PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO<br />
HUYỆN XUYÊN MỘC<br />
<br />
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI VĂN HÓA CẤP HUYỆN<br />
NĂM HỌC 2016 - 2017<br />
Môn: Toán<br />
Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian giao đề)<br />
Khóa thi, ngày 10 tháng 01 năm 2017<br />
<br />
ĐỀ CHÍNH THỨC<br />
<br />
Bài 1:(3,0 điểm)<br />
1) Chứng minh rằng các số A 62015 1 và B 62016 1 đều là bội của 7.<br />
2) So sánh A <br />
<br />
102016 1<br />
102016 1<br />
và<br />
B<br />
<br />
102017 11<br />
102017 9<br />
<br />
Bài 2: (5,5 điểm)<br />
1) Rút gọn biểu thức: P <br />
<br />
2 x 9<br />
2 x 1<br />
x 3<br />
với x 0;x 4;x 9 .<br />
<br />
<br />
x 5 x 6<br />
x 3 2 x<br />
<br />
2) T m giá tr lớn nh t của biểu thức:<br />
<br />
Q<br />
<br />
2016 x 2 2 x 2016<br />
x2 1<br />
<br />
3) T m nghiệm nguyên dương của phương tr nh: 6x2 + 5y2 = 74<br />
Bài 3: (3,5 điểm)<br />
1) Trên mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng (d) có phương tr nh m 4 x m 3 y 1 (m là<br />
tham số). T m m để khoảng cách từ gốc tọa độ đến đường thẳng (d) là lớn nh t.<br />
2) Cho các số dương a, b, c. Chứng minh rằng : 1 <br />
<br />
a<br />
b<br />
c<br />
<br />
<br />
2<br />
ab bc ca<br />
<br />
Bài 4:(5,5 điểm) Cho nửa đường tròn (O), đường kính AB = 2R. L y điểm M b t kỳ trên nửa<br />
đường tròn (M khác A và B); các tiếp tuyến tại A và M của nửa đường tròn (O) cắt nhau ở K.<br />
Gọi E là giao điểm của AM và OK.<br />
1) Chứng minh OE.OK không đổi khi M di chuyển trên nửa đường tròn.<br />
2) Qua O kẻ đường vuông góc với AB cắt BK tại I và cắt đường thẳng BM tại N.<br />
Chứng minh: IN = IO.<br />
3) Vẽ MH vuông góc với AB tại H. Gọi F là giao điểm của BK và MH.<br />
Chứng minh: EF//AB.<br />
Bài 5:(2,5 điểm) Cho tam giác đều ABC nội tiếp đường tròn (O; R). Một điểm P chạy trên cung<br />
<br />
nhỏ AB (P khác A và B). Chứng minh rằng tổng các khoảng cách từ P đến A và từ P đến B<br />
không lớn hơn đường kính của đường tròn (O).<br />
------- HẾT ----Họ và tên thí sinh: ……………………………<br />
Số báo danh: ………………………………….<br />
<br />
Chữ ký giám th số 1: ………………..<br />
<br />
UBND HUYỆN XUYÊN MỘC<br />
PHÒNG GD&ĐT XUYÊN MỘC<br />
<br />
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI<br />
CẤP HUYỆN NĂM HỌC 2016 – 2017 MÔN THI TOÁN LỚP 9<br />
(Hướng dẫn chấm có ……… trang)<br />
Bài 1:(3,0 điểm)<br />
1) Chứng minh rằng các số A 62015 1 và B 62016 1 đều là bội của 7.<br />
2) So sánh A <br />
Bài 1<br />
<br />
102016 1<br />
102017 11<br />
<br />
Ta có: A 6<br />
<br />
2015<br />
<br />
và B <br />
<br />
1 6 1 7 7<br />
<br />
B 62016 1 62 <br />
<br />
1013<br />
<br />
1.1<br />
(1,0đ)<br />
<br />
Ta có: 10. A <br />
1.2<br />
(2,0đ)<br />
<br />
102016 1<br />
102017 9<br />
<br />
Đáp án<br />
<br />
10.(102016 1) 102017 11 1<br />
1<br />
<br />
1 2017<br />
2017<br />
2017<br />
10 11<br />
10 11<br />
10 11<br />
<br />
10.(102016 1) 102017 9 1<br />
1<br />
<br />
1 2017<br />
2017<br />
2017<br />
10 9<br />
10 9<br />
10 9<br />
<br />
Ta th y<br />
<br />
1<br />
10<br />
<br />
0,5<br />
<br />
1 62 1 35 7<br />
<br />
Và: 10. B <br />
<br />
2017<br />
<br />
Điểm<br />
0,5<br />
<br />
11<br />
<br />
<br />
<br />
1<br />
10<br />
<br />
2017<br />
<br />
9<br />
<br />
(*)<br />
<br />
(**)<br />
<br />
nên từ (*) và (**) 10A > 10B A > B.<br />
<br />
0,75<br />
0,5<br />
0,75<br />
<br />
( Trong 2 ý đầu, ý nào chứng minh trước đúng cho 0,75; ý sau tương tự cho<br />
0,5đ)<br />
Bài 2: (5,5 điểm)<br />
1) Rút gọn biểu thức: P <br />
<br />
2 x 9<br />
2 x 1<br />
x 3<br />
với x 0;x 4;x 9 .<br />
<br />
<br />
x 5 x 6<br />
x 3 2 x<br />
<br />
2) T m giá tr lớn nh t của biểu thức:<br />
<br />
2016 x 2 2 x 2016<br />
Q<br />
x2 1<br />
<br />
3) T m nghiệm nguyên dương của phương tr nh: 6x2 + 5y2 = 74<br />
Bài 2<br />
2.1<br />
(2,0đ)<br />
<br />
Đáp án<br />
2 x 9 (2 x 1)( x 2) ( x 3)( x 3)<br />
P<br />
( x 2)( x 3)<br />
<br />
P<br />
<br />
x x 2<br />
( x 2)( x 1)<br />
x 1<br />
<br />
<br />
( x 2)( x 3) ( x 2)( x 3)<br />
x 3<br />
<br />
Điểm<br />
0,75<br />
0,5x2<br />
+0,25<br />
<br />
a) Ta có:<br />
2016 x 2 2 x 2016 (2017 x 2 2017) ( x 2 2 x 1)<br />
<br />
x2 1<br />
x2 1<br />
2017( x 2 1) ( x 1) 2<br />
( x 1) 2<br />
<br />
<br />
<br />
2017<br />
<br />
(*)<br />
x2 1<br />
x2 1<br />
x2 1<br />
( x 1) 2<br />
0 nên từ (*) Q 2017 <br />
Vì 2<br />
x 1<br />
Q<br />
<br />
2.2<br />
(2,0đ)<br />
<br />
D u “=” xảy ra <br />
<br />
( x 1)2<br />
0 x 1 0 x 1<br />
x2 1<br />
<br />
0,5<br />
0,5<br />
<br />
0,25<br />
0,5<br />
<br />
Vậy max Q = 2017 x 1<br />
Cách 1:<br />
Ta có : 6x2 + 5y2 = 74 6x2 – 24 = 50 – 5y2<br />
2<br />
2<br />
6(x – 4) = 5(10 – y ) (*)<br />
Từ (*) suy ra: 6(x2 – 4) 5. Mà (6;5) = 1 nên (x2 – 4) 5<br />
Đặt x2 – 4 = 5t ( t ) x2 = 5t + 4. Thay vào (*) y2 = 10 – 6t<br />
<br />
2.3<br />
(1,5đ)<br />
<br />
4<br />
<br />
t<br />
2<br />
<br />
x 2 0<br />
<br />
x<br />
<br />
5<br />
t<br />
<br />
4<br />
<br />
0<br />
4<br />
5<br />
<br />
<br />
5<br />
Vì 2<br />
2<br />
<br />
t <br />
5<br />
3<br />
y 0<br />
y 10 6t 0 t 5<br />
3<br />
t 0 hoặc t = 1<br />
2<br />
Khi t = 0 thì y = 10 (loại v y )<br />
x2 9<br />
x 3<br />
<br />
(vì x > 0; y > 0)<br />
Khi t = 1 thì 2<br />
<br />
y 4<br />
y 2<br />
<br />
<br />
0,25<br />
<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
<br />
0,25<br />
<br />
0,5<br />
<br />
Cách 2:<br />
Ta có : 6x2 + 5y2 = 74 6x2 – 24 = 50 – 5y2 6(x2 – 4) = 5(10 – y2) (*)<br />
Từ (*) suy ra: 6(x2 – 4) 5. Mà (6;5) = 1 nên (x2 – 4) 5<br />
2<br />
2<br />
[(x – 4) +5] 5 (x +1) 5 (**).<br />
Từ bài ra 0 < 6x2 < 74 0 < x2 12 . Kết hợp (**) x2 = 4 hoặc x2 = 9<br />
2<br />
2<br />
Khi x = 4 thì y = 10 (loại v y )<br />
2<br />
2<br />
Khi x = 9 thì y = 4 (x = 3 y = 2) (vì x > 0; y > 0)<br />
<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
<br />
Bài 3: (3,5 điểm)<br />
1) Trên mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng (d) có phương tr nh m 4 x m 3 y 1 (m là<br />
tham số). T m m để khoảng cách từ gốc tọa độ đến đường thẳng (d) là lớn nh t.<br />
2) Cho các số dương a, b, c. Chứng minh rằng : 1 <br />
Bài 3<br />
<br />
a<br />
b<br />
c<br />
<br />
<br />
2<br />
ab bc ca<br />
<br />
Đáp án<br />
<br />
Xét pt: m 4 x m 3 y 1<br />
<br />
Điểm<br />
<br />
Ta th y: m 4 .0 m 3 .0 0 1 nên (d) không thể đi qua O(0;0)<br />
<br />
0,25<br />
<br />
+ m = 4 ta được y = 1 nên K/c từ (d) đến O bằng y 1<br />
0,25x2<br />
<br />
+ m = 3 ta được x = - 1 nên K/c từ (d) đến O bằng x 1 1<br />
<br />
1 <br />
1<br />
<br />
<br />
,0 và cắt Oy tại B 0,<br />
<br />
m3<br />
m4 <br />
<br />
+ m 3;m 4 th (d) cắt Ox tại A <br />
3.1<br />
(2,0đ)<br />
<br />
Kẻ OH vuông góc với (d) tại H; ta có K/c từ O đến (d) là OH.<br />
Dựa vào ΔOAB vuông tại O chỉ ra được<br />
2<br />
1<br />
7 1 1<br />
<br />
2<br />
2<br />
<br />
(<br />
m<br />
<br />
4)<br />
<br />
(<br />
m<br />
<br />
3)<br />
<br />
2<br />
m<br />
<br />
<br />
<br />
OH 2<br />
2 2 2<br />
<br />
Suy ra được: OH 2<br />
Suy được khoảng cách từ O đến (d) lớn nh t OH = 2 khi m =<br />
<br />
7<br />
2<br />
<br />
0,25<br />
<br />
0,5<br />
0,25<br />
0,25<br />
<br />
V a, b, c là các số dương (gt) nên ta có:<br />
a<br />
a<br />
ac<br />
<br />
<br />
abc ab abc<br />
<br />
(1)<br />
<br />
0,5<br />
<br />
3.2<br />
(1,5đ)<br />
<br />
b<br />
b<br />
ba<br />
<br />
<br />
abc bc bca<br />
<br />
(2)<br />
<br />
c<br />
c<br />
cb<br />
<br />
<br />
a bc ca ca b<br />
<br />
(3)<br />
<br />
0,25<br />
<br />
0,25<br />
<br />
Cộng từng vế (1), (2) và (3), ta có: 1 <br />
<br />
a<br />
b<br />
c<br />
<br />
<br />
2<br />
ab bc ca<br />
<br />
0,5<br />
<br />
Lưu ý: HS chứng minh đúng một vế cho 0,75đ<br />
Bài 4:(5,5 điểm) Cho nửa đường tròn (O), đường kính AB = 2R. L y điểm M b t kỳ trên nửa<br />
đường tròn (M khác A và B); các tiếp tuyến tại A và M của nửa đường tròn (O) cắt nhau ở K.<br />
Gọi E là giao điểm của AM và OK.<br />
1) Chứng minh OE.OK không đổi khi M di chuyển trên nửa đường tròn.<br />
2) Qua O kẻ đường vuông góc với AB cắt BK tại I và cắt đường thẳng BM tại N.<br />
Chứng minh: IN = IO.<br />
3) Vẽ MH vuông góc với AB tại H. Gọi F là giao điểm của BK và MH. Chứng minh:<br />
<br />
EF//AB.<br />
N<br />
<br />
K<br />
<br />
M<br />
I<br />
<br />
E<br />
A<br />
<br />
F<br />
<br />
O H<br />
<br />
B<br />
<br />
Đáp án<br />
<br />
Bài 4<br />
<br />
Điểm<br />
0,25<br />
<br />
H nh vẽ đến câu 1<br />
4.1<br />
(1,75đ) Chứng minh được OK AM tại E<br />
Dựa vào OAK vuông tại A chỉ ra được OE.OK = OA2 = R2 không đổi.<br />
<br />
4.2<br />
<br />
Chứng minh được: OK // BN ( AM)<br />
Chứng minh được: AOK = OBN (g.c.g) OK = BN<br />
<br />
(1,75đ) Suy được OBNK là h nh b nh hành từ đó suy được: IN = IO<br />
<br />
0,75<br />
0,75<br />
0,25x2<br />
0,5 +<br />
0,25<br />
0,5<br />
<br />
Chứng minh được AOK đồng dạng HBM<br />
<br />
<br />
HB MB<br />
HB 2 MB 2<br />
<br />
<br />
<br />
(1)<br />
AO OK<br />
AO 2 OK 2<br />
<br />
Chỉ ra được MB = HB.AB và OA = OE.OK (cma) (2)<br />
<br />
0,5<br />
0,25<br />
<br />
Từ (1) và (2) suy được<br />
HB 2<br />
HB. AB<br />
HB AB<br />
HB OE<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
2<br />
OK .OE<br />
OK<br />
OE OK<br />
AB OK<br />
<br />
0,5<br />
<br />
2<br />
<br />
4.3<br />
(2,0đ)<br />
<br />
2<br />
<br />
(3)<br />
<br />
HB FB<br />
0,25<br />
(4)<br />
<br />
AB BK<br />
0,5<br />
FB OE<br />
Từ (3) và (4) suy ra<br />
EF // OB //AB (đl Ta let)<br />
<br />
KB OK<br />
Bài 5:(2,5 điểm) Cho tam giác đều ABC nội tiếp đường tròn (O; R). Một điểm P chạy trên cung<br />
Chứng minh được<br />
<br />
nhỏ AB (P khác A và B). Chứng minh rằng tổng các khoảng cách từ P đến A và từ P đến B<br />
không lớn hơn đường kính của đường tròn (O).<br />
A<br />
13 2<br />
1<br />
<br />
P<br />
1<br />
B<br />
<br />
Bài 5<br />
<br />
O<br />
Q<br />
C<br />
<br />
Đáp án<br />
Vì ABC đều, P AB nên AP < PC. L y điểm Q trên PC sao cho PQ = PA<br />
APQ cân có APQ P1 600 (chắn cung 120 ) nên APQ đều<br />
<br />
Điểm<br />
0,25<br />
<br />
0<br />
<br />
5<br />
(2,5đ)<br />
<br />
AP = AQ = PQ<br />
<br />
0,75<br />
<br />
- Chứng minh được APB = AQC (c.g.c) PB = QC<br />
Từ đó PA + PB = PQ + QC = PC. Mà PC là 1 dây của (O)<br />
<br />
1,0<br />
<br />
nên PC 2R (đường kính)<br />
Chứng tỏ tổng các khoảng cách từ P đến A và từ P đến B không lớn hơn<br />
<br />
0,5<br />
<br />
đường kính của đường tròn (O). (đpcm)<br />
Chú ý: 1. Nếu thí sinh làm bài bằng cách khác đúng thì GK vẫn cho điểm tương đương.<br />
2. Điểm toàn bài không được làm tròn.<br />
<br />