5) Cho Fe vào dung dịch H2SO4 (loãng, dư). Số thí nghiệm tạo ra muối sắt (II) là A. 2. B. 4. C. 1. D. 3. Câu 13 :Có 4 dung dịch riêng biệt: a) HCl, b) CuCl2, c) FeCl3, d) HCl có lẫn CuCl2. Nhúng vào mỗi dung dịch một thanh Fe nguyên chất. Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá là A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 14 :Cho anđehit X mạch hở có công thức phân tử là CxHy(CHO)z. Cho 0,15 mol X phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thì thu được 64,8 gam Ag. Cho 0,125a mol X phản ứng với H2 dư (xúc tác Ni, đun nóng) thì thể tích H2 phản ứng là 8,4a lít (đktc). Mối liên hệ giữa x, y là A. 2x – y – 2 = 0. B. 2x – y – 4 = 0. C. 2x – y + 2 = 0. D. 2x – y + 4 = 0. Câu 15 :Thành phần chính của phân phức hợp amophot là A. (NH4)3PO4. B. NH4NO3 và (NH4)3PO4. C. (NH4)2SO4 và (NH4)2HPO4. D. NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4. Câu 16 :Cho một mẫu hợp kim Na, Ba, K tác dụng với nước (dư) thu được dung dịch X và 3,36 lít H2 (ở đktc). Thể tích dung dịch axit H2SO4 2,5M cần dùng để trung hòa dung dịch X là A.30 ml. B. 60 ml. C. 75 ml. D. 150 ml. Câu 17 :Nhúng một thanh sắt nặng 100 gam vào 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm Cu(NO3)2 0,2M và AgNO3 0,2M. Sau một thời gian lấy thanh kim loại ra, rửa sạch làm khô cân được 101,72 gam (giả thiết các kim loại tạo thành đều bám hết vào thanh sắt). Khối lượng sắt đã phản ứng là A. 1,40 gam. B. 2,16 gam. C. 0,84 gam. D. 1,72 gam. Câu 18 :Phát biểu nào sau đây là sai? A. Tinh thể nước đá, tinh thể iot đều thuộc loại tinh thể phân tử. B. Trong tinh thể NaCl, xung quanh mỗi ion đều có 6 ion ngược dấu gần nhất. C. Tất cả các tinh thể phân tử đều khó nóng chảy và khó bay hơi. D. Trong tinh thể nguyên tử, các nguyên tử liên kết với nhau bằng liên kết cộng hóa trị. Câu 19 : Aminoaxit X (chứa nhóm amin bậc 1) có công thức CxHyO2N. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy hấp thụ vào bình đựng dung dịch NaOH đặc thấy khối lượng bình tăng thêm 25,7 gam. Số công thức cấu tạo của X là A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 20 :Cho dãy các chất: CH4, C2H2, C2H4, C2H5OH, CH2=CH-COOH, C6H5NH2 (anilin), C6H5OH (phenol), C6H6 (benzen), CH3CHO. Số chất trong dãy phản ứng được với nước brom là A. 5. B. 6. C. 7. D. 4. Câu 21 :Phát biểu nào dưới đây là không đúng? A. Độ âm điện của các halogen tăng từ iot đến flo. B. HF là axít yếu, còn HCl, HBr, HI là những axít mạnh. C. Flo là nguyên tố có độ âm điện cao nhất trong bảng hệ thống tuân hoàn. D. Trong các hợp chất với hiđro và kim loại, các halogen thể hiện số oxi hoá từ -1 đến +7. Câu 22 :Hòa tan hoàn toàn 21 gam hỗn hợp hai kim loại (Al và một kim loại kiềm M) vào nước dư thì thu được dung dịch B và 11,2 lít khí H2 ở đktc. Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch B thấy thu được kết tủa lớn nhất là 15,6 gam. Kim loại M là A. Na. B. Li. C. Cs. D. K. Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 2 -
- Khóa học LTĐH KIT-2: Môn Hoá học (Thầy Vũ Khắc Ngọc) Đề số 03 Câu 23 :Đốt cháy hoàn toàn 29,6 gam hỗn hợp X gồm CH3COOH, CxHyCOOH và (COOH)2 thu được 14,4 gam H2O và m gam CO2. Mặt khác, 29,6 gam hỗn hợp X phản ứng hoàn toàn với NaHCO3 dư thu được 11,2 lít (đktc) khí CO2. Giá trị của m là A. 48,4 gam. B. 44 gam. C. 52,8 gam. D. 33 gam. Câu 24 :Hỗn hợp khí A chứa C2H2 và H2 có tỉ khối hơi so với hiđro là 5,00. Dẫn 20,16 lit A đi qua bột Ni nung nóng thu được 10,08 lit hỗn hợp khí B. Cho B qua dung dịch brom dư còn lại 7,392 lit khí D (không bị brom hấp thụ). Biết các thể tích khí đều đo ở đktc. Khối lượng bình brom tăng lên là A.8,34 gam. B. 3,3 gam. C. 6,6 gam. D. 3,36 gam. Câu 25 :Mệnh đề nào sau đây không đúng? A. Các nguyên tố kim loại kiềm thổ đều tác dụng với nước giải phóng H2. B. Độ âm điện của các kim loại kiềm giảm dần từ Li đến Cs. C. Năng lượng ion hóa I1 của kim loại kiềm giảm dần từ Li đến Cs. D. Các kim loại Na, K , Ba đều tác dụng với dung dịch HCl giải phóng H2. Câu 26 :Dung dịch X chứa các ion: Fe3+, SO 2-4 , NH +4 , Cl-. Chia dung dịch X thành hai phần bằng nhau: - Phần một tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, đun nóng thu được 0,672 lít khí (ở đktc) và 1,07 gam kết tủa; - Phần hai tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl2, thu được 4,66 gam kết tủa. Tổng khối lượng các muối khan thu được khi cô cạn dung dịch X là (quá trình cô cạn chỉ có nước bay hơi) A. 3,73 gam. B. 7,04 gam. C. 7,46 gam. D. 3,52 gam. Câu 27 :Phát biểu nào sau đây đúng? A. Điều chế anđehit fomic trong công nghiệp bằng phản ứng oxi hóa metanol. B. Điều chế ancol etylic trong phòng thí nghiệm bằng phản ứng hiđrat hóa etilen. C. Có thể nhận biết etanal và axit acrylic bằng dung dịch brom. D. Mantozơ và saccarozơ đều tham gia phản ứng tráng gương. Câu 28 :Cho m gam Fe vào 400 ml dung dịch HNO3 0,5M đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch X. Dung dịch X có thể hòa tan tối đa 0,96 gam Cu. Giá trị của m là A. 3,36. B. 1,68. C. 0,42. D. 0,56 Câu 29 :Dãy gồm các chất nào sau đây đều có tính lưỡng tính? A. AlCl3, H2O, NaHCO3, Zn(OH)2, ZnO. B. ZnCl2, AlCl3, NaAlO2, NaHCO3, H2NCH2COOH. C. H2O, Zn(OH)2, HOOC-COONa, H2NCH2COOH, NaHCO3. D. Al, NaHCO3, NaAlO2, ZnO, Be(OH)2. Câu 30 :Este X tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1:2 thu được một muối của axit hữu cơ Y và một ancol Z có số mol bằng nhau và bằng số mol X phản ứng. Cho 11,6 gam X phản ứng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1M thu được 6,2 gam ancol Z. Công thức phân tử của axit Y là A. C2H4O2. B. C3H4O4. C. C4H4O4. D. C2H2O4. Câu 31 :Trong quá trình sản xuất Ag từ quặng Ag2S bằng phương pháp thủy luyện người ta phải dùng các hóa chất là A. Dung dịch H2SO4, Zn. B. Dung dịch NaCN, Mg. C. Dung dịch NaCN, Zn. D. Dung dịch HCl đặc, Mg. Câu 32 :Cho các loại hợp chất: aminoaxit (X), muối amoni của axit cacboxylic (Y), amin (Z), este của aminoaxit (T). Dãy gồm các loại hợp chất đều tác dụng được với dung dịch NaOH và đều tác dụng được với dung dịch HCl là A. X, Y, Z, T. B. X, Y, T. C. X, Y, Z. D. Y, Z, T. Câu 33 :Cho 11,2 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm N2,CO và CO2 qua dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 15 gam kết tủa, sau đó đi qua ống sứ chứa CuO dư nung nóng thấy khối lượng chất rắn trong ống sứ giảm đi 1,6 gam. Nếu cho 5,6 lít hỗn hợp khí trên đi qua ống sứ chứa CuO dư nung nóng rồi dẫn sản phẩm khí đi qua dung dịch Ca(OH)2 thì lượng kết tủa thu được là A. 12,5 gam. B. 25,0 gam. C. 15,0 gam. D. 7,50 gam. Câu 34 :Cho cân bằng sau: N2 3H2 2NH H -92kJ . 3 Phát biểu nào sau đây là đúng: Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 3 -
- Khóa học LTĐH KIT-2: Môn Hoá học (Thầy Vũ Khắc Ngọc) Đề số 03 A. Khi giảm nhiệt độ và thêm xúc tác, cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch. B. Khi tăng áp suất và tăng nhiệt độ, cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch. C. Khi tăng áp suất và giảm nhiệt độ, cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận. D. Khi tăng nhiệt độ và thêm N2, cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận. Câu 35 :Dãy gồm những polime nào sau đây đều được dùng làm chất dẻo? A. Poli(vinyl axetat), polietilen, poliacrilonitrin, poli(phenol-fomanđehit). B. poli(phenol-fomanđehit), poli(vinyl axetat), poli(vinyl clorua), polietilen. C. Poli(vinyl axetat), poli(vinyl clorua), poliacrilonitrin, polibutađien. D. Poli(metyl metacrylat), polietilen, poli(etylen-terephtalat), tinh bột. Câu 36 :Cho 0,15 mol H2NC3H5(COOH)2 (axit glutamic) vào 175 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch X. Cho NaOH dư vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol NaOH đã phản ứng là A. 0,70. B. 0,50. C. 0,65. D. 0,55. Câu 37 : Trong quá trình thuỷ phân tinh bột bằng enzim thì sản phẩm thu được có chất hữu cơ A. Chất A không thể là chất nào sau đây? A. Đextrin. B. Glucozơ. C. Mantozơ. D. Saccarozơ. Câu 38 :Thêm từ từ từng giọt của 200 ml dung dịch HCl 1M vào 100 dung dịch chứa Na2CO3 1,2M và NaHCO3 0,6M, sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X. Cho dung dịch nước vôi trong dư vào dung dịch X thì thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 5,5. B. 10,0. C. 8,0. D. 5,0. Câu 39 :Hoà tan hoàn toàn 7,74 gam một hỗn hợp gồm Mg, Al bằng 500 ml dung dịch gồm H2SO4 0,28M và HCl 1M thu được 8,736 lít H2 (đktc) và dung dịch X. Thêm V lít dung dịch chứa đồng thời NaOH 1M và Ba(OH)2 0,5M vào dung dịch X thì thu được lượng kết tủa lớn nhất. Khối lượng kết tủa là A. 54,02 gam. B. 53,98 gam. C. 53,62 gam. D. 53,94 gam. Câu 40 :Trong thực tế, phenol được dùng để sản xuất A. nhựa poli(vinyl clorua), nhựa novolac và chất diệt cỏ 2,4-D. B. nhựa rezol, nhựa rezit và thuốc trừ sâu 666. C. poli(phenol-fomanđehit), chất diệt cỏ 2,4-D và axit picric. D. nhựa rezit, chất diệt cỏ 2,4-D và thuốc nổ TNT. II. PHẦN RIÊNG [10 câu] Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B) A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50) Câu 41 :Dãy các kim loại đều có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối của chúng là A. Ba, Ag, Au. B. Fe, Cu, Ag. C. Al, Fe, Cr. D. Mg, Zn, Cu. Câu 42 :Để khử hết V lít xeton A mạch hở cần 3V lít H2, phản ứng hoàn toàn thu được hợp chất B. Cho toàn bộ B tác dụng với Na dư thu được V lít khí H2. Các khí đo ở cùng điều kiện. A có công thức tổng quát dạng A. CnH2n-4O2 B. CnH2n-2O C. CnH2n-4O D. CnH2n-2O2 Câu 43 :Một loại khoai chứa 30% tinh bột. Người ta dùng loại khoai đó để điều chế ancol etylic bằng phương pháp lên men rượu. Biết hiệu suất chung của quá trình đạt 80%. Khối lượng khoai cần dùng để điều chế được 100 lít ancol etylic 400 ( d C 2 H5OH = 0,8 gam/ml ) là A. 191,58 kg. B. 234,78 kg. C. 186,75 kg. D. 245,56 kg. 2 Câu 44 :Cho phương trình ion rút gọn: aZn + b NO3 + cOH d ZnO 2 + eNH3 + gH2O - Tổng các hệ số (các số nguyên tối giản) của các chất tham gia phản ứng (a+b+c) là A. 10. B. 11. C. 9. D. 12. Câu 45 :Phát biểu nào dưới đây không đúng? A. Propan-2-amin là một amin bậc hai. B. Tên gọi thông dụng của benzen amin (phenyl amin) là anilin. C. Có bốn đồng phân cấu tạo amin có cùng công thức phân tử C3H9N. D. Dãy đồng đẳng amin no, đơn chức , mạch hở có công thức CnH2n+3N. Câu 46 :Cho các cặp kim loại nguyên chất tiếp xúc trực tiếp với nhau: Fe và Pb; Fe và Zn; Fe và Sn; Fe và Ni. Khi nhúng các cặp kim loại trên vào dung dịch axit, số cặp kim loại trong đó Fe bị phá hủy trước là Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 4 -
- Khóa học LTĐH KIT-2: Môn Hoá học (Thầy Vũ Khắc Ngọc) Đề số 03 A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 47 :Cho hiđrocacbon X phản ứng với brom (trong dung dịch) theo tỉ lệ mol 1 : 1, thu được chất hữu cơ Y (chứa 74,08% Br về khối lượng). Khi X phản ứng với HBr thì thu được hai sản phẩm hữu cơ khác nhau. Tên gọi của X là A. but-1-en. B. but-2-en. C. propilen. D. xiclopropan. Câu 48 :Để phân biệt các dung dịch: Fe(NO3)2, AgNO3, Zn(NO3)2 ta dùng thêm một thuốc thử là A. Dung dịch NaCl. B. Quì tím. C. Phenolphtalein. D. dung dịch NaF và NaCl đều được. Câu 49 :Dãy gồm các chất đều điều chế trực tiếp (bằng một phản ứng) tạo ra anđehit axetic là A. CH3COOH, C2H2, C2H4. B. C2H5OH, C2H2, CH3COOC2H5. C. C2H5OH, C2H4, C2H2. D. HCOOC2H3, C2H2, CH3COOH. Câu 50 :Bạc trở nên đen khi tiếp xúc với không khí có lẫn H2S. Nếu lượng Ag đã phản ứng là 0,100 mol thì lượng oxi đã tham gia phản ứng này bằng A. 0,025 mol. B. 0,075 mol. C. 0,050 mol. D. 0,100 mol. B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60) Câu 51 :Cho suất điện động chuẩn của các pin điện hóa: Zn-Cu là 1,1V; Cu-Ag là 0,46V. Biết thế điện cực chuẩn EAg 0 / Ag 0,8V . Thế điện cực chuẩn EZn 0 2 / Zn 0 và ECu 2 / Cu có giá trị lần lượt là A. +1,56V và +0,64V. B. – 1,46V và – 0,34V. C. – 0,76V và + 0,34V. D. – 1,56V và +0,64V. Câu 52 :Đốt cháy hoàn toàn a mol anđehit X (mạch hở) tạo ra b mol CO2, c mol H2O (biết b=a+c). Trong phản ứng tráng gương 1 phân tử X chỉ cho 2 electron. X là anđehit có đặc điểm gì? A. No, hai chức. B. Không no, đơn chức, có hai nối đôi. C. Không no, đơn chức, có một nối đôi. D. No, đơn chức. Câu 53 :Hỗn hợp X gồm 0,1 mol anlyl clorua; 0,3 mol benzyl bromua; 0,1 mol hexyl clorua; 0,15 mol phenyl bromua. Đun sôi X với nước đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, chiết lấy phần nước lọc, rồi cho tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 28,7. B. 57,4. C. 70,75. D. 14,35. Câu 54 :Để điều chế một lượng nhỏ khí O2 trong phòng thí nghiệm, người ta thường nung nóng các hợp chất giàu oxi như: thuốc tím, kali clorat, hiđro peoxit, natri nitrat. Nếu các chất trên có số mol bằng nhau thì lượng O2 thu được nhiều nhất từ A. natri nitrat. B. kali clorat. C. thuốc tím. D. hiđro peoxit. Câu 55 :Cho sơ đồ sau: X (C4H9O2N) X1 X2 HCl du X3 H2N-CH2COOK 0 CH OH , HCl khan KOH NaOH ,t 3 Công thức của X2 là A. ClH3NCH2COOH. B. H2NCH2COOH. C. H2NCH2COONa. D. H2NCH2COOC2H5. Câu 56 :Cho CO dư đi qua ống sứ đựng SnO2, Sn(OH)2, PbCO3, NiO nung nóng, đến khi phản ứng kết thúc thì được chất rắn gồm A. Sn, Pb, Ni. B. Sn, Sn(OH)2, Ni, Pb. C. PbCO3, Ni, Sn, Sn(OH)2. D. Ni, Sn, PbO. Câu 57 :Để đốt cháy hoàn toàn 7,6 gam một ancol no 2 chức cần 8,96 lít O2 (ở đktc). Công thức phân tử của ancol đó là A. C2H4(OH)2. B. C5H10(OH)2. C. C3H6(OH)2. D. C4H8(OH)2. Câu 58 :Dung dịch HCOOH 0,1M có độ điện li là 0,2%. Để độ điện li tăng 4 lần, phải pha loãng dung dịch đó thêm A. 14 lần. B. 15 lần. C. 16 lần. D. 17 lần. Câu 59 :Một hỗn hợp X gồm một axit no đơn chức và một axit hữu cơ không no, đơn chức chứa một liên kết đôi C=C. Cho 16,8 gam hỗn hợp X tác dụng với NaOH vừa đủ thu được 22,3 gam hỗn hợp muối. Mặt khác, đem đốt cháy hoàn toàn 16,8 gam hỗn hợp X thu được 14,56 lít CO2 (đktc). Công thức của hai axit trong hỗn hợp X là A. HCOOH và C2H3COOH. B. CH3COOH và C2H3COOH. C. C2H5COOH và C3H5COOH. D. HCOOH và C3H5COOH. Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 5 -
- Khóa học LTĐH KIT-2: Môn Hoá học (Thầy Vũ Khắc Ngọc) Đề số 03 Câu 60:Hỗn hợp bột X gồm Cu, Zn. Đốt cháy hoàn toàn m gam X trong oxi (dư), thu được 40,3 gam hỗn hợp gồm CuO và ZnO. Mặt khác, nếu cho 0,25 mol X phản ứng với một lượng dư dung dịch KOH loãng nóng, thì thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là A. 37,9. B. 36,3. C. 32,3. D. 20,15. Giáo viên: Vũ Khắc Ngọc Nguồn: Hocmai.vn Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 6 -
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Luyện thi đại học KIT 2 môn Toán: Đề số 1 - Thầy Lê Bá Trần Phương
0 p | 96 | 8
-
Luyện thi đại học KIT 2 môn Ngữ Văn: Đề thi thử Đại học tháng 3/2014
0 p | 79 | 5
-
Luyện thi đại học KIT 2 môn Ngữ Văn: Đề thi thử Đại học tháng 2/2014
0 p | 87 | 5
-
Luyện thi đại học KIT 2 môn Toán: Đề số 6 - Thầy Lê Bá Trần Phương
2 p | 94 | 5
-
Luyện thi đại học KIT 2 môn Toán: Đề số 2 - Thầy Lê Bá Trần Phương
0 p | 95 | 5
-
Luyện thi đại học KIT 2 môn Toán: Đề số 5 - Thầy Lê Bá Trần Phương
0 p | 105 | 4
-
Luyện thi đại học KIT 2 môn Ngữ Văn: Đề số 6 - GV. Đỗ Thị Thu Hằng
0 p | 82 | 4
-
Luyện thi đại học KIT 2 môn Ngữ Văn: Đề số 5 - GV. Đỗ Thị Thu Hằng
0 p | 75 | 4
-
Luyện thi đại học KIT 2 môn Ngữ Văn: Đề số 4 - GV. Đỗ Thị Thu Hằng
0 p | 65 | 4
-
Luyện thi đại học KIT 2 môn Ngữ Văn: Đề số 3 - GV. Đỗ Thị Thu Hằng
0 p | 69 | 4
-
Luyện thi đại học KIT 2 môn Ngữ Văn: Đề số 2 - GV. Đỗ Thị Thu Hằng
0 p | 97 | 4
-
Luyện thi đại học KIT 2 môn Ngữ Văn: Đề số 1 - GV. Đỗ Thị Thu Hằng
0 p | 75 | 4
-
Luyện thi đại học KIT 2 môn Toán: Đề số 3 - Thầy Lê Bá Trần Phương
0 p | 85 | 4
-
Luyện thi đại học KIT 2 môn Toán: Đề số 9 - Thầy Lê Bá Trần Phương
2 p | 86 | 4
-
Luyện thi đại học KIT 2 môn Toán: Đề số 8 - Thầy Lê Bá Trần Phương
2 p | 86 | 4
-
Luyện thi đại học KIT 2 môn Toán: Đề số 7 - Thầy Lê Bá Trần Phương
2 p | 125 | 4
-
Luyện thi đại học KIT 2 môn Toán: Đề số 4 - Thầy Lê Bá Trần Phương
0 p | 73 | 4
-
Luyện thi đại học KIT 2 môn Ngữ Văn: Đề số 7 - GV. Đỗ Thị Thu Hằng
0 p | 88 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn