ĐỀ THI TỰ LUYỆN ĐẠI HỌC MÔN VẬT LÝ ĐỀ SỐ 14
lượt xem 66
download
Tham khảo tài liệu 'đề thi tự luyện đại học môn vật lý đề số 14', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: ĐỀ THI TỰ LUYỆN ĐẠI HỌC MÔN VẬT LÝ ĐỀ SỐ 14
- Khóa h c Luy n thi i h c môn V t lí thi t luy n s 14 THI T LUY N IH CS 14 Môn: V T LÍ Th i gian làm bài: 90 phút Câu 1: Hai i m M và N n m cùng m t phía c a ngu n âm, trên cùng m t phương truy n âm cách nhau m t kho ng b ng a, có m c cư ng âm l n lư t là LM = 30 dB và LN = 10 dB. Bi t ngu n âm là ng hư ng. N u ngu n âm ó t t i i m M thì m c cư ng âm t i N là A. 12 dB. B. 7 dB. C. 11 dB. D. 9 dB. Câu 2: Catot c a m t t bào quang i n làm b ng kim lo i có gi i h n quang i n là λo ư c chi u sáng b ng ánh 1 sáng có bư c sóng λ1 thì v a tri t tiêu dòng quang i n c n i n áp hãm U1. ch c n i n áp hãm b ng U1 2 cũng tri t tiêu dòng quang i n thì t m kim lo i ó ph i chi u b ng ánh sáng có bư c sóng λ2 xác nh b i λλ 2λ λ A. λ 2 = 1. o . B. λ 2 = 1. o . 2λ o − λ1 λ1 + λ o λ − λo λ .λ C. λ 2 = 1 D. λ 2 = 1 o . . 2λ o + λ1 2λ1 + λ o Câu 3: Sóng âm là sóng c u t i M có biên aM = 1 cm. Tính biên sóng t i N bi t O là tâm sóng và OM = 1 m, ON = 1 cm. A. 1 cm. B. 10 cm. C. 0,1 cm. D. 100 cm. Câu 4: Trong nguyên t Hi rô, khi electron chuy n t m c năng lư ng cao hơn v m c năng lư ng M thì nguyên t b c x phôtôn n m trong dãy nào? A. Dãy Pasen. B. Banme. D. Tùy thu c m c năng lư ng trư c ó. C. Dãy lai man. Câu 5: S phóng x và ph n ng nhi t h ch gi ng nhau nh ng i m nào sau ây? A. u là các ph n ng h t nhân x y ra m t cách t phát không ch u tác ng bên ngoài. B. T ng h t kh i c a các h t sau ph n ng l n hơn t ng h t kh i c a các h t trư c ph n ng. C. các ph n ng ó x y ra thì u ph i c n nhi t r t cao. D. T ng kh i lư ng c a các h t sau ph n ng l n hơn t ng kh i lư ng c a các h t trư c ph n ng. Câu 6: M t con l c ơn ư c treo trên tr n c a m t thang máy. Khi thang máy ng yên, chu kì dao ng bé c a con l c là T. Khi thang máy chuy n ng xu ng ch m d n u v i gia t c a = g/4 thì chu kì dao ng c a con l c là 2 2 B. T ′ = A. T′ = C. T′ = T/4. D. T′ = 2T. T. T. 3 5 Câu 7: T i m t nơi trên m t t, m t con l c ơn dao ng i u hòa. Trong kho ng th i gian ∆t, con l c th c hi n 60 dao ng toàn ph n, thay i chi u dài con l c m t o n 44 cm thì cũng trong kho ng th i gian ∆t y, nó th c hi n 50 dao ng toàn ph n. Chi u dài ban u c a con l c là A. 60 cm. B. 100 cm. C. 80 cm. D. 144 cm. ng năng và th năng c a m t v t kh i lư ng không i dao ng i u Câu 8: i u nào sau ây là úng khi nói v hòa. ó ng năng b ng 3 th năng. A. Trong m t chu kì luôn có 4 th i i m mà B. Th năng tăng ch khi li c a v t tăng. C. Trong m t chu kỳ luôn có 2 th i i m mà ó ng b ng th năng. D. ng năng c a m t v t tăng ch khi v n t c c a v t tăng. Câu 9: V t dao ng i u hòa có v n t c c c i b ng 3 m/s và gia t c c c i b ng 30π (m/s2). Th i i m ban u v t có v n t c 1,5 m/s và th năng ang tăng. H i vào th i i m nào sau ây v t có gia t c b ng 15π (m/s2)? A. 0,10 (s). B. 0,15 (s). C. 0,20 (s). D. 0,05 (s) Câu 10: Con l c ơn dao ng nh trong m t i n trư ng u có phương th ng ng hư ng xu ng, v t n ng có i n tích dương; biên A và chu kỳ dao ng T. Vào th i i m v t i qua v trí cân b ng thì t ng t t t i n trư ng. Chu kỳ và biên c a con l c khi ó thay i như th nào? B qua m i l c c n. A. Chu kỳ tăng; biên gi m. B. Chu kỳ gi m; biên ô gi m. C. Chu kỳ gi m; biên tăng. D. Chu kỳ tăng; biên tăng. Câu 11: Phóng x β− là A. ph n ng h t nhân thu năng lư ng. B. ph n ng h t nhân không thu và không to năng lư ng. - Trang | 1 - T ng ài tư v n: 1900 58-58-12 Hocmai.vn – Ngôi trư ng chung c a h c trò Vi t
- Khóa h c Luy n thi i h c môn V t lí thi t luy n s 14 C. s gi i phóng electron t l p electron ngoài cùng c a nguyên t . D. ph n ng h t nhân to năng lư ng. Câu 12: Năng lư ng liên k t riêng là năng lư ng liên k t A. tính cho m t nuclôn. B. tính riêng cho h t nhân y. D. c a m t c p prôtôn - nơtrôn (nơtron). C. c a m t c p prôtôn-prôtôn. Câu 13: Phát bi u nào dư i ây nói lên n i dung chính xác khái ni m v qu o d ng? A. Qu o có bán kính t l v i các s nguyên liên ti p. B. Qu o mà b t bu c eléctrôn ph i chuy n ng trên ó. o ng v i năng lư ng c a các tr ng thái d ng. C. Qu D. Bán kính qu o có th tính toán m t cách chính xác. Câu 14: M t v t dao ng i u hoà v i chu kỳ T và biên trung bình l n nh t c a v t th c hi n ư c A. T c 2T trong kho ng th i gian là 3 9A 3A 3 3A 6A A. B. C. D. . . . . 2T T 2T T Câu 15: M t con l c ơn có chi u dài 0,992 m, qu c u nh 25 (g). Cho nó dao ng t i nơi có gia t c tr ng trư ng 9,8 m/s2 v i biên góc 4 rad, trong môi trư ng có l c c n tác d ng. Bi t con l c ơn ch dao ng ư c 50 (s) thì d ng h n. Xác nh hao h t cơ năng trung bình sau 1 chu kì A. 22 µJ. B. 23 µJ. C. 20 µJ. D. 24 µJ. Câu 16: Phát bi u nào sau ây là úng khi nói v hi n tư ng quang – phát quang? A. Hi n tư ng quang – phát quang là hi n tư ng m t s ch t phát sáng khi b nung nóng. B. Huỳnh quang là s phát quang c a ch t r n, ánh sáng phát quang có th kéo dài m t kho ng th i gian nào ó sau khi t t ánh sáng kích thích. C. ánh sáng phát quang có t n s l n hơn ánh sáng kích thích. D. S phát sáng c a èn ng là hi n tư ng quang – phát quang. Câu 17: Trên b m t ch t l ng có 2 ngu n k t h p S1, S2 dao ng cùng pha, cách nhau m t kho ng 1 m. Bi t sóng do m i ngu n phát ra có t n s f = 10 Hz, v n t c truy n sóng v = 3 m. Xét i m M n m trên ư ng vuông góc v i S 1S 2 l i S 1. t i M có dao ng v i biên c c i thì o n S1M có giá tr nh nh t b ng A. 6,55 cm. B. 15 cm. C. 10,56 cm. D. 12 cm. Câu 18: Trong m t máy phát i n xoay chi u 3 pha, khi su t i n ng m t pha t giá tr c c i e1 = Eo thì các su t i n ng các pha kia t các giá tr Eo Eo Eo 3E o e2 = − 2 e 2 = − e2 = − 2 e 2 = 2 2 A. B. C. D. Eo e = E o e = − E o e = − 3E o e3 = − 3 3 3 2 2 2 2 1 1 Câu 19: Cho m ch RLC n i ti p , t n s dòng i n là f = 50 Hz. Cu n dây có L = (H), C = (mF). cư ng π 8π dòng i n qua m ch l n nh t ngư i ta ph i m c thêm t C′ v i C. Hãy ch n giá tr c a C′ và cách m c ? 1 1 A. C′ = B. C′ = (mF), m c song song. (mF), m c song song. 2π 10π 1 1 C. C′ = D. C′ = (mF), m c n i ti p. (mF), m c n i ti p. 2π 10π π Câu 20: M t ngu n phát sóng cơ dao ng theo phương trình u = 4cos 4 πt − cm. Bi t dao ng t i hai i m g n 4 nhau nh t trên cùng m t phương truy n sóng cách nhau 0,5 m có l ch pha là π/3. T c truy n c a sóng ó là A. 1,0 m/s. B. 2,0 m/s. C. 1,5 m/s. D. 6,0 m/s. Câu 21: Trong m t m ch i n xoay chi u R,L,C m c n i ti p, phát bi u nào sau ây úng? A. i n áp hi u d ng gi a hai u o n m ch có th nh hơn i n áp hi u d ng trên m i ph n t . B. i n áp hi u d ng gi a hai u o n m ch không th nh hơn i n áp hi u d ng trên i n tr thu n. C. i n áp hi u d ng gi a hai u o n m ch luôn l n hơn i n áp hi u d ng trên m i ph n t . D. Cư ng dòng i n luôn tr pha hơn i n áp gi a hai u o n m ch. Câu 22: Ngư i ta c n truy n t i 1 công su t P c a dòng i n xoay chi u m t pha t nhà máy i n n nơi tiêu th . tăng i n áp nhà máy lên 5 Khi i n áp nhà máy i n là U thì hi u su t truy n t i là 50%. N u dùng bi n th l n thì hi u su t truy n t i là: A. 80% B. 90% C. 96% D. 98% - Trang | 2 - T ng ài tư v n: 1900 58-58-12 Hocmai.vn – Ngôi trư ng chung c a h c trò Vi t
- Khóa h c Luy n thi i h c môn V t lí thi t luy n s 14 Câu 23: M t v t tham gia ng thơi hai dao ng i u hoà cùng phương cùng t n s . Bi t phương trình dao ng c a π π v t 1 là x1 = 8 3 cos ωt + cm và phương trình dao ng t ng h p x = 16 3 cos ωt − cm . Phương trình dao 6 6 ng c a v t 2 là π π A. x 2 = 24cos ωt − cm. B. x 2 = 24cos ωt − cm. 3 6 π π C. x 2 = 8cos ωt + cm. D. x 2 = 8cos ωt + cm. 6 3 Câu 24: T i ngu n O trên m t nư c phương trình dao ng c a sóng là u = Acos(10πt). T c truy n sóng trên m t nư c là v = 4 m/s. Nh n xét nào sau ây là sai? A. Sóng trên m t nư c có bư c sóng là 0,8 m. dao ng c a i m M t i th i i m t và th i i m t + 0,4 (s) là như nhau. B. Li C. Hai i m A, B cách nhau 0,4 m luôn dao ng cùng pha. D. Các ph n t nư c không chuy n d i theo sóng. Câu 25: G n m t v t có kh i lư ng 400 (g) vào u còn l i c a m t lò xo treo th ng ng thì khi v t cân b ng lò xo dãn m t o n 10 cm. T v trí cân b ng kéo v t xu ng dư i m t o n 5 cm theo phương th ng ng r i buông cho v t dao ng i u hòa. K t lúc th v t n lúc v t i ư c m t o n 7 cm, thì lúc ó l n l c àn h i tác d ng lên v t là bao nhiêu? L y g = 10 m/s2. A. 2,8 N. B. 2,0 N. C. 4,8 N. D. 3,2 N. Câu 26: G i N1 là s vòng dây c a cu n sơ c p, N2 là s vòng dây cu n th c p và N1 < N2 , Máy bi n áp này có tác d ng A. tăng cư ng dòng i n, tăng i n áp. B. tăng cư ng dòng i n, gi m i n áp. C. gi m cư ng dòng i n, tăng i n áp. D. gi m cư ng dòng i n, gi m i n áp. Câu 27: Ngư i ta truy n t i i n xoay chi u m t pha t m t tr m phát i n cách nơi tiêu th 10 km. Dây d n làm b ng kim lo i có i n tr su t 2,5.10−8 m, ti t di n 0,4 cm2, h s công su t c a m ch i n là 0,9. i n áp và công su t truy n i tr m phát i n là 10 kV và 500 kW. Hi u su t truy n t i i n là A. 92,28% B. 93,75% C. 96,88% D. 96,14% Câu 28: Dung kháng c a m t o n m ch RLC n i ti p có giá tr nh hơn c m kháng. Ta làm thay i ch m t trong các thông s c a o n m ch b ng cách nêu sau ây. Cách nào có th làm cho hi n tư ng c ng hư ng i n x y ra? A. Tăng i n dung c a t i n. B. Tăng h s t c m c a cu n dây. C. Gi m i n tr c a o n m ch. D. Gi m t n s dòng i n. Câu 29: M t cu n dây m c n i ti p v i t i n C, hi u i n th hai u o n m ch u = 120 2 sin (100 πt ) V, hi u i n th hai u cu n dây có giá tr hi u d ng là 120 V và nhanh pha π/2 so v i hi u i n th hai u o n m ch. Tìm h s công su t c a m ch? 1 3 2 A. B. C. . D. 1. . . 2 2 2 Câu 30: M t m ch dao ng i n t LC g m cu n dây thu n c m có t c m L không i và t i n có i n dung C thay i ư c. Bi t i n tr c a dây d n là không áng k và trong m ch có dao ng i n t riêng. Khi i n dung có giá tr C1 thì t n s dao ng riêng c a m ch là f1. Khi i n dung có giá tr C2 = 4C1 thì t n s dao ng i n t riêng trong m ch là A. f2 = f1/2. B . f 2 = 4 f 1. C. f2 = 2f1. D. f2 = f1/4. Câu 31: Cho m ch i n RLC n i ti p g m i n tr R thay i ư c, cu n dây có i n tr thu n r = 30 Ω, t c m 0,159 (H) và t i n có i n dung 45,5 µF. i n áp hai u m ch có d ng u = Uocos(100πt)V. công su t tiêu th trên i n tr R t giá tr c c i thì i n tr R có giá tr là A. 30 Ω. B . 50 Ω . C. 36 Ω . D. 75 Ω. 0,1 Câu 32: M ch i n xoay chi u g m i n tr thu n R = 10 Ω, cu n dây thu n c m có t c m L= (H). và t π i n có i n dung C m c n i ti p. t vào hai u m ch m t i n áp xoay chi u u = U 2 cos (100 πt ) V. Dòng i n trong m ch l ch pha π/3 so v i u. i n dung c a t i n là A. 86,5 µF. B. 116,5 µF. C. 11,65 µF. D. 16,5 µF. Câu 33: Khi nói v dao ng i n t trong m ch dao ng LC lí tư ng, phát bi u nào sau ây sai? A. Cư ng dòng i n qua cu n c m và hi u i n th gi a hai b n t i n bi n thiên i u hòa theo th i gian v i cùng t n s . B. Năng lư ng i n t c a m ch g m năng lư ng t trư ng và năng lư ng i n trư ng. - Trang | 3 - T ng ài tư v n: 1900 58-58-12 Hocmai.vn – Ngôi trư ng chung c a h c trò Vi t
- Khóa h c Luy n thi i h c môn V t lí thi t luy n s 14 C. i n tích c a m t b n t i n và cư ng dòng i n trong m ch bi n thiên i u hòa theo th i gian l ch pha nhau góc π/2. D. Năng lư ng t trư ng và năng lư ng i n trư ng c a m ch luôn cùng tăng ho c luôn cùng gi m. Câu 34: H t nhân m A có kh i lư ng mA ang ng yên, phân rã thành h t nhân con B và h t α có kh i lư ng mB và ng năng, t s kh i lư ng và t s mα , có v n t c là vB và vα . M i liên h gi a t s l n v n t c c a hai h t sau ph n ng xác ng b i h th c nào sau ây ? K B vB mα K B vB mB = = = = A. B. . K α vα m B K α vα m α K B vα m α K B vα m B = = = = C. D. . . K α vB mB K α vB mα Câu 35: Ch n phát bi u sai khi nói v s thu sóng i n t ? A. M ch ch n sóng c a máy thu có th thu ư c nhi u t n s khác nhau. B. M i ăngten ch thu ư c m t t n s nh t nh. C. Khi thu sóng i n t ngư i ta áp d ng s c ng hư ng trong m ch dao ng LC c a máy thu. thu sóng i n t ngư i ta m c ph i h p m t ăngten và m t m ch dao ng LC có i n dung C thay i ư c. D. Câu 36: Phát bi u nào sau ây là sai khi nói v quang ph v ch? A. Quang ph v ch c a m i nguyên t có tính c trưng riêng cho nguyên t ó. B. m t nhi t nh t nh, m t ám khí hay hơi có kh năng phát ra ánh sáng ơn s c nào thì cũng có kh năng h p th ánh sáng ơn s c ó. C. Có th căn c vào quang ph v ch h p th nh n bi t s có m t c a nguyên t có trong h n h p hay h p ch t. D. Hình nh quang ph v ch h p th thu ư c là như nhau v i m i ch t. Câu 37: Phát bi u nào sau ây úng khi nói v tia t ngo i ? A. Tia t ngo i là m t b c x mà m t thư ng có th nhìn th y. B. Tia t ngo i là m t trong nh ng b c x do các v t có t kh i l n phát ra. C. Tia t ngo i là b c x không nhìn th y có bư c sóng nh hơn bư c sóng c a ánh sáng tím. D. Tia t ngo i là b c x không nhìn th y có bư c sóng l n hơn bư c sóng c a ánh sáng Câu 38: V i UR, UC, uR, uC là các i n áp hi u d ng và t c th i c a i n tr thu n R và t i n C, I và i là cư ng dòng i n hi u d ng và t c th i qua các ph n t ó. Bi u th c sau ây không úng là u U u U B. i = R . C. I = R . D. i = C . A. I = C . R R ZC ZC Câu 39: T i hai i m M và N trong m t môi trư ng truy n sóng có hai ngu n sóng k t h p cùng phương và cùng pha dao ng. Bi t biên , v n t c c a sóng không i trong quá trình truy n, t n s c a sóng b ng 40 Hz và có s giao thoa sóng trong o n MN. Trong an MN, hai i m dao ng có biên c c i g n nhau nh t cách nhau 1,5 cm. V n t c truy n sóng trong môi trư ng này b ng A. 2,4 m/s. B. 1,2 m/s. C. 0,3 m/s. D. 0,6 m/s. 3LCω = 1 2 Câu 40: t i n áp u = U 2cos ( ωt ) V vào hai u o n m ch RLC n i ti p có R thì =2 3 ωL A. u nhanh pha π/6 so v i i. B. i nhanh pha π/6 so v i u. C. u nhanh pha π/3 so v i i. D. i nhanh pha π/3 so v i u. Câu 41: Th c hi n thí nghi m I-âng v giao thoa ánh sáng v i hai khe S1, S2 cách nhau m t o n a = 0,5 mm, hai khe cách màn nh m t kho ng D = 2 m. Ánh sáng ơn s c dùng trong thí nghi m có bư c sóng λ = 0,5 µm. B r ng mi n giao thoa trên màn o ư c là L = 26 mm. Khi ó, trong mi n giao thoa ta quan sát ư c A. 6 vân sáng và 7 vân t i. B. 13 vân sáng và 14 vân t i. C. 7 vân sáng và 6 vân t i. D. 13 vân sáng và 12 vân t i. Câu 42: M t m ch dao ng lí tư ng g m cu n c m thu n có t c m L và t i n có i n dung C ang có dao ng i n t t do. th i i m t = 0, hi u i n th gi a hai b n t có giá tr c c i là Uo. Phát bi u nào sau ây là sai? 2 CU o A. Năng lư ng t trư ng c c i trong cu n c m là . 2 C B. Cư ng dòng i n trong m ch có giá tr c c i là U o . L π C. i n áp gi a hai b n t b ng 0 l n th nh t th i i m t = LC. 2 - Trang | 4 - T ng ài tư v n: 1900 58-58-12 Hocmai.vn – Ngôi trư ng chung c a h c trò Vi t
- Khóa h c Luy n thi i h c m ôn V t l í thi t luy n s 14 2 π CU o D. Năng lư ng t trư ng c a m ch th i i m t = LC là . 2 4 Câu 43: Chi u sáng các khe I-âng b ng èn Na có bư c sóng λ1 = 589 nm ta quan sát ư c trên màn nh có 8 vân sáng, kho ng cách gi a 2 vân ngoài cùng là 3,3 mm. N u thay th èn Na b ng ngu n phát b c x có bư c sóng λ2 thì quan sát ư c 9 vân, kho ng cách gi a 2 vân ngoài cùng là 3,37 mm. Xác nh λ2? A. 256 nm. B. 427 nm. C. 362 nm. D. 526 nm. Câu 44: L n lư t chi u hai b c x có t n s f1 = 4.1014 Hz và và f2 = 12.1014 Hz vào m t t m k m có gi i h n quang i n λo = 0,35 µm. B c x nào gây ra hi n tư ng quang i n? A. Không có b c x nào trong hai b c x trên. B. Ch có b c x 1. C. C hai b c x . D. Ch có b c x 2. Câu 45: Ph n ng nhi t h ch là s A. k t h p hai h t nhân r t nh thành m t h t nhân n ng hơn trong i u ki n nhi t r t cao. B. k t h p hai h t nhân có s kh i trung bình thành m t h t nhân r t n ng nhi t r t cao. C. phân chia m t h t nhân nh thành hai h t nhân nh hơn kèm theo s t a nhi t. D. phân chia m t h t nhân r t n ng thành các h t nhân nh hơn. 31 Câu 46: M t m u phóng x 14 Si ban u trong 5 phút có 196 nguyên t b phân rã, nhưng sau ó 5,2 gi (k t t = 0) 31 cùng trong 5 phút ch có 49 nguyên t b phân rã. Chu kỳ bán rã c a 14 Si là A. 2,6 gi . B. 3,3 gi . C. 4,8 gi . D. 5,2 gi . 2 Câu 47: Treo qu c u m = 1 kg vào lò xo có k = 100 N/m, l y g = 10 m/s . Kích thích cho qu c u dao ng th ng ng. Bi t trong quá trình dao ng, th i gian lò xo dãn g p ôi th i gian lò xo nén. Biên dao ng c a qu c u là A. 10 cm, B. 30 cm. C. 20 cm. D. 15 cm, Câu 48: M t v t dao ng i u hòa trên tr c Ox, xung quanh v trí cân b ng là g c t a . Gia t c c a v t ph thu c x theo phương trình a = −400π 2 x. s dao ng toàn ph n v t th c hi n ư c trong m i giây là vào li A. 20. B . 10. C. 40. D. 5. Câu 49: M c m t èn nêon vào ngu n i n xoay chi u có hi u i n th là u = 220 2 sin (100πt ) V. èn ch phát 3 t vào èn tho mãn h th c U ≥ 220 V. Kho ng th i gian èn sáng trong 1 chu kỳ là sáng khi hi u i n th 2 1 1 1 1 A. ∆t = B. ∆t = C. ∆t = D. ∆t = (s). (s). (s). (s). 100 300 150 200 Câu 50: Khi chi u m t chùm sáng h p g m các ánh sáng ơn s c , vàng, l c và tím t phía áy t i m t bên c a m t lăng kính th y tinh có góc chi t quang nh . i u ch nh góc t i c a chùm sáng trên sao cho ánh sáng màu tím ló ra kh i lăng kính có góc l ch c c ti u. Khi ó A. ch có thêm tia màu l c có góc l ch c c ti u. cũng có góc l ch c c ti u. B. tia màu C. ba tia còn l i ló ra kh i lăng kính không có tia nào có góc l ch c c ti u. D. ba tia , vàng và l c không ló ra kh i lăng kính. Giáo viên: ng Vi t Hùng Ngu n: Hocmai.vn - Trang | 5 - T ng ài tư v n: 1900 58-58-12 Hocmai.vn – Ngôi trư ng chung c a h c trò Vi t
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
ĐỀ THI TỰ LUYỆN ĐẠI HỌC MÔN VẬT LÝ ĐỀ SỐ 2
6 p | 304 | 103
-
ĐỀ THI TỰ LUYỆN ĐẠI HỌC MÔN VẬT LÝ ĐỀ SỐ 8
5 p | 164 | 66
-
ĐỀ THI TỰ LUYỆN ĐẠI HỌC MÔN VẬT LÝ ĐỀ SỐ 12
5 p | 169 | 56
-
ĐỀ THI TỰ LUYỆN ĐẠI HỌC MÔN VẬT LÝ ĐỀ SỐ 1
7 p | 156 | 54
-
ĐỀ THI TỰ LUYỆN ĐẠI HỌC MÔN VẬT LÝ ĐỀ SỐ 11
5 p | 125 | 50
-
ĐỀ THI TỰ LUYỆN ĐẠI HỌC MÔN VẬT LÝ ĐỀ SỐ 7
5 p | 136 | 49
-
ĐỀ THI TỰ LUYỆN ĐẠI HỌC MÔN VẬT LÝ ĐỀ SỐ 10
5 p | 140 | 47
-
ĐỀ THI TỰ LUYỆN ĐẠI HỌC MÔN VẬT LÝ ĐỀ SỐ 13
5 p | 140 | 47
-
ĐỀ THI TỰ LUYỆN ĐẠI HỌC MÔN VẬT LÝ ĐỀ SỐ 9
5 p | 147 | 43
-
ĐỀ THI TỰ LUYỆN ĐẠI HỌC MÔN VẬT LÝ ĐỀ SỐ 6
7 p | 113 | 37
-
Đề thi tự luyện đại học môn vật lý - 15
5 p | 71 | 20
-
Đề thi tự luyện đại học môn vật lý - 1
7 p | 103 | 19
-
Đề thi tự luyện đại học môn vật lý - 12
5 p | 91 | 17
-
Đề thi tự luyện đại học môn vật lý - 8
5 p | 160 | 16
-
Đề thi tự luyện đại học môn vật lý - 11
5 p | 68 | 13
-
Đề thi tự luyện đại học môn vật lý - 13
5 p | 80 | 11
-
Đề thi tự luyện đại học môn vật lý - 14
5 p | 59 | 11
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn