Đề thi tự luyện đại học môn vật lý - 13
lượt xem 11
download
Tham khảo tài liệu 'đề thi tự luyện đại học môn vật lý - 13', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi tự luyện đại học môn vật lý - 13
- Khóa h c Luy n thi i h c môn V t lí thi t luy n s 13 THI T LUY N IH CS 13 Môn: V T LÍ Th i gian làm bài: 90 phút Câu 1: Trên m t nư c t i hai i m A, B cách nhau 22 cm có hai ngu n phát sóng k t h p cùng phương cùng t n s f = 10 Hz, cùng pha dao ng. G i ABNM là hình vuông n m trên m t ph ng ch t l ng. Bi t t c truy n sóng là 30 cm/s. S i m dao ng v i biên c c i trên c nh BN là A. 4. B . 3. C. 13. D. 5. 5πt π x = 4cos − cm. Tìm th i gian ng n nh t k t lúc t = 0 n Câu 2: M t ch t i m dao ng i u hoà v i li 6 2 lúc ch t i m i qua v trí x = 2 3 cm theo chi u âm c a tr c to ? A. t = 0,4 (s). B. t = 0,8 (s). C. t = 1,6 (s). D. t = 2 (s). Câu 3: Phát bi u nào sai v dao ng t t d n? A. Cơ năng c a dao ng gi m d n theo th i gian. B. Pha c a dao ng gi m d n theo th i gian. C. L c c n càng l n thì s t t d n càng nhanh. D. Biên c a dao ng gi m d n theo th i gian. Câu 4: M ch i n X (g m 3 ph n t : R1, L1, C1 m c n i ti p) có t n s góc khi c ng hư ng là ω1 và m ch i n Y (g m 3 ph n t : R2, L2, C2 m c n i ti p) có t n s góc khi c ng hư ng là ω2. Bi t ω1 ≠ ω2 và L1 = 2L2. M c n i ti p 2 m ch X và Y v i nhau thì t n s góc khi c ng hư ng c a m ch này là 2ω + ω 2 2ω1 + ω2 ω1 + 2ω2 2 2 2 2 D. ω = 1 C. ω = ω1 .ω2 A. ω = B. ω = . . . 3 3 3 Câu 5: Trên màn quan sát c a hi n tư ng giao thoa ngư i ta th y có ba vân b c 1 c a các màu da cam, l c, chàm. V trí c a chúng n v trí trung tâm trên màn kí hi u là x1, x2, x3. Khi ó ta có A. x1 > x2 > x3 B . x1 < x2 < x3 C. x1 > x3 > x2 D. x2 < x3 < x1 2 Câu 6: M t máy bi n áp lý tư ng có t s vòng dây cu n sơ c p và th c p là . Cu n th c p n i v i t i tiêu th là 3 10−3 0,6 3 m ch i n RLC không phân nhánh có R = 60 , L = (H), C = (F) , cu n sơ c p n i v i i n áp xoay π 12 π 3 chi u có tr hi u d ng 120 V t n s 50 Hz. Công su t to nhi t trên t i tiêu th là A. 180 W. B. 90 W. C. 26,7 W. D. 135 W. Câu 7: M t con l c ơn chi u dài dao ng i u hòa v i biên góc αo. T i th i i m th năng b ng ng năng thì v t có t c l à α g 1 A. v = B. v = α o . C. v = g α o . D. v = g o . αo . 2 2 2 Câu 8: Phát bi u nào sau ây là úng ? A. ng v là các nguyên t mà h t nhân c a chúng có s kh i A b ng nhau. B. ng v là các nguyên t mà h t nhân c a chúng có s prôton b ng nhau, s nơtron khác nhau. C. ng v là các nguyên t mà h t nhân c a chúng có s nơtron b ng nhau, s prôton khác nhau. D. ng v là các nguyên t mà h t nhân c a chúng có kh i lư ng b ng nhau. Câu 9: Dao ng i n t trong m ch LC là dao ng i u hòa. Khi i n áp gi a 2 u cu n c m b ng 1,2 mV thì cư ng dòng i n trong m ch b ng 1,8 mA. Còn khi i n áp gi a 2 u cu n t c m b ng 0,9 mV thì cư ng dòng i n trong m ch b ng 2,4 mA. Bi t t c m c a cu n dây L = 5 mH. i n dung c a t i n b ng A. 50 µF. C. 20 µF. D. 5 µF. B. 20 mF. Câu 10: Phát bi u nào sau ây là úng khi nói v hi n tư ng quang – phát quang? A. Hi n tư ng quang – phát quang là hi n tư ng m t s ch t phát sáng khi b nung nóng. B. Huỳnh quang là s phát quang c a ch t r n, ánh sáng phát quang có th kéo dài m t kho ng th i gian nào ó sau khi t t ánh sáng kích thích. C. Ánh sáng phát quang có t n s l n hơn ánh sáng kích thích. D. S phát sáng c a èn ng là hi n tư ng quang – phát quang. Câu 11: Phát bi u nào sau ây là sai khi nói v ph n ng phân h ch? - Trang | 1 - T ng ài tư v n: 1900 58-58-12 Hocmai.vn – Ngôi trư ng chung c a h c trò Vi t
- Khóa h c Luy n thi i h c môn V t lí thi t luy n s 13 A. Ph n ng phân h ch là ph n ng trong ó h t nhân n ng v thành hai m nh nh hơn. B. Ph n ng phân h ch kích thích là ph n ng trong ó h t nhân n ng h p th m t nơtron r i chuy n sang tr ng thái kích thích, sau ó v thành hai m nh nh hơn và kèm m t vài nơtron. C. Ph n ng phân h ch x y ra khi h t nhân n ng ư c truy n m t năng lư ng kích ho t c vài MeV. D. Gi ng như phóng x , các s n ph m sau phân h ch là hoàn toàn xác nh. Câu 12: Ch n phát bi u không úng v dao ng t ng h p c a hai dao ng i u hoà cùng phương cùng t n s ? A. Biên dao ng t ng h p có th b ng m t trong hai biên dao ng thành ph n. B. Biên dao ng t ng h p có th b ng không. C. Biên c a dao ng t ng h p không ch ph thu c biên c a các dao ng thành ph n mà còn ph thu c l ch pha c a hai dao ng thành ph n. dao ng t ng h p không th nh hơn biên c a các dao ng thành ph n. D. Biên 13,6 Câu 13: M c năng lư ng c a nguyên t hi ro ư c xác nh theo bi u th c E n = − 2 eV, n = 1, 2, 3... Khi kích thích n nguyên t hi ro tr ng thái cơ b n b ng cách cho h p th m t photon có năng lư ng thích h p thì bán kính qu o d ng c a electron tăng lên 9 l n. Bư c sóng l n nh t c a b c x mà nguyên t có th phát ra là A. 0,726 µm. B. 0,567 µm. C. 0,627 µm. D. 0,657 µm. Câu 14: M t v t dao ng i u hòa v i cơ năng toàn ph n là 5 J. ng năng c a v t t i i m cách v trí cân b ng m t kho ng b ng 3/5 biên có giá tr sai khác so v i th năng là A. l n hơn th năng 1,8 J. B. nh hơn th năng 1,8 J. C. nh hơn th năng 1,4 J. D. l n hơn th năng 1,4 J. Câu 15: Trong thí nghi m giao thoa ánh sáng b ng khe I-âng, ngu n phát ra ánh sáng ơn s c có bư c sóng λ . Kho ng vân i o ư c trên màn s tăng lên khi A. thay ánh sáng trên b ng ánh sáng khác có bư c sóng λ′ > λ. B. t nh ti n màn l i g n hai khe. C. tăng kho ng cách hai khe. D. t c h th ng vào môi trư ng có chi t su t l n hơn. Câu 16: M t con l c lò xo th ng ng có k = 100 N/m, m = 100 (g), l y g = π2 = 10. T v trí cân b ng kéo v t xu ng u 10π 3 cm/s hư ng th ng m t o n 1 cm r i truy n cho v t v n t c ng. T s th i gian lò xo nén và giãn trong m t chu kỳ là A. 3. B . 2. C. 5. D. 0,5. π Câu 17: M t ngu n phát sóng cơ dao ng theo phương trình u = 4cos 4πt − cm. Bi t dao ng t i hai i m g n 4 nhau nh t trên cùng m t phương truy n sóng cách nhau 0,5 m có l ch pha là π/3. T c truy n c a sóng ó là A. 6,0 m/s. B. 2,0 m/s. C. 1,5 m/s. D. 1,0 m/s. Câu 18: Cho h ng s Plăng h = 6,625.10–34 J.s, v n t c ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s, l n i n tích c a electron là e = 1,6.10–19 C. Công thoát electron c a nhôm là 3,45 eV. x y ra hi n tư ng quang i n nh t thi t ph i chi u vào b m t nhôm ánh sáng có bư c sóng th a mãn A. λ < 0,26 µm. B. λ > 0,36 µm. C. λ ≤ 0,36 µm. D. λ = 0,36 µm. Câu 19: Ngu n âm i m S phát ra sóng âm truy n trong môi trư ng ng hư ng. Có hai i m A, B n m trên cùng ư ng th ng n i ngu n S và cùng bên so v i ngu n. M c cư ng âm t i A là 80 dB, t i B là 40 dB. B qua h p th âm, m c cư ng âm t i trung i m AB là A. 40 2 dB. B. 40 dB. C. 46 dB. D. 60 dB. Câu 20: Ch n câu úng trong các phát bi u dư i ây? A. ngư ng nghe ph thu c vào t n s , ngư ng au không ph thu c vào t n s . B. ngư ng nghe không ph thu c vào t n s , ngư ng au ph thu c vào t n s . C. c ngư ng nghe và ngư ng au u ph thu c vào t n s . D. c ngư ng nghe và ngư ng au u không ph thu c vào t n s . Câu 21: Cho o n m ch xoay chi u m c n i ti p theo th t g m R, cu n c m và t C thay i ư c. Bi t R = 40 , cu n dây có i n tr thu n r = 10 và ZL = 50 . t vào 2 u o n m ch i n áp xoay chi u u = 80 2 cos (100πt ) V. i u ch nh C ta th y C = Co thì i n áp hi u d ng hai u o n m ch g m cu n c m và t i n là U có giá tr c c ti u. Giá tr c c ti u c a U là A. 80 V. B. 32 V. C. 16 V. D. 40 V. - Trang | 2 - T ng ài tư v n: 1900 58-58-12 Hocmai.vn – Ngôi trư ng chung c a h c trò Vi t
- Khóa h c Luy n thi i h c môn V t lí thi t luy n s 13 Câu 22: t i n áp xoay chi u vào hai u o n m ch có R, L, C m c n i ti p. Bi t R = 10 Ω, cu n c m thu n có 10−3 π 1 L= (H), C = (F) và i n áp gi a hai u cu n c m thu n là u L = 20 2 cos 100 πt + V . Bi u th c i n áp 2 10 π 2π gi a hai u o n m ch là π π A. u = 40 2 cos 100 πt + V. B. u = 40 2 cos 100 πt − V. 4 4 π π C. u = 40cos 100πt − V. D. u = 40cos 100πt + V. 4 4 Câu 23: M t sóng âm truy n trong không khí. M c cư ng âm t i i m M và t i i m N l n lư t là 40 dB và 80 dB. Cư ng âm t i N l n hơn cư ng âm t i M A. 1000 l n. B. 40 l n. C. 2 l n. D. 10000 l n. Câu 24: Cho m ch xoay chi u RLC n i ti p. Bi t dòng i n cùng pha v i i n áp hai u m ch. i n áp hi u d ng hai u t b ng i n áp hi u d ng hai u m ch. Ch n k t luân không úng? A. i n áp hi u d ng hai u cu n thu n c m b ng i n áp hai u i n tr . B. Công su t i n c a m ch t c c i. C. Trong m ch ang x y ra c ng hư ng i n. D. i n áp hi u d ng hai u t g p 2 l n i n áp hai u i n tr . x y ra c ng hư ng i n ta không th Câu 25: M ch xoay chi u RLC không phân nhánh ang có tính dung kháng. A. tăng i n áp hi u d ng hai u m ch. B. tăng t n s c a dòng i n. C. tăng i n dung c a t i n. D. tăng h s t c m c a cu n dây. Câu 26: Cho m ch g m i n tr R và cu n dây thu n c m L n i ti p có h s t c m L thay i ư c. i n áp hi u d ng gi a hai u m ch là U, t n s góc ω = 50π rad/s. Khi L = 4/π (H) thì u l ch pha so v i i m t góc φ, khi L = 1/π (H) thì u l ch pha so v i i m t góc φ′. Bi t φ + φ′ = 900. R có giá tr là A. R = 80 . B. R = 65 . C. R = 100 . D. R = 50 . 10−4 Câu 27: Cho o n m ch RLC n i ti p có R = 40 , C = i ư c. i n áp (F), cu n dây thu n c m có L thay 0,3π u o n m ch có bi u th c u = 120 2 cos (100 πt ) V. gi a hai i u c h nh L i n áp gi a hai u cu n dây c c i, giá tr c c i ó là A. 150 V. B. 120 V. C. 100 V. D. 200 V. Câu 28: Dao ng t do có chu kì A. ph thu c vào các y u t c a môi trư ng như nhi t , áp su t… B. ph thu c các c tính riêng c a h và các y u t bên ngoài như nhi t , áp su t C. ch ph thu c vào các c tính riêng c a h dao ng. D. không ph thu c các c tính riêng c a h . nh (m c th năng v trí cân b ng) thì Câu 29: M t v t dao ng i u hòa theo m t tr c c A. khi v trí cân b ng, th năng c a v t b ng cơ năng. B. khi v t i t v trí cân b ng ra biên, v n t c và gia t c c a v t luôn cùng d u. C. th năng c a v t c c i khi v t v trí biên. D. ng năng c a v t c c i khi gia t c c a v t có l n c c i. Câu 30: M t con l c lò xo có kh i lư ng v t nh là 50 (g). Con l c dao ng i u hòa theo m t tr c c nh n m ngang v i phương trình x = Acos(ωt). C sau nh ng kho ng th i gian 0,05 (s) thì ng năng và th năng c a v t l i b ng nhau. L y π2 =10. Lò xo c a con l c có c ng b ng A. 25 N/m. B. 200 N/m. C. 100 N/m. D. 50 N/m. Câu 31: Poloni là ch t phóng α t o thành h t nhân chì Pb. Chu kì bán rã c a Po là 140 ngày. Sau th i gian t = 420 ngày (k t th i i m b t u kh o sát) ngư i ta nh n ư c 10,3 (g) chì. L y kh i lư ng các h t là chính là s kh i c a chúng. Kh i lư ng Po t i th i i m t = 0 là A. mo = 12 (g). B. mo = 24 (g). C. mo = 32 (g). D. mo = 36 (g). Câu 32: M ch RLC n i ti p có hi u i n th hai u là U n nh, t n s f. Khi s ch c a Ampe k m c n i ti p v i m ch là c c i thì h th c nào sau ây là sai? U.ZL U.ZC 2 A. L = 2 . B. U L = D. U C = C. UR = U. . . ωC R R - Trang | 3 - T ng ài tư v n: 1900 58-58-12 Hocmai.vn – Ngôi trư ng chung c a h c trò Vi t
- Khóa h c Luy n thi i h c môn V t lí thi t luy n s 13 nh, u còn l i ư c kích thích Câu 33: M t lá thép m ng, m t u c dao ng v i chu kì không i và b ng 0,07 (s). Âm do lá thép phát ra là A. siêu âm. B. h âm. D. âm mà tai ngư i nghe ư c. C. nh c âm. Câu 34: M t mũi nh n S ch m nh vào m t nư c dao ng i u hoà v i t n s f = 40 Hz. Ngư i ta th y r ng hai i m A, B trên m t nư c cùng n m trên phương truy n sóng cách nhau m t kho ng 20 cm luôn dao ng ngư c pha nhau. Tính t c truy n sóng trên m t nư c, bi t t c ó n m trong kho ng t 3 m/s n 5 m/s. A. 4,2 m/s. B. 5 m/s. C. 3,2 m/s. D. 3,5 m/s. 210 206 Câu 35: Ch t phóng x 84 Po phát ra tia α và bi n i thành 82 Pb. Bi t kh i lư ng các h t là mPb = 205,9744u, mPo = 209,9828u, mα = 4,0026u, 1u = 931,5 MeV/c2. Năng lư ng t a ra khi 10 (g) Po phân rã h t là A. 2,2.1010 J. B. 2,5.1010 J. C. 2,7.1010 J. D. 2,8.1010 J. Câu 36: Ch n k t lu n úng khi nói v dao ng i u hòa? A. T c trung bình tính trong m t ph n tư chu kì b ng t c trung bình trong m t chu kì. 12 B. Cơ năng c a dao ng i u hòa ư c tính theo t c trung bình W = v . 2 C. T c trung bình tính trong n a chu kì b ng t c trung bình trong m t chu kì. 1 c c i vmax liên h v i nhau b ng công th c v = v max . D. T c trung bình v và t c 2 Câu 37: M t ng dây có i n tr thu n R, c m kháng ZL m c n i ti p v i m t t i n có dung kháng ZC và m c vào m ch i n xoay chi u. Bi t hi u i n th hai u cu n dây, hai u t và hai u o n m ch t l 1 : 2 : 3. H th c liên h nào sau ây phù h p v i m ch i n có tính ch t như trên? A. R 2 = ZL ( ZC − ZL ) . B. R 2 = ZL ( ZL − ZC ) . C. R 2 = ZL ZC . D. ZL = ZC. Câu 38: Phát bi u nào sau ây là sai khi nói v sóng i n t ? A. Khi sóng i n t lan truy n, vectơ cư ng i n trư ng luôn vuông góc v i vectơ c m ng t . B. Sóng i n t lan truy n ư c trong chân không. C. Khi sóng i n t lan truy n, vectơ cư ng i n trư ng luôn cùng phương v i vectơ c m ng t . D. Sóng i n t là sóng ngang. Câu 39: t vào hai u o n m ch RLC không phân nhánh m t i n áp xoay chi u có t n s thay i ư c. Cho t n s thay i n giá tr fo thì cư ng hi u d ng c a dòng i n t giá tr c c i. Khi ó A. i n áp t c th i trên L và C luôn b ng không. B. dung kháng và c m kháng b ng nhau. C. i n áp hi u d ng trên R l n hơn i n áp hi u d ng trên C. D. i n áp t c th i trên i n tr thu n luôn nh hơn i n áp t c th i gi a hai u o n m ch. Câu 40: Trong m t m ch LC lí tư ng, c sau nh ng kho ng th i gian ∆t thì năng lư ng i n trong t i n và năng lư ng t trong cu n c m l i b ng nhau. T n s dao ng riêng c a m ch là 0, 25 4 0,5 2 A. f o = B. f o = . C. f o = D. f o = . . . ∆t ∆t ∆t ∆t Câu 41: Kh ng nh nào v quang ph sau ây là sai? A. M t ch t ã phát ra quang ph liên t c thì không th phát ra quang ph v ch và ngư c l i. B. Quang ph v ch phát x ph thu c thành ph n hóa h c c a ngu n phát. u ư c t o thành khi các nguyên t chuy n t m c năng lư ng C. Quang ph liên t c và quang ph v ch phát x cao v m c năng lư ng th p hơn. D. Quang ph m t tr i thu ư c trên trái t là quang ph v ch h p th . Câu 42: Trong thí nghi m I-âng v giao thoa ánh sáng, các khe h p ư c chi u b i b c x có bư c sóng λ1 = 0,6 µm và sau ó thay b c x λ1 b ng b c x có bư c sóng λ2. Trên màn quan sát ngư i ta th y, t i v trí vân t i th 5 c a b c x λ1 trùng v i v trí vân sáng b c 5 c a b c x λ2. λ2 có giá tr là A. 0,57 µm. B. 0,60 µm. C. 0,67 µm. D. 0,54 µm. Câu 43: Theo th t bư c sóng tăng d n thì t p h p nào sau ây úng? A. Tia Gamma, tia X, tia t ngo i. B. Tia t ngo i, tia X, tia Gamma. C. Tia X, tia Gamma, tia t ngo i D. Tia X, tia t ngo i, tia Gamma. Câu 44: M t tia sáng ơn s c t chân không i vào m t môi trư ng trong su t b phân tách thành ba tia ơn s c có bư c sóng λ1, λ2, λ3 v i λ1 > λ2 > λ3. G i chi t su t tuy t i c a các bư c sóng trên l n lư t là n1, n2, n3. Khi ó ta có - Trang | 4 - T ng ài tư v n: 1900 58-58-12 Hocmai.vn – Ngôi trư ng chung c a h c trò Vi t
- Khóa h c Luy n thi i h c môn V t lí thi t luy n s 13 1 1 1 1 1 1 > >. < n2 > n3 B . n1 = n2 = n3 C. D. n1 n 2 n 3 n1 n 2 n 3 Câu 45: Phát bi u úng khi nói v hi n tư ng quang d n. A. Hi n tư ng gi i phóng các electron liên k t trong các ch t bán d n. B. Hi n tư ng quang d n là hi n tư ng gi m m nh i n tr c a m t s ch t bán d n khi có ánh sáng thích h p chi u vào chúng. C. Hi n tư ng quang d n là hi n tư ng gi m m nh i n tr c a ch t bán d n khi tăng nhi t c a chúng. D. Gi i h n quang d n luôn nh hơn gi i h n quang i n ngoài. Câu 46: M t máy phát i n ba pha m c hình tam giác có Ud = 220 V, t i tiêu th là 3 cu n dây gi ng nhau m c hình sao. M i cu n g m i n tr thu n R = 60 m c n i ti p v i cu n dây có c m kháng ZL = 80 . Tìm công su t tiêu th c a t i? A. 258,6 W. B. 290,4 W. C. 871,2 W. D. 120,4 W. Câu 47: Ngư i ta c n truy n m t công su t i n 200 kW t ngu n i n có hi u i n th 5000 V trên ư ng dây có gi m th trên ư ng dây truy n t i là i n tr t ng c ng 20 . A. 40 V. B. 400 V. C. 80 V. D. 800 V. Câu 48: 238U phân rã thành 206Pb v i chu kỳ bán rã T = 4,47.109 năm. M t kh i á ư c phát hi n có ch a 46,97 (mg) ch t 238U và 2,135 (mg) ch t 206Pb. Gi s lúc kh i á m i hình thành không ch a nguyên t chì và t t c lư ng chì có m t trong ó u là s n ph m phân rã c a 238U. Tu i c a kh i á hi n nay là A. 2,5.106 năm. B. 3,3.108 năm. C. 3,5.107 năm D. 6.109 năm. Câu 49: Hi n tư ng quang i n ngoài là hi n tư ng A. electron b t ra kh i b m t kim lo i khi b ion p vào kim lo i. B. electron b t ra kh i b m t kim lo i khi kim lo i b nung nóng. C. electron b t ra kh i nguyên t khi nguyên t va ch m v i nguyên t khác. D. electron b t ra kh i b m t kim lo i khi chi u ánh sáng thích h p vào b m t kim lo i. 210 206 Câu 50: Ch t phóng x 84 Po có chu kì bán ra 138 ngày phóng x α và bi n thành h t chì 82 Pb. Lúc u có 0,2 (g) Po. Sau 414 ngày thì kh i lư ng chì thu ư c là A. 0,175 (g). B. 0,025 (g). C. 0,172 (g). D. 0,0245 (g). Giáo viên : ng Vi t Hùng Ngu n : Hocmai.vn - Trang | 5 - T ng ài tư v n: 1900 58-58-12 Hocmai.vn – Ngôi trư ng chung c a h c trò Vi t
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
ĐỀ THI TỰ LUYỆN ĐẠI HỌC MÔN VẬT LÝ ĐỀ SỐ 2
6 p | 304 | 103
-
ĐỀ THI TỰ LUYỆN ĐẠI HỌC MÔN VẬT LÝ ĐỀ SỐ 14
5 p | 171 | 66
-
ĐỀ THI TỰ LUYỆN ĐẠI HỌC MÔN VẬT LÝ ĐỀ SỐ 8
5 p | 164 | 66
-
ĐỀ THI TỰ LUYỆN ĐẠI HỌC MÔN VẬT LÝ ĐỀ SỐ 12
5 p | 169 | 56
-
ĐỀ THI TỰ LUYỆN ĐẠI HỌC MÔN VẬT LÝ ĐỀ SỐ 1
7 p | 156 | 54
-
ĐỀ THI TỰ LUYỆN ĐẠI HỌC MÔN VẬT LÝ ĐỀ SỐ 11
5 p | 125 | 50
-
ĐỀ THI TỰ LUYỆN ĐẠI HỌC MÔN VẬT LÝ ĐỀ SỐ 7
5 p | 136 | 49
-
ĐỀ THI TỰ LUYỆN ĐẠI HỌC MÔN VẬT LÝ ĐỀ SỐ 13
5 p | 140 | 47
-
ĐỀ THI TỰ LUYỆN ĐẠI HỌC MÔN VẬT LÝ ĐỀ SỐ 10
5 p | 140 | 47
-
ĐỀ THI TỰ LUYỆN ĐẠI HỌC MÔN VẬT LÝ ĐỀ SỐ 9
5 p | 147 | 43
-
ĐỀ THI TỰ LUYỆN ĐẠI HỌC MÔN VẬT LÝ ĐỀ SỐ 6
7 p | 113 | 37
-
Đề thi tự luyện đại học môn vật lý - 15
5 p | 71 | 20
-
Đề thi tự luyện đại học môn vật lý - 1
7 p | 103 | 19
-
Đề thi tự luyện đại học môn vật lý - 12
5 p | 91 | 17
-
Đề thi tự luyện đại học môn vật lý - 8
5 p | 160 | 16
-
Đề thi tự luyện đại học môn vật lý - 11
5 p | 68 | 13
-
Đề thi tự luyện đại học môn vật lý - 14
5 p | 59 | 11
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn